You are on page 1of 32

ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KỲ II (2022 - 2023) – KHỐI 12

ĐỀ 1

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 2: Tính nguyên hàm

A. B.

C. D.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây Đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 4: Tính nguyên hàm
A. B. C. D.

Câu 5: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = và F(0) = 3. Tìm F(x)?

A. B.

C. D.

Câu 6: Nếu f(x) liên tục và thì bằng:


A. 5 B. 8 C. 20 D. - 5

Câu 7: Tích phân . Tính S = a + b + c


A. B. C. D.

Câu 8: Cho f(x) và g(x) là 2 hàm số liên tục trên [1; 3] thỏa và

. Tính
A. 7 B. 8 C. 9 D. 6

Câu 9: Cho tích phân . Nếu đổi biến số thì

A. . B. .

C. . D. .

1
Câu 10: Cho . Khẳng định nào sau đây Đúng ?
A. B.
C. D.

Câu 11 : Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Khi đó

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho hàm số y  f ( x) (C1 ); y  g ( x) (C2 ) liên tục trên


a; b  thì công thức tính diện tích
hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) và (C2 ) và hai đường thẳng x  a; x  b là:
b b

S   f (x)  g(x) dx S  f (x)  g(x)dx


A. a B. a

b b b

C. S   f (x)  g(x)  dx D .S   f (x)dx   g(x)dx


a a a

Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 3x và y = x là:
3

A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 14: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục có diện tích là

A. B. C. D.

Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và được tính bởi công thức
nào dưới đây ?

A. B. C. D.
2
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y  x  4x  5 và hai tiếp tuyến của (P) tại A(1; 2)
và B(4; 5) là:
13 9 15 11
A. 4 B. 4 C. 4 D. 4

Câu 17 : Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và Ox. Tính thể tích V của
khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.

A. B. C. D.

Câu 18: Tính thể tích vật thể nằm giữa 2 mặt phẳng biết rằng thiết diện của vật thể bị

cắt bởi mặt phẳng vuông góc trục Ox tại điểm có hoành độ x là 1 hình vuông cạnh

2
A. B. C. D.

Câu 19: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình

trục Ox, x = 1, x = 2 khi nó quay quanh trục Ox


A. e2 B. e C.  D. 2

Câu 20: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình

, y = 0, x = 0, x = 2 khi nó quay quanh trục Ox là:


A. 8 B. 6 C. 4 D. 2

Câu 21: Một vật chuyển động với gia tốc vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s .
Hỏi vận tốc của vật tại giây thứ 10 bằng bao nhiêu ?

A. 10 m/s B. 15,5 m/s C. 13,2 m/s D. 12 m/s

Câu 22 : Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng N(t) . Biết rằng và lúc đầu
đám vi trùng có số lượng 250000 con. Tính số lượng vi trùng sau 10 ngày (làm tròn đến hàng đơn
vị)
A. 264334 con B. 257167 con C. 258959 con D. 253584 con
Câu 23: Cho số phức z = -3 - 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z?
A. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2i. B. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.

Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào biểu diễn số phức z biết
A. (4; - 3) B. (4; 3). C.(-4;3). D.(-4;-3)

Câu 25: Cho số phức khác . Số phức có phần ảo là:

A. B. C. D.

Câu 26: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình :


A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho số phức z thỏa . Biết rằng tập hợp số phức là một đường tròn. Tìm
tâm của đường tròn đó.

A. B. C. D.

Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn: . Giá trị lớn nhất của là
A. B. C. D.

Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho điểm .
Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là:

A. B. C. D.
3
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz Cho . Tính diện tích
tam giác ABC.

A. B. C. D.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho ba điểm

. Tích bằng:
A. 23 B. 13 C. 33 D. 43

Câu 32: Cho điểm và đường thẳng d

Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d là

A. B. C. D.
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -3; 1) , B(2 0; 4), Tọa độ
điểm A’ đối xứng A qua điểm B là:
A. (3; 3; 7) B. (3; 3; -7) C. (-3; 3; 7) D. (-3;- 3; -7)

Câu 34: Tâm và bán kính của mặt cầu

B.
A.

C. D.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz Cho điểm và mặt phẳng

. Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)?

