You are on page 1of 9

www.thuvienhoclieu.

com

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VI PHÂN CỦA HÀM SỐ

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT


Tích được gọi là vi phân của hàm số tại điểm (ứng với số gia ) được kí
hiệu là .
Nếu hàm số có đạo hàm thì tích được gọi là vi phân hàm số , kí hiệu là:
.
Đặc biệt: nên ta viết .
B – BÀI TẬP

Câu 1. Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số ?

A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Tìm vi phân của các hàm số
A. B.
C. D.
Câu 3. Tìm vi phân của các hàm số

A. B.

C. D.
Câu 4. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 5. Tìm vi phân của các hàm số
A. B.
C. D.
Câu 6. Tìm vi phân của các hàm số

A. B.

C. D.
Câu 7. Tìm vi phân của các hàm số
A. B.
C. D.
Câu 8. Tìm vi phân của các hàm số

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com

A. B.

C. D.

Câu 9. Xét hàm số . Chọn câu đúng:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Vi phân của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com

Câu 17. Hàm số có vi phân là:


A. . B. .
C. .. D. .

Câu 18. Hàm số . Có vi phân là:

A. B.

C. D.
y  f  x    x  1
2

Câu 19. Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?
dy  2  x  1 dx dy  2  x  1
A. . B. .
dy   x  1 dx dy   x  1 dx
2

C. . D. .
f  x   3x  x
2
Câu 20. Vi phân của hàm số tại điểm x  2 , ứng với x  0,1 là:
A. 0, 07 . B. 10 . C. 1,1 . D. 0, 4 .
y  cot  2017 x 
Câu 21. Vi phân của là:
2017
dy  dx.
dy  2017 sin  2017 x  dx. sin  2017 x 
2
A. B.
2017 2017
dy   dx. dy   dx.
cos  2017 x 
2
sin  2017 x 
2
C. D.
x  x 12

Câu 22. Cho hàm số y = x  1 . Vi phân của hàm số là:


x2  2x  2 2x 1
dy   dx dy  dx
A. ( x  1) 2
B. ( x  1) 2

2x 1 x2  2x  2
dy   dx dy  dx
C. ( x  1) 2 D. ( x  1) 2
x3
y
Câu 23. Cho hàm số 1  2 x . Vi phân của hàm số tại x  3 là:
1 1
dy  dx. dy   dx.
7 B. d y  7d x. C. 7 D. dy  7dx.
A.
Câu 24. Vi phân của y  tan 5 x là :
5x 5
dy  dx. dy   dx.
A. cos 2 5 x B. sin 2 5 x
5 5
dy  dx. dy   dx.
cos 2 5 x D. cos 2 5 x
C.
( x  1)2
y  f ( x) 
Câu 25. Hàm số x . Biểu thức 0, 01. f '(0, 01) là số nào?
A. 9. B. -9. C. 90. D. -90.

Câu 26. Cho hàm số y  sin(sin x) .Vi phân của hàm số là:
A. dy  cos(sin x).sin xdx . B. dy  sin(cos x)dx .
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com

C. dy  cos(sin x).cos xdx . D. dy  cos(sin x)dx .


 x 2  x khi x  0
f ( x)  
2 x khi x  0
Câu 27. Cho hàm số . Kết quả nào dưới đây đúng?
x2  x
f   0   lim  lim ( x  1)  1
A. df (0)  dx . B. x 0 x x 0
.

C.
  x 0

f  0  lim x 2  x  0
.
 D.
f  0  lim 2 x  0
x 0 .
 
Câu 28. Cho hàm số y  cos 2 x . Vi phân của hàm số là:
2

A. dy  4 cos 2 x sin 2 xdx . B. dy  2 cos 2 x sin 2 xdx .


C. dy  2 cos 2 x sin 2 xdx . D. dy  2sin 4 xdx .
 x 2  x khi x  0
f ( x)  
x khi x  0
Câu 29. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là sai?
f  0   1

f   0   1
A. . B. .
C. d f (0)  d x . D. Hàm số không có vi phân tại x  0 .
Câu 30. Cho hàm số y  f ( x)  1  cos 2 x . Chọn kết quả đúng:
2

