You are on page 1of 7

Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là:

A. B. C. D.

Câu 2: Kết quả của phép tính nhân là:


A. B. C. D.

Câu 3: Tính ta được:


A. B. C. D.

Câu 4: Tính ta được:


A. B. C. D.

Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính là:


A. -27 B. 27 C. 9 D. -9

Câu 6: Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được kết quả là:
A. B. C. D.

Câu 7: Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được kết quả là:
A. B. C. D.

Câu 8: Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được kết quả là:
A. B.
C. D.
Câu 9: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.

Câu 10: Đa thức được phân tích nhân tử là:

A. B. C. D.
Câu 11: Đa thức được phân tích thành nhân tử là :

A. B. C. D.
Câu 12: Đa thức được phân tích thành nhân tử là:
A. B. C. D.

Câu 13: Đa thức được phân tích thành nhân tử là :


A. B.
D.
C.
Câu 14: Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là?
A. x = -10 B. x =9 C. x = - 8 D. x =0
Câu 15: Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là?
A. x = -3 hoặc x =1 B. x =3 hoặc x = -1 C. x = -3 hoặc x = -1 D. x =1 hoặc x
=3

Câu 16: Điều vào chỗ trống:. =


A. B. C. D.

Câu 17: Tìm x biết


A. x = 2 hoặc x = - 4. B. x = 2 hoặc x = 4. C. x = -2 hoặc x = - 4. D. x = -2 hoặc
x = 4.

Câu 18: Tích bằng:


A. . B. . C. . D.

Câu 19: Chọn câu đúng:


A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Cho 3x – 3 = 11+x. Kết quả x bằng:
A. -7. B. 2. C. -2. D. 7.
Câu 21: Cho 3x(x-4) – 3x2 = 6. Kết quả x bằng:

A. 2 B. -2. C. . D. .
Câu 22: Phân tích đa thức 21x2y -12xy2 thành nhân tử ta được:
A. 3(7x2y -4xy2). B. 3xy(7x -4y). C. 3x(7xy -4y2). D. 3y(7x2 -
4xy).
Câu 23: Hằng đẳng thức nào dưới đây là sai:

A. B.

C. D.

Câu 24: Viết biểu thức dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu:

A. B. C. D.

Câu 25: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.


A. B. C. D.
Câu 26: Chọn đáp án đúng
A. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức
B. Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau
C. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau
D. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của
phân thức kia
Câu 27: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có?

A. B. C. D.

Câu 28: Với điều kiện nào của x thì phân thức   có nghĩa?
A. B. C. D.

Câu 29: Phân thức đối của phân thức là

A. B. C. D.
Câu 30: Chọn khẳng định đúng

A. B. C. D.

Câu 31: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. 10 B. 15 C. 25 D. 30

Câu 32: Mẫu thức chung của các phân thức là


A. B. C. D.

Câu 33: Mẫu thức chung của các phân thức là


A. B. C. D.

Câu 34: Hai phân thức và có mẫu thức chung đơn giản nhất là?

A. B. C. D. x – 3

Câu 35: Mẫu thức chung của hai phân thức và là


A. B. C. D.

Câu 36: Các phân thức có mẫu thức chung là

A. B. C. D.

Câu 37: Quy đồng mẫu các phân thức ta được

A.

B.

C.

D.

Câu 38: Rút gọn phân thức ta được

A. B. C. D.

Câu 39: Kết quả rút gọn của phân thức là:

A. B. C. D.

Câu 40: Phân thức rút gọn thành

A. B. C. D.

Câu 41: Các góc của 1 tứ giác có thể là:


A. Bốn góc nhọn B. Bốn góc tù
C. Bốn góc vuông D. Một góc vuông, ba góc nhọn
Câu 42: Hình thoi ABCD cần điều kiện gì để trở thành hình vuông?
A. AB=AC B. AB=CD C. AC=BD D. AD=BC
Câu 43: Chọn khẳng định đúng
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
C. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
D. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 44: Tứ giác có hai cạnh đối song song là:
A. Hình bình hành. B. Hình thang cân. C. Hình thang. D. Hình chữ
nhật.
Câu 45: Hình bình hành có một góc vuông là hình gì?
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thang
vuông
Câu 46: Hãy chọn phát biểu sai. Hình chữ nhật có:
A. Bốn góc vuông B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Hai đường chéo bằng nhau D. Các cạnh đối song song và bằng nhau
Câu 47: Hãy chọn phát biểu đúng.
A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
C. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 48: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Hai điểm E, F gọi là đối xứng nhau qua điểm M nếu

A. M là trung điểm của đoạn thẳng EF B. E là trung điểm của đoạn thẳng MF
C. F là trung điểm của đoạn thẳng ME D.
Câu 49: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng:

A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A


B. Điểm đối xứng với K qua đường thẳng d là K
C. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là K
D. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q
Câu 50: Hãy chọn câu sai:
A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành

Câu 51: Hãy chọn phát biểu sai. Hình chữ nhật có:
A. Bốn góc vuông B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Hai đường chéo bằng nhau D. Các cạnh đối song song và bằng nhau
Câu 52: Hãy chọn phát biểu đúng.
A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
C. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 53: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Hai điểm E, F gọi là đối xứng nhau qua điểm M nếu

A. M là trung điểm của đoạn thẳng EF B. E là trung điểm của đoạn thẳng MF
C. F là trung điểm của đoạn thẳng ME D.
Câu 54: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng:

A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A


B. Điểm đối xứng với K qua đường thẳng d là K
C. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là K
D. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q
Câu 55: Hãy chọn câu sai:
A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành
Câu 56: Hãy chọn câu sai.
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng
nhau.
C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên bằng nhau, hai
cạnh bên song song
D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông
Câu 57: Chọn câu đúng:
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi có .
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi có .
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi có hai đường chéo cắt nhau tại O.
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi có và
Câu 58: Chọn câu đúng:
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi có và .
B. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi có và .
C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi có AB=CD; AD=BC; AC=BD.
D. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi có AB=CD; AB=BC và AC=BD.
Câu 59: Hình bình hành có thêm yếu tố nào sau đây thì trở thành hình thoi
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai cạnh kề bằng nhau
C. Một góc vuông
D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 60: Hình chữ nhật có thêm yếu tố nào sau đây thì trở thành hình vuông
A. Hai đường chéo bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
D. Có 4 góc vuông

You might also like