A. B.

C. D.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
. Mặt phẳng (Oxy) cắt (S) theo giao là một đường tròn. Đường tròn
giao này có bán kính r bằng:
A. B. C. D.
Câu 37: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình:

và điểm Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với d?
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hai điểm A(1; -1; 3) và B(1; 1; 1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB là:
A. y - z + 2 B. x + 2y + 4z – 11 = 0.
C. y - z + 4 = 0 D. y + z - 2

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu

4
và các điểm . Gọi là mặt phẳng đi
qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) với mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi
viết phương trình (P) dưới dạng . Tính
A. 3. B. C. 0. D.

Câu 40: Cho điểm , phương trình chính tắc của đường thẳng AB là:

A. B.

C. D.
Câu 41: Đường thẳng đi qua và vuông góc mặt phẳng (P): có phương
trình là:

A. B. C. D.
x 1 y 1 z  2
d1 :  
Câu 42: Trong (Oxyz), cho hai đường thẳng 1 2 1 và
x3 y 2 z 4
d2 :  
2 1 4 . Phương trình đường vuông góc chung của d1 và d 2 là:
x  2 y 1 z 1 x 1 y 1 z  2
   
3 2 1 B. 3 2 1
A.
x y  5 z 1 x  4 y  5 z 1
   
C. 3 2 1 D. 3 2 1

Câu 43: Cho đường thẳng d


Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào chứa đường thẳng d.
A. B.
C. D.

Câu 44: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho cho đường thẳng d có phương trình:

và d’: Khẳng định nào sau đây là đúng


A. Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau
B. Hai đường thẳng d và d’ song song với nhau
C. Hai đường thẳng d và d’ cắt nhau
D. Hai đường thẳng d và d’ trùng nhau

5
Câu 45 : Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và
A. Chéo nhau B. song song C. cắt nhau D. trùng nhau

Câu 46 :Góc giữa hai đường thẳng d : và d’ : là :

A. B. C. D.

Câu 47: Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (P): y – z + 1 = 0.
A. 450 B. 300 C. 600 D. 900

Câu 48: Trong không gian tọa độ Oxyz,cho . Khoảng cách từ điểm A(2;1;0)
đến đường thẳng d bằng

A. .* B. . C. D. .

Câu 49: Mặt phẳng (P) đi qua và song song với . Khoảng cách

giữa (P) và bằng:

A. B. C. D.

Câu 50 : Cho mặt phẳng (P) đi qua và song song với

. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến (P) bằng:

A. B. C. D.

ĐỀ 2

Câu 1: Nguyên hàm: là?

B. C. D.
A.

Câu 2: Cho hàm số . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số y = F(x)
đi qua điểm M(1;6). Nguyên hàm F(x) là?

A. B. C. D.

Câu 3: Nguyên hàm: là?

A. B. C. D.
6
Câu 4: Nguyên hàm: là?
A. B. C. D.

Câu 5: Một nguyên hàm của là:

A. B. C. D.

Câu 6: Tích phân bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Biết tích phân với a,b là các số nguyên. Tính S = a2 - b2?
A. S = 21 B. S = -3 C. S = 7 D. S = 3

Câu 8: Giá trị của tích phân I = với a,b,c là các số nguyên.
Tính S = a + b + c?
A. S = 8 B. S = 2 C. S = 6 D. S = 4

Câu 9: Giả sử tích phân với a, b là số nguyên . Khi đó bằng?

A. B. C. D.

Câu 10: Cho thỏa mãn . Khi đó a + b bằng?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 11: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn ,

và . Tính tích phân .

