You are on page 1of 7

ĐỀ ÔN THI GKII – TOÁN 12

Câu 1: Cho a là số thực dương là các số thực .Mệnh đề nào sau đây Sai ?

A. B. C. D.
Câu 2: Cho a,b,c là 3 số dương khác 1. Chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau:
A. B.

C. D.
Câu 3: Nghiệm phương trình là
A. . B. C. D.
Câu 4: Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị biểu thức bằng:
A. 2 B. 4 C. 9 D. 8

Câu 5: Gọi là hai nghiệm của phương trình .Giá trị biểu thức
bằng bao nhiêu ?
A. 20 B. 92 C. 90 D. 9

Câu 6: Với a ,b,c là các số thực dương tùy ý a khác 1.Đặt Q= .Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. B. C. D.
Câu 7: Anh Hùng vay 40 triệu đồng của ngân hàng để mua xe máy và phải trả góp trong vòng 3 năm
với lãi suất 1,2% mỗi tháng. Hàng tháng anh Hùng phải trả 1 số tiền cố định là bao nhiêu để sau 3 năm
hết nợ (làm tròn đến đơn vị đồng)
A. 1374.807 đồng B. 1.374.889 đồng C. 1.374.907 đồng D.1.378.222 đồng

Câu 8:Tập xác định D của hàm số: y= là:

A. B. C. D.

Câu 9: Cho và , với m,n là các số thực dương khác 1.Tính .

A. B. C. D.

Câu 10: Tập xác định của hàm số là:


A. B. C. D.

Câu 11: Rút gọn biểu thức với a >0.

A. B. C. D. .

Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình : có 2
nghiệm phân biệt:
A. B. C. D.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = là:

A. B. C. . D.

Câu 14: Chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau:
A. B.

C. D.
Câu 15: Cho a > 3b >0 và ,mệnh đề nào dưới đây đúng:

A. B.

C. D.

Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình là:


A. 2 B. C. - D. .
Câu 17: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?

A. B. C. D.

Câu 18:Tìm giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số: + m trên đoạn

bằng :
A.m=3. B. m= -3. C.m=1. D.m=2
Câu 19 : Cho . Giá trị biểu thức : P= là:
A.221. B.225 C.223 D.227.

Câu 20: Giải bất phương trình có 4 nghiệm phân biệt:


A. B. C. D.
Câu 21: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó
là:

A. B. C. D.
Câu 22: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ngoại tiếp của hình lập phương cạnh a. Thể tích của hình trụ
đó là:

A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình trụ có chiều cao 2a, bán kính đáy là 3a. Thể tích của hình trụ đó là:
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hình nón có đường cao bằng 20cm, bán kính đáy 25cm. Diện tích xung quanh hình nón đó
là:

A. 125 cm2 B. 120 cm2 C. 480 cm2 D. 768 cm2


Câu 25: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Diện tích xung quanh hình nón đó
là:

A. B. C. D.
Câu 26: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a . Thể tích
khói nón đó là

A. B. C. D.
Câu 27: Một tứ diện đều cạnh a có đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh của đáy nằm trên đường
tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là

A. B. C. D.
Câu 28: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH phát sinh ra một hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón đó là:

A. B. C. D.
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn
ngoại tiếp ABCD. Thề tích của hình nón là:

B. C. D.
A.
Câu 30: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là:

A. B. C. D.

Câu 31: Cho , đặt u = x – 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. B. C. D.

Câu 32: Cho . Tính ?


A. I=16 B. I=32 C. I=4 D. I=8
Câu 33: Công thức nguyên hàm nào sau đây sai?
A. B.

C. D.
Câu 34: Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x)=2x2+x3-4, biết rằng F(0) = 0 tính F(1)?

A. B. C. D.

Câu 35: Biết , với a,b,c là các số nguyên. Tính S=a+b+c.
A. S=6 B. S=0 C. S=2 D. S=-2
Câu 36: Nguyên hàm F(x) của f(x)=x.lnx là:

A. B.

C. D.
Câu 37: Công thức nguyên hàm nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 38: Tìm một nguyên hàm F(x) của biết F(1) = 0

A. B. C. D.
Câu 39: Nguyên hàm của hàm số f(x)=sin(3x-1) là :

A. F(x)= B. F(x)=

C. F(x)=-cos(3x-1)+C D. F(x)=
2
Câu 40: Nguyên hàm của hàm số: y = cos x.sinx là:

A. - B. C. D.

Câu 41: Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. F(x) =

C. D.

Câu 42: Tính tích phân sau: ?


A. 6 B. 1 C. 11 D. 3
Câu 43. Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. B.

C D.

Câu 44. Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. B.

C. D.

Câu 45. Nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 46. Tính biết rằng .


A. B. C. D.

Câu 47: Đổi biến , tích phân thành:

A. B. C. D.

Câu 48:Tính tích phân sau: . Giá trị của a.b là


A. B. C. D.

Câu 49: Cho ba điểm . Mặt phẳng (ABC) có phương trình là


A. . B. .
C. . D. .
Câu 50: Cho 3 điểm A(2;-1;1), B(5;5;4) và C(3;2;-1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

A. B. C. D.
Câu 51: Điểm N trên trục Oz, cách đều 2 điểm Khi đó N có tọa độ là:
A. N B. N C. N D. N
Câu 52: Cho 3 điểm . Tìm điểm M để
A. B. C. D.
Câu 53: Cho hai điểm A(1; –1; 5) và B(0; 0; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và song
song với trục Oy.
A. 4x + y – z + 1 = 0 B. 2x + z – 5 = 0 C. 4x – z + 1 = 0 D. y + 4z – 1 = 0

Câu 54: Tọa độ tâm I của mặt cầu (S): là:


A. B. C. D.

Câu 55: Cho hai vectơ và . Tính tích có hướng của hai vectơ và .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 56: Cho hai vectơ và cùng phương. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 57: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm , có vecto pháp tuyến là:
A. B.
C. D.

Câu 58: Phương trình mặt cầu có tâm A(3;-2;-2) và tiếp xúc với mp là:

A. B.

C. D.

Câu 59: Phương trình mặt cầu tâm và đi qua điểm là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 60: Cho mp(α): . Một vectơ pháp tuyến của (α) có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 61: Cho hình bình hành ABCD với . Tọa độ điểm D là:
A. B. C. D.
Câu 62: Cho hai điểm . Độ dài đoạn thẳng là
A. B. C. D.
Câu 63: Tính góc giữa hai vector = (–2; –1; 2) và = (0; 1; –1)
A. 135° B. 60° C. 90° D. 45°
Câu 64: Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1). Tìm tọa độ của vector
A. (0; –3; 4) B. (4; 0; 3) C. (0; –3; 1) D. (3; 3; –1)
Câu 65: Bán kính của mặt cầu có phương trình: là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 66: Cho ba điểm . Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. . B. . C. . D. .

Câu 68: Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (α): bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 69: Phương trình mặt phẳng qua A(–1; 0; 2) và song song mp(P): 2x – y – z +3 = 0 là:
A. 2x – y – z + 4 = 0 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai
Câu 70: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. B. C. D.

You might also like