Professional Documents
Culture Documents
A. .
B. .
C. .
D. .
1.3.Hàm hỗn hợp và dùng kĩ thuật đánh giá hoặc sử dụng các công thức biến đổi.
2.Mối liên hệ giữa các hàm số và bảng biến thiến của chúng (3 câu)
Nhận dạng từ đồ thị.
Từ bảng biến thiên suy ra tính đơn điệu.
3.Mối quan hệ giữa các hàm số và tính chẵn lẻ.
4. Mối quan hệ giữa các hàm số và tính tuần hoàn, chu kì.
5. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác
5.1.Hàm số đánh giá dựa vào đk hoặc tập giá trị.
5.2. Đặt ẩn phụ đưa về hàm số bậc 2.
6.Ứng dụng phép tịnh tiến, đối xứng tâm vào vẽ đồ thị hàm số.
7.Câu hỏi khác.
Phần 2: Phương trình lượng giác cơ bản
1.Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình sinx = m.
Câu 2: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Trang 1/24
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
.Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
3. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình có sự biểu diễn qua lại giữa sin và cosin.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Trang 2/24
A. . B. . C. .D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D. .
Trang 3/24
Câu 21: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
6. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình có sự biểu diễn qua lại giữa tan và cot.
Câu 24: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D.
.
7.Mối quan hệ giữa nghiệm của phương trình lượng giác thuộc khoảng đoạn cho trước và
phương trình.
Câu 27: Nghiệm của phương trình với là:
A. . B. C. . D. Cả A và B đều đúng
Trang 4/24
Câu 31: Số nghiệm phương trình với là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Số nghiệm phương trình với là:
A. . B. . C. . D. .
8.Phương trình đưa về dạng tích cơ bản bằng cách sử dụng công thức nhân đôi, cung hơn
kém.
9.Tìm tập xác định hàm số chứa phương trình lượng giác cơ bản.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
Trang 5/24
A. .
B. .
C. .
D. .
10.Câu hỏi khác.
Câu 37: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
; ; . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Nghiệm phương trình là:
Trang 6/24
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Hàm cosin : Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 45: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 48: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác:
A. . B. . C. . D. .
Hàm tan: Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 49: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng ; ;
. Khi đó là :
Trang 7/24
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Hàm cot: Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 52: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
. Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Trang 8/24
Câu 56: Nghiệm phương trình là:
A. . B. . C. . D.
.
Câu 57: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 58: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm
trên đường tròn lượng giác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 59: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng , .
Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Trang 9/24
Hàm tan: Dùng công thức nhân đôi, nhân 3 các hằng đẳng thức lượng giác.
Câu 65: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Hàm cot: Dùng công thức nhân đôi, các hằng đẳng thức lượng giác.
A. . B. .
C. . D. .
4.Ứng dụng hàm số bậc hai vào tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.
Câu 68: Giá trị lớn nhất ( ), giá trị nhỏ nhất ( ) của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 69: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là . Khi đó
tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 70: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là .Khi đó tổng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 71: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
. Khi đó tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Trang 10/24
Câu 72: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
. Khi đó tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 73: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là .
5. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng
5.1. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
Câu 74: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 75: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường
tròn lượng giác?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 77: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
. Khi đó là :
A. . B. . C. . D. .
Trang 11/24
Câu 80: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 84: Với giá trị nào của m thì phương trình: có nghiệm:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
5.3.Ứng dụng điều kiện có nghiệm của pt vào tìm GTNN, GTLN.
Câu 87: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là . Khi đó
tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 88: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là . Khi đó tích
bằng
Trang 12/24
A. . B. . C. . D. .
Câu 89: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt
là . Khi đó tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 90: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là . Khi đó
tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
6. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp bậc hai
6.1. Dạng phương trình .
Câu 91: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Trang 13/24
Câu 95: Phương trình có 2 họ nghiệm có dạng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 96: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 97: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu
điểm trên đường tròn lượng giác?
A. . B. . C. . D. .
Câu 98: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
7. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp bậc ba.
Câu 101: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Trang 14/24
C. . D. .
Câu 103: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao
nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. . B. . C. . D. .
Câu 104: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. hoặc . D. hoặc .
Trang 15/24
A. . B. .
C. . D. .
Câu 111: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
Trang 16/24
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
.Khi đó là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 118: Số nghiệm phương trình với là:
A. . B. . C. . D. .
10.Phương trình tích cơ bản
10.1.Chứa nhân tử là sinx hoặc bội của x.
Câu 119: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
Trang 17/24
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
10.3.Chứa nhân tử là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 124: Nghiệm phương trình có dạng: ,
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
10.4.Chứa nhân tử là .
Câu 126: Số nghiệm phương trình với là
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 128: Nghiệm phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Trang 18/24
Câu 129: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng , .
Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 130: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A.. B. .
C. . D. .
A. . B. .
Trang 19/24
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
10.6. Chứa nhân tử nhờ mối liên hệ giữa các hệ số, nhẩm nghiệm đặc biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 137: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng
. Khi đó giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
11. Phương trình tích nâng cao: Sử dụng hỗn hợp nhiều công thức.
A. . B. . C. . D. .
. Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Trang 20/24
Câu 142: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng , .
Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 148: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng ,
. Khi đó giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Trang 21/24
Câu 152: Phương trình có 2 họ nghiệm dạng
A. . B. . C. . D. .
12. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình lượng giác đối xứng với tan và cot.
Câu 153: Phương trình có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm
trên đường tròn lượng giác?
A. . B. . C. . D. .
Câu 154: Số nghiệm phương trình với là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 156: Nghiệm phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
A. B. .
C. . D. .
A. . B. .
Trang 22/24
C. . D. .
14. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình lượng giác sử dụng công thức hạ bậc.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Trang 23/24