A. B. C. D.
Câu 13: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, đường thẳng
(như hình bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?
y y  f (x)

A. B.
O a c b x

C. D.
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và có giá trị bằng?

7
A. B. C. D.
Câu 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, trục Ox và đường thẳng x =
e?
A. 1 B. e-1 – 1 C. e D. 2

Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , y = -2x + 3 và đường thẳng x
= -1?

A. B. C. D.

Câu 17: Tính diện tích hình Elip (E): ?


A. 2 B. 4 C. 2π D. 4π
Câu 18: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và

đường thẳng . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh
trục hoành.

A. B. C. D.
Câu 19: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ,y=0

quanh trục Ox có kết quả dạng . Khi đó a+b có kết quả là?
A. 11 B. 17 C. 31 D. 25
Câu 20: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: ; x = 0; x
= π; y = 0 quanh trục Ox là?

A. 2π B. C. D.
Câu 21: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox, Oy, y = 3x + 2. Thể tích của khối tròn xoay khi quay
(S) quanh Oy là:
8
π
A. 9 B. C. D.

Câu 22: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho Elip: quay quanh trục tung là?

A. B. 16π C. 4π D.
Câu 23: Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài
trục lớn bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm.
Tính thể tích của chiếc trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

8
A. B. C. D.

A. . B. . C. . D.
Câu 24: Trong hình dưới, điểm nào trong các điểm A, B, C, D biểu diễn cho số phức có môđun
bằng .

A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D

Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm số phức liên hợp của z ?
A. B. C. D.

Câu 26: Gọi và là các nghiệm của phương trình . Gọi M, N, P lần lượt là các

điểm biểu diễn của , và số phức trên mặt phẳng phức. Khi đó tập hợp điểm P trên
mặt phẳng phức để tam giác MNP vuông tại P là:

A. Đường thẳng có phương trình

B. Là đường tròn có phương trình

C. Là đường tròn có phương trình , nhưng không chứa M, N.

D. Là đường tròn có phương trình , nhưng không chứa M, N.


Câu 27: Cho số phức thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.

Câu 28: Cho các số phức z thỏa mãn và số phức w thỏa mãn . Biết rằng
tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
9
A. B. C. D.
Câu 29: Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình z3 – (3 – i)z2 – (2 – i)z
+ 16 – 2i = 0. Tính diện tích tam giác ABC?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Trong các số phức thỏa mãn gọi và lần lượt là các số phức có

môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Nếu và thì một vectơ vuông góc với cả và sẽ có tọa độ là?

A. B. C. D.

Câu 32: Cho ba điểm . Diện tích của hình bình hành là

A. B. C. D.

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm Tìm
tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang cân với hai đáy AB, CH .

A. B. C. D.
Câu 34: Hình chiếu vuông góc của điểm A(1;-2;3) trên trục Oy là?

A. B. C. D.
Câu 35: Cho (P): 2x – y + 2z – 1 = 0 và A(1; 3; -2). Hình chiếu của A trên (P) là H(a;b;c). Giá trị
của a – b + c là ?

A. B. C. D.

Câu 36: Hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng (P): x –
3y + z = 0 có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng

. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. Mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu .

B. Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu .

C. Mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.

D. Mặt phẳng và mặt cầu không có điểm chung.

10
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;-2;3). Viết phương trình mặt cầu tâm I
và tiếp xúc với trục Oxy?

A. B.

C. D.

Câu 39: Cho đường thẳng . Viết phương trình mặt cầu có tâm

và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho ?

A. B.

C. D.

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Mặt phẳng thay

đổi qua và cắt các tia , lần lượt tại , . Khi mặt phẳng thay đổi thì diện tích
tam giác đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Điểm M nào nằm trên đường thẳng là?

A. B. C. D.

Câu 44: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng và mặt phẳng

là?

A. B. C. D.

Câu 45: Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d : và d’ :

là?

