You are on page 1of 23

CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Phần 1: Các hàm số lượng giác


1.Mối liên hệ giữa tập xác định với các hàm số
1.1.Hàm liên quan tới sin và cosin.
1.2.Hàm liên quan tới tan và cotan.
Câu 1: Tập xác định của hàm số là :

A. .

B. .

C. .

D. .

1.3.Hàm hỗn hợp và dùng kĩ thuật đánh giá hoặc sử dụng các công thức biến đổi.
2.Mối liên hệ giữa các hàm số và bảng biến thiến của chúng (3 câu)
Nhận dạng từ đồ thị.
Từ bảng biến thiên suy ra tính đơn điệu.
3.Mối quan hệ giữa các hàm số và tính chẵn lẻ.
4. Mối quan hệ giữa các hàm số và tính tuần hoàn, chu kì.
5. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác
5.1.Hàm số đánh giá dựa vào đk hoặc tập giá trị.
5.2. Đặt ẩn phụ đưa về hàm số bậc 2.
6.Ứng dụng phép tịnh tiến, đối xứng tâm vào vẽ đồ thị hàm số.
7.Câu hỏi khác.
Phần 2: Phương trình lượng giác cơ bản
1.Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình sinx = m.
Câu 2: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4: Nghiệm phương trình là:

Trang 1/24
A. . B. .

C. . D. .

2.Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình cosx = m.


Câu 5: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng

.Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

3. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình có sự biểu diễn qua lại giữa sin và cosin.

Câu 8: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

4. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình tanx = m.

Câu 10: Nghiệm của phương trình là:

Trang 2/24
A. . B. . C. .D. .

Câu 11: Số nghiệm của phương trình với


A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13: Nghiệm của phương trình là:


A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17: Số Nghiệm phương trình với là:

A. . B. . C. . D. .

5. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình cotx =m.


Câu 18: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: Nghiệm của phương trình có dạng . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Phương trình có 1 họ nghiệm dạng . Khi đó giá

trị gần nhất của là :

A. B. C. D. .

Trang 3/24
Câu 21: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 22: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

6. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình có sự biểu diễn qua lại giữa tan và cot.
Câu 24: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25: Nghiệm của phương trình có dạng . Khi đó


bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.
.
7.Mối quan hệ giữa nghiệm của phương trình lượng giác thuộc khoảng đoạn cho trước và
phương trình.
Câu 27: Nghiệm của phương trình với là:

A. . B. C. . D. Cả A và B đều đúng

Câu 28: Số nghiệm của phương trình với là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Số nghiệm của phương trình với là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Số nghiệm của phương trình với là:
A. . B. . C. . D. .

Trang 4/24
Câu 31: Số nghiệm phương trình với là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Số nghiệm phương trình với là:
A. . B. . C. . D. .

8.Phương trình đưa về dạng tích cơ bản bằng cách sử dụng công thức nhân đôi, cung hơn
kém.
9.Tìm tập xác định hàm số chứa phương trình lượng giác cơ bản.

Câu 33: Tập xác định của hàm số là :

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 34: Tập xác định của hàm số là :

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 35: Tập xác định của hàm số là :

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 36: Tập xác định của hàm số là :

Trang 5/24
A. .

B. .

C. .

D. .
10.Câu hỏi khác.
Câu 37: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm

A. . B. . C. . D. .

Phần 3: Một số dạng phương trình lượng giác cơ bản


1.Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất với 1 hàm số lượng giác
Hàm sin.
Hàm cosin.
Hàm tan.
Hàm cot.
2. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc hai với 1 hàm số lượng giác
Hàm sin:Dùng thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 39: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 40: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 41: Phương trình có các họ nghiệm có dạng : ; ;

; ; . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Nghiệm phương trình là:
Trang 6/24
A. . B. .