 sin 4 x  sin 4 x
df ( x)  dx df ( x )  dx
A. 2 1  cos 2
2 x . B. 1  cos 2
2 x .
cos 2 x  sin 2 x
df ( x )  dx df ( x )  dx
C. 1  cos 2
2 x . D. 1  cos 2
2 x .
Câu 31. Cho hàm số y  tan x . Vi phân của hàm số là:
1 1
dy  2
dx dy  dx
A. 2 x cos x . B. x cos 2 x .
1 1
dy  dx dy  dx
C. 2 x cos x . D. 2 x cos 2 x .
2x  3
y
Câu 32. Vi phân của hàm số 2 x  1 là :
8 4
dy   dx dy  dx
 2 x  1  2 x  1
2 2
A. . B. .
4 7
dy   dx dy   dx
 2 x  1  2 x  1
2 2
C. . D. .
1 x 2
y
Câu 33. Cho hàm số 1  x 2 . Vi phân của hàm số là:
4 x 4  dx
dy  dx dy  dx 4 dy 
A.
1 x  2 2
. B.
1 x 
2 2
. C.
dy 
1  x2
dx
. D.
1  x 
2 2
.
Câu 34. Cho hàm số f ( x)  cos 2 x . Khi đó
sin 2 x sin 2 x
d  f  x   dx d  f  x   dx
A. 2 cos 2 x . B. cos 2 x .
 sin 2 x  sin 2 x
d  f  x   dx d  f  x   dx
C. 2 cos 2 x . D. cos 2 x .

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com

ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA HÀM SỐ

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT


Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số có đạo hàm . Nếu cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó
được gọi là đạo hàm cấp hai của và được kí hiệu là: , tức là: .
Đạo hàm cấp : Cho hàm số có đạo hàm cấp (với ) là . Nếu cũng
có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp của và được kí hiệu là , tức là:
.
Để tính đạo hàm cấp n:
 Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đoán công thức đạo hàm cấp n.
 Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đúng.
B – BÀI TẬP

Câu 1. Hàm số có đạo hàm cấp hai là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Hàm số có đạo hàm cấp ba là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 3. Hàm số có đạo hàm cấp hai bằng:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Hàm số có đạo hàm cấp 5 bằng:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5. Hàm số có đạo hàm cấp bằng :

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6. Hàm số có đạo hàm cấp bằng :

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7. Hàm số có đạo hàm cấp bằng :

A. . B. .

C. . D. .
Câu 8. Hàm số có đạo hàm cấp bằng :

A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hàm số . Chọn câu sai.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10. Hàm số có đạo hàm cấp bằng :

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Hàm số . Phương trình có nghiệm là:

A. . B. và .

C. và . D. và .
Câu 12. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hàm số . Xét hai mệnh đề :

. .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ đúng. B. Chỉ đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Câu 14. Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số . Xét hai mệnh đề :

. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ đúng. B. Chỉ đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Câu 16. Cho hàm số . Giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hàm số . Giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hàm số . Khi đó :

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hàm số với , là tham số. Khi đó :


A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hàm số . Tính bằng:


A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hàm số . Tính
A. B.
C. D.

Câu 23. Cho hàm số . Tính ,


A. 4 và 16 B. 5 và 17 C. 6 và 18 D. 7 và 19
Câu 24. Cho hàm số . Tính

A. B.

C. D.

Câu 25. Tính đạo hàm cấp n của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 26. Tính đạo hàm cấp n của hàm số

A. B.

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com

C. D.

Câu 27. Tính đạo hàm cấp n của hàm số

A. B.

C. D.
Câu 28. Tính đạo hàm cấp n của hàm số

A. B.

C. D.
Câu 29. Tính đạo hàm cấp n của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 30. Tính đạo hàm cấp n của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 31. Tính đạo hàm cấp của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 32. Tính đạo hàm cấp của hàm số

A. B.

C. D.
Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM

Ý nghĩa vật lí :

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com

Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình : tại thời điểm là

Cường độ tức thời của điện lượng tại thời điểm là : .

Câu 1. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng
giây và tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( tính bằng giây; tính
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng khi hoặc .
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm là .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm là .
D. Gia tốc của chuyển động bằng khi .
Câu 3. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( tính bằng giây; tính bằng
mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi là .
B. Gia tốc của chuyển động khi là .
C. Vận tốc của chuyển động khi là .
D. Vận tốc của chuyển động khi là .

www.thuvienhoclieu.com Trang 9

You might also like