A. B.

C. D.
Câu 46: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P): 3x + y – 4z + 5 = 0 và (Q): x + y + z – 5 = 0 là?
A.song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc
C.Trùng nhau D. Cắt nhau và vuông góc

11
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và mặt phẳng

. Xác định giá trị m và n để mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q).
A. và B. và
C. và D. và .

Câu 48: Cho đường thẳng và mặt phẳng . Trong các khẳng
định sau, tìm khẳng định đúng

. B. cắt C. D.
A
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm M(6;0;0), N(0;-2;0), P(0;0;2).
Khoảng cách từ gốc tọa độ N đến mặt phẳng trung trực của MP bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Góc giữa hai đường thẳng và là?


A. 0 B. 30o C. 45 o
D. 60o

ĐỀ 3
Câu 1: Cho , là hằng số, kết quả nào sau đây sai ?

A. B.

C. D.

Câu 2: Cho là một nguyên hàm của hàm số và . Khi đó:


A. B. C. D.

Câu 3: Nguyên hàm: là?

A. B. C. D.

Câu 4: Nguyên hàm: là?

A. B.

12
C. D.

Câu 5: Hàm nào không là nguyên hàm: ?

B. C. D.
A.

Câu 6: Biết I = ( m là tham số thực). Tìm m để I = 4?


A. m = - 2 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 2

Câu 7: Giá trị của tích phân bằng?

A. B.

C. D.

Câu 8: Giá trị của tích phân với a, b là số nguyên. Khi đó bằng?

A. B. C. D.

Câu 9: Giả sử . Hỏi giá trị của bằng bao nhiêu?


A. B. C. D.

Câu 10: Giá trị của tích phân . Khi đó S = bằng?


A. 1 B. C. D.

Câu 11: Giả sử tích phân với a, b là số nguyên . Khi đó bằng?

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hàm số nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn sao cho

và , Tính .

A. B. C. D.

Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và được tính bởi công thức nào
dưới đây ?

13
A. B. C. D.
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và các đường thẳng
x = 0, x = π bằng 3π. Tất cả giá trị của m là?
A. 3 B. -4 C. -3 D. ±3

Câu 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P): , tiếp tuyến của (P) tại
điểm M(3;5) và trục tung là?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 9

Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , y = x?
A. B. C. D.

Câu 17: Cho hai hàm số và , . Biết


rằng đồ thị của hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là -3; -1;1
(tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích?

A. B. 8
C. 4 D. 5
Câu 18: Theå tích cuûa khoái troøn xoay taïo thaønh khi quay hình phaúng D giôùi haïn bôûi caùc
ñöôøng y = , truïc hoaønh, x = 2, x = 5 quanh truïc Ox baèng

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = x quay xung quanh trục Ox. Thể
tích khối tròn xoay tạo thành bằng?

A. 0 B. C. π D. -π
Câu 20: Tính thể tích sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và Parabol
(C) : y = ax - x2 (a > 0)?

A. B. C. D.

Câu 21: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: ; x= 1; x =
4; y = 0 quanh trục Ox là?
A. 4π B. 6π C. 8π D. 12π

Câu 22: Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Hỏi rằng trong
trước khi dừng hẳn vật chuyển động được bao nhiêu mét ?
A. B. C. D.

14
Câu 23: Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là , chiều cao lòng
cốc là đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc
nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy.

A. B. C. D.

Câu 24: Cho hai số phức , .Hãy chọn câu sai?

A. là số thuần ảo. B. là số thuần ảo.

C. là số thực. D. là số thực.
Câu 25: Số nào trong các số sau là số thuần ảo:

A. B.

C. D. .
Câu 26: Số phức liên hợp của số phức z = 4 – 5i có điểm biểu diễn là ?
A.(4;5) B.(4;-5) C.(5;4) D.(-4;5)

Câu 27: Cho số phức Tìm phần thực và ảo của số phức z.