C. . D. .

Câu 43: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng


. Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Phương trình có bao nhiêu họ nghiệm dạng

A. . B. . C. . D. .

Hàm cosin : Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 45: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 46: Số nghiệm phương trình với là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 48: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác:
A. . B. . C. . D. .
Hàm tan: Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 49: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng ; ;

. Khi đó là :

Trang 7/24
A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 51: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Hàm cot: Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 52: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 53: Phương trình có hai họ nghiệm là ; ;

. Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 54: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 55: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

 Hàm mở rộng hỗn hợp giữa các hàm (1 câu).


3. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc bậc 3 với 1 hàm số lượng giác
Hàm sin Dùng công thức nhân đôi, nhân 3, các hằng đẳng thức lượng giác.

Trang 8/24
Câu 56: Nghiệm phương trình là:
A. . B. . C. . D.

.
Câu 57: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 58: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm
trên đường tròn lượng giác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 59: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng , .
Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 60: Số nghiệm phương trình với là:


A. . B. . C. . D. .
Hàm cosin Dùng công thức nhân đôi, nhân 3; các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 61: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 62: Số nghiệm phương trình với là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 63: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 64: Số nghiệm phương trình với là:


A. . B. . C. . D. .

Trang 9/24
Hàm tan: Dùng công thức nhân đôi, nhân 3 các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 65: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 66: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Hàm cot: Dùng công thức nhân đôi, các hằng đẳng thức lượng giác.

Câu 67: Phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

4.Ứng dụng hàm số bậc hai vào tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.
Câu 68: Giá trị lớn nhất ( ), giá trị nhỏ nhất ( ) của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 69: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là . Khi đó
tổng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 70: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là .Khi đó tổng
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 71: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
. Khi đó tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Trang 10/24
Câu 72: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
. Khi đó tổng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 73: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là .

Khi đó giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .

5. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng
5.1. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
Câu 74: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 75: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường
tròn lượng giác?
A. . B. . C. . D. .

Câu 76: Số nghiệm phương trình với là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 77: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 78: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 79: Nghiệm phương trình có hai họ nghiệm có dạng ; ,

. Khi đó là :

A. . B. . C. . D. .

Trang 11/24
Câu 80: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 81: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 82: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

5.2.Tìm đk của tham số để phương trình có nghiệm.


Câu 83: Với giá trị nào của m thì phương trình: có nghiệm:

A. . B. . C. . D. .

Câu 84: Với giá trị nào của m thì phương trình: có nghiệm:

A. . B. . C. . D. .

Câu 85: Giá trị của m để phương trình: có nghiệm là .Khi đó


tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 86: Với giá trị nào của m thì phương trình: có nghiệm:

A. . B. . C. . D. .

5.3.Ứng dụng điều kiện có nghiệm của pt vào tìm GTNN, GTLN.
Câu 87: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là . Khi đó
tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 88: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là . Khi đó tích
bằng

Trang 12/24
A. . B. . C. . D. .
Câu 89: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt
là . Khi đó tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 90: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là . Khi đó
tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
6. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp bậc hai
6.1. Dạng phương trình .
Câu 91: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 92: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 93: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 94: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Trang 13/24
Câu 95: Phương trình có 2 họ nghiệm có dạng và

; nguyên dương, phân số tối giản. Khi đó bằng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 96: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 97: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu
điểm trên đường tròn lượng giác?
A. . B. . C. . D. .
Câu 98: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 99: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng ,


. Khi đó là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 100: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
7. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp bậc ba.
Câu 101: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 102: Nghiệm phương trình là:


A. . B. .

Trang 14/24
C. . D. .
Câu 103: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao
nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. . B. . C. . D. .
Câu 104: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 105: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 106: Số nghiệm phương trình với là:


A. . B. . C. . D. .
8. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đối xứng.
Câu 107: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 108: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 109: Phương trình có các họ nghiệm có dạng:

; ; . Khi đó giá trị của là:

A. . B. .

C. hoặc . D. hoặc .

Câu 110: Nghiệm phương trình là:

Trang 15/24
A. . B. .