A.Phần thực bằng 3, phần ảo bằng- 2 B. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng -2.
Câu 28: Cho các số phức . Biết rằng tập hợp các điểm biễu diễn số phức w =
là một đường tròn có bán kình r bằng:
A. 16 B. 4 C.9 D.25
Câu 29: Tổng phần thực của các nghiệm của phương trình sau: z2 - (1 + i)z + 6 + 3i = 0 bằng?
A. 1. B. -1. C. -3. D. 2.

Câu 30: Cho số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt là môđun lớn nhất và
nhỏ nhất của z. Tính
A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác với , ,

. Diện tích tam giác bằng:

15
A. B. C. D.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(-
2;1;-1). Khi đó thể tích tứ diện ABCD là?

A. . B. . C.1 . D. 3.

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có , ,

. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng:

A. B. C. D.

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ , cho vectơ . Gọi là hình
chiếu của lên mặt phẳng . Tọa độ của là:

A. B. C. D.

Câu 35: Tìm tọa độ hình chiếu H của trên mặt phẳng (P): ?

A. B. C. D.

Câu 36: Phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (P): x –
2y + z + 5 = 0 là?

A. . B. . C. .D. .

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ , cho phương trình mặt cầu có phương trình
. Tìm sao cho mặt cầu có thể tích .

. B. C. D.
A

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ , tọa độ tâm của đường tròn (C) là giao
tuyến của mặt
cầu và mặt phẳng

A. B. C. D.
Câu 39: Cho mặt cầu (S): tìm m để bán kính của (S) nhỏ
nhât
A. B. C. D.
Câu 40: Pt của mp () chứa trục Oz và  mp (): x – y – z + 1 = 0 là:
A. x + y = 0 B. x – y = 0 C. x + z = 0 D. x – z = 0

16
Câu 41: Cho đường thẳng d Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào chứa
đường thẳng d.
A. B.
C. C.

Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu ,

điểm . Mặt phẳng qua và cắt mặt cầu theo thiết diện là hình tròn có

diện tích nhỏ nhất, phương trình là:

A. . B. .

C. . D.

Câu 43: Vectơ = (2; – 1; 3) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây:

A. B.

C. D.

Câu 44: Cho đường thẳng (∆) : (t  R). Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng (∆).
A . M(2; 0; 4) B. M(1; –2; 3) C. M(1; 2; – 3) D. M(2; 1; 3)

Câu 45: Pt tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và  mp (P): x + 2y – 2z – 3 = 0 là:

A. B. C. D.

Câu 46: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau trong không gian và

?
A. Chéo nhau. B. Vuông góc. C. Song song D. Trùng nhau
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình d:

. Xét mặt phẳng (P) có phương trình (P): , với m là tham


số thực. Tìm m sao cho d song song với mặt phẳng (P)

A. B. C. D.

Câu 48: Điều kiện của m để hai mặt phẳng (P): (m + 2)x + (2m + 1)y + 3z + 2 = 0 và (Q): (m + 1)x
+ 2y + (m + 1)z – 1 = 0 song song là?
17
A. . B. C.m = 1 D.

B. 7 C. 12 D.
A. 5

Câu 50: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (P): 3x + 4y + 5z + 8 = 0 là?
A. 90 o
B. 30 o
C. 45 o
D. 60o
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-3;0;1); B(1;-1;3) và mặt phẳng
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với
mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.

A. B. C. D.

ĐỀ 4

Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Biết và . Khi đó bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tính

A. B. C. D.

Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng

A. . B. . C. . D. .
18
Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường và

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm

số và trục hoành khi quay quanh trục hoành.

A. B. C. D.

Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng
là :

A. B. C. D.

Câu 9. Một vật chuyển động với gia tốc . Vận tốc của vật tại thời

điểm giây là . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm

giây đến thời điểm giây là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hai số phức và . Tìm số phức .

A. B. C. D.

Câu 11. Cho hai số phức và . Phần thực của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Trong không gian , cho hai điểm và . Trung điểm của
đoạn thẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Trong không gian , cho hai điểm và . Tọa độ của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Trong không gian hình chiếu vuông góc của điểm trên trục
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

19
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ viết phương trình mặt cầu có tâm
và đi qua điểm

A. B.
C. D.
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình nào dưới đây là phương trình

của mặt phẳng ?


A. B. C. D.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm .
Đường thẳng đi qua và song song với có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng ,

. Vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho là


A. chéo nhau. B. trùng nhau. C. song song. D. cắt nhau.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ , . Tính

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20. Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng

và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 22. Tích phân bằng:

A. . B. . C. . D. .

20
Câu 23. Giá trị dương của tham số sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

của hàm số và các đường thẳng bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho là hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục

hoành. Biết diện tích của bằng . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.

Câu 25. Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi các đường

và quanh trục là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , quay

xung quanh trục . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

A. B. C. D.
Câu 27. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm

đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô
tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.

Câu 28. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm nào dưới
đây?
A. . B. . C. . D. .

21
Câu 30. Trong không gian , xét mặt cầu có phương trình dạng
. Tập hợp các giá trị thực của để có chu vi đường
tròn lớn bằng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Trong không gian , cho hai điểm , . Phương trình

của mặt cầu có đường kính là:

A. B.
C. D.

Câu 32. Trong không gian , cho ba điểm , . Mặt phẳng đi


qua và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Gọi
là hình chiếu vuông góc của lên trục . Đường thẳng có phương trình tham số

A. . B. . C. . D.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ , hãy xét vị trí tương đối của hai đường
thẳng sau:

.
A. song song với . B. chéo với .
C. cắt . D. trùng với .

{ {
x =1+ 2t x=3−t
'
Câu 35. Cho điểm A(−1; 0 ;−1) , hai đường thẳng d : y=2+t à d : y =2+ 2t ,
z =−2−t z=−3+ 2t
a
giữa Δ và d ' nhỏ nhất, khi đó cos ⁡φ= (a , b ∈ N ). Tổng a+ b bằng
√b
A. 7. B. -4. C. 2. D. 5.

Câu 36. Cho biết . Tính giá trị biểu thức:

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.

22
Câu 37. Trên khoảng họ nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 38. Cho với là các số nguyên. Mệnh đề nào


dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho với , , là các số nguyên. Tính .


A. 3. B. 4. C. 1. D. 0.

Câu 40. Kí hiệu và là bốn nghiệm phức của phương trình .

Tính tổng .
A. B.
C. D.
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ , gọi là hình chiếu vuông góc

của lên đường thẳng . Giá trị là


A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , , .


Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là

A. B. C. D.

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , và

đường thẳng Tìm điểm thuộc sao cho ,


biết

A. B. C. D.

23
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng có phương trình

và mặt phẳng có phương trình . Tìm tất cả các giá trị


của m để đường thẳng song song với mặt phẳng .
A. . B. hoặc .
C. . D. hoặc .

Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho 4 điểm
và . Gọi là đường thẳng qua và thỏa mãn tổng
khoảng cách từ các điểm đến là lớn nhất. Khi đó đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D.

Câu 46. Cho hàm số đồng biến trên ; liên tục, nhận giá trị

dương trên và thỏa mãn và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hàm số và có đồ thị như hình
vẽ.

Biết rằng tổng diện tích miền kẻ sọc như hình vẽ bằng . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Xét các số phức thỏa mãn Giá trị lớn nhất của biểu thức

bằng
A. B. C. D.

24
Câu 49. Trong không gian , cho điểm . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi
qua và cắt các trục lần lượt tại các điểm sao cho
?
A. B. C. D.

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , ,

. Gọi là điểm trên mặt phẳng sao cho biểu thức đạt giá

trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

ĐỀ 5

Câu 1. Họ các nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. (C là hằng số). B. (C là hằng số).