C. . D. .

Câu 111: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm

trên đường tròn lượng giác?


A. . B. . C. . D. .

Câu 112: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 113: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 114: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

Trang 16/24
C. . D. .

9. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bán đối xứng.


Câu 115: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 116: Phương trình có hai họ nghiệm dạng ;

.Khi đó là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 117: Số nghiệm phương trình với là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 118: Số nghiệm phương trình với là:
A. . B. . C. . D. .
10.Phương trình tích cơ bản
10.1.Chứa nhân tử là sinx hoặc bội của x.
Câu 119: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 120: Số nghiệm phương trình với là


A. . B. . C. . D. .
10.2.Chứa nhân tử là cosx hoặc bội của x.
Câu 121: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

Trang 17/24
C. . D. .

Câu 122: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

10.3.Chứa nhân tử là .

Câu 123: Số nghiệm phương trình với là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 124: Nghiệm phương trình có dạng: ,

, . Giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 125: Nghiệm phương trình với là

A. . B. .

C. . D. .

10.4.Chứa nhân tử là .
Câu 126: Số nghiệm phương trình với là
A. . B. . C. . D.

Câu 127: Số nghiệm phương trình với là

A. . B. . C. . D. .
Câu 128: Nghiệm phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Trang 18/24
Câu 129: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng , .
Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 130: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

10.5. Chứa nhân tử chung chẳng hạn như là: , .

Câu 131: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 132: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng ,


.Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 133: Nghiệm phương trình là:

A.. B. .

C. . D. .

Câu 134: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

Trang 19/24
C. . D. .

Câu 135: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

10.6. Chứa nhân tử nhờ mối liên hệ giữa các hệ số, nhẩm nghiệm đặc biệt.

Câu 136: Số nghiệm phương trình với là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 137: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng
. Khi đó giá trị của là

A. . B. . C. . D. .
11. Phương trình tích nâng cao: Sử dụng hỗn hợp nhiều công thức.

Câu 138: Số nghiệm phương trình với là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 139: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng ,

. Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 140: Số nghiệm phương trình với là:

A. . B. C. . D. .

Câu 141: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Trang 20/24
Câu 142: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng , .
Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 143: Phương trình có 3 họ nghiệm có dạng ,


, . Khi đó tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 144: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 145: Số nghiệm phương trình với là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 146: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng ,
. Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 147: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 148: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng ,
. Khi đó giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 149: Số nghiệm phương trình với là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 150: Phương trình có 2 họ nghiệm có

dạng: , . Khi đó giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 151: Phương trình có tập nghiệm được


biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. . B. . C. . D. .

Trang 21/24
Câu 152: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng

, . Khi đó giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .
12. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình lượng giác đối xứng với tan và cot.
Câu 153: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm
trên đường tròn lượng giác?
A. . B. . C. . D. .
Câu 154: Số nghiệm phương trình với là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 155: Số nghiệm phương trình với là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 156: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 157: Số nghiệm phương trình với là:


A. . B. . C. . D. .
13. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình lượng giác có dạng sin2n và cos2n.
Câu 158: Nghiệm phương trình là:

A. B. .

C. . D. .

Câu 159: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

Trang 22/24
C. . D. .
14. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình lượng giác sử dụng công thức hạ bậc.

Câu 160: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 161: Nghiệm phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 162: Nghiệm phương trình là:


A. . B. . C. . D. .
15. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình lượng giác sử dụng cung hơn kém.
16. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình lượng giác sử dụng phương pháp đặt ẩn
phụ ).
17. Mối quan hệ giữa nghiệm và một số phương trình lượng giác qua các kì thi ĐH.
18.Câu hỏi khác.
Câu 163: Số nghiệm phương trình với là:
A. . B. . C. . D. .

Trang 23/24

You might also like