C. (C là hằng số). D. (C là hằng số).

Câu 3. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' ( x)  3  5 sin x và f(0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(x) = 3x + 5cos x + 5 B. f(x) = 3x – 5cos x + 15
C. f(x) = 3x – 5cos x + 2 D. f(x) = 3x + 5cos x + 2

Câu 4. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3sin2x.cosx


A. 3sin3x + c B. 3cos2x + c C. sin3x + c D. cos2x + c

Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của ?

A. . B. . C. . D. .

2 2 2

 f ( x)dx  2  g ( x)dx  1 I   [ x  2 f ( x)  3 g ( x) dx
Câu 6. Cho 1 và 1 . Tính 1 .
25
11 17 5 7
I I I I
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
3

 f ( x)dx
Câu 7. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-1; 3], f(-1) = 2 và f(3) = 5. Tính I = 1 .
A. I = 7 B. I = 3 C. I = 10 D. I = -3

Câu 8. Cho và . Tính ?


A. 4. B. . C. . D. 6.

Câu 9. Cho , với a,b là các số nguyên. Tính S = a + 2b.


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 10. Giá trị của bằng:


A. B. C. D. e

Câu 11. Cho tích phân , đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 12. Cho hàm số có và , . Khi đó bằng

A. 2. B. . C. . D. .
Câu 13. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây ?

A.

B.

C.

D.

Câu 14. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường và được
tính bởi công thức:

A. B.

C. D.

26
Câu 15. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng bằng:

A. (đvdt) B. (đvdt) C. 9(đvdt) D. 18 (đvdt)

Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ. Chọn
kết quả đúng?

A. B. C. D.

y  x2  4x  3
Câu 17. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: và y  x  3

A. B. C. D.
Câu 17. Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 2  4 x  3  x  3  x  0; x  5
5 3
S    x  3   x 2  4 x  3 dx  2   x 2  4 x  3 dx
0 1

5 3
S     x 2  5 x  dx  2    x 2  4 x  3 dx
0 1

5 3
 x3 5x 2   x3 2 
S      2    2 x  3x 
 3 2 0  3 1
109
S
6 đvdt

2
Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  x  1 , trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4 4
V  V 
A. V = 2 B. 3 C. 3 D. V  2
Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường
y= x  1 , trục hoành, x = 2, x = 5 quanh trục Ox?

3 2 32
A. B. C. 4 D. 8

Câu 20. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và Ox. Tính thể tích V của
khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.

A. B. C. D.

27
Câu 21. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và , biết rằng khi
cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục tại điểm có hoành độ thì được
thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là và .

A. . B. C. . D.

Câu 22. Gọi và là các nghiệm của phương trình . Gọi M, N là các điểm

biểu diễn của và trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là:

A. B. C. D.

Câu 23. Cho số phức zthỏa . Phần thực của số phức z là

A. B. C. D.
Câu 24. Gọi x, y là hai số thực thỏa mãn x (3 – 5i) –y (2 – i)2 = 4 – 2i. Khi đó 2x – y bằng:

A. 2 B. 0 C. 1 D. –2

Câu 125. Cho phương trình . Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình

đã cho. Khi đó giá trị biểu thức bằng:


A. B. 20 C. D.

Câu 26. Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp
tất cả các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho số phức thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.

Câu 28. Cho các số phức thỏa mãn điều kiện số phức là một số thuần ảo.

Trong các số phức đó hãy tìm giá trị nhỏ nhất của

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

 Giả sử Khi đó có điểm biểu diễn là


 Có là số thuần ảo nên

 Suy ra tập hợp các điểm là đường thẳng

 Có với

28
 Có nhỏ nhất khi ngắn nhất, tức là

Câu 29.Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc (m/s). Tính quãng đường mà
vật di chuyển được từ thời điểm bắt đấu đến thời điểm mà vật dừng lại.
A. 1280 m B. 1000 m C. 986 m D. 1600 m

Câu 30. Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ
khi vật bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian
đó. Hỏi trong khoảng thời gian giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.

Câu 31. Cho bốn điểm Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai ?

A.Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện B.Tam giác BCD đều
C. D.Tam giác BCD vuông cân

 
a b
Câu 32. Tính góc giữa hai vectơ = (2; 5; 0) và = (3; -7; 0).
A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có , ,

. Diện tích của tam giác bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Trong không gian (Oxyz),điểm đối xứng của điểm M(-3; 2 ; -1) qua trục Oy có tọa độ là:
A. (-3; 2; 1) B. (3; 2; 1) C.(3; 2; -1) D. (3; -2; -1)

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(3;1;1). Khi đó
tọa độ điểm D của hình bình hành ABCD là?
A. D(1;1;2). B. D(4;1;0). C. D(-1;-1;-2). D. D(-3;-1;0).

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là

A. B.

C. D.

Câu 37. Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm O(0;0;0), A(4;0;0), B(0;4;0) và C(0;0;4) là:

29
A. B. C. D. 12

Câu 38. Trong không gian (Oxyz), cho mặt cầu (S): Tính tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(-1; 2; 1) và R = 3 B. I(1; -2; -1) và R = 3 C. I(-1; 2; 1) và R = 9 D. I(1; -2; -1) và R = 9

Câu 39. Trong Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?
A. B. C. D.

Câu 40. Mặt phẳng chứa hai điểm và và song song trục Ox có phương trình
là:
A. B. C. D.

Câu 41. Trong (Oxyz), gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox và cách điểm A(1; -2; 3) một khoảng

bằng . Phương trình mặt phẳng (P) là:


A. y + z = 0 B. x + y = 0 C. x + z = 0 D. y – 2z = 0

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm E 2;1;3) , mặt phẳng và mặt

cầu Gọi  là đường thẳng đi qua E, nằm trong P) và cắt S)
tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là

A. B. C. D.

Giải

Dễ thấy . Gọi I 3;2;5 là tâm khối cầu.

Đường thẳng qua I vuông góc với (P):

Gọi H là hình chiếu của I lên (P) 

Lại có

Để đường thẳng  cắt mặt cầu (S) tại 2 điểm sao cho chúng có khoảng cách nhỏ nhất thì đường
thẳng  đi qua E và vuông góc với HE .

30
Ta có:

Vậy đường thẳng  đi qua E và nhận 1; 1;0 là 1 VTCP. Vậy đường thẳng :

Câu 43. Đường thẳng đi qua và vuông góc mặt phẳng (P): có phương
trình là:

A. B. C. D.

Câu 44. Cho điểm và đường thẳng (d): Tọa độ hình chiếu vuông góc của

.
trên đường thẳng (d) là :

A. B. C. D.

Câu 45. Đường thẳng d đi qua 2 điểm có phương trình là:

A. B. C. D.
Câu 46. Trong (Oxyz), cho điểm M(1; 1; -5) và hai mặt phẳng (P): x – y – 2z + 3 = 0; (Q): 7x + 5y
+ 4z – 2 = 0. Đường thẳng d đi qua M, đồng thời song song với hai mặt phẳng (P) và (Q). Phương
trình đường thẳng d là:

A. B.

C. D.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình:

. Xét mặt phẳng (P) : mx – 3y + mx + 9 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các


giá trị của m để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d.
A. m = –1 B. m = 1 C. m = 0 D. m = –2

Câu 48. Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng (P): là:
31
A. (7; -6; -11) B. (-5; 6; 13) C. (1; 0; 1) D. (0 ; 1; 3)

Câu 49. Cho hai đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D. chéo
nhau

x  1 t

 y  2  2t
  P  : x  y  3  0 . Tính số đo
Câu 50. Trong Oxyz cho đường thẳng d : z  3  t và mặt phẳng

góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng   .


P

A. 60 . B. 30 . C. 120 . D. 45 .

32

You might also like