You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II-MÔN TOÁN

Khối 11 - Năm học 2020 – 2021 Trường THPT Ngọc Hồi

I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH


A – Lý thuyết
Giới hạn
- Giới hạn của dãy số.
- Giới hạn của hàm số (định nghĩa, một số định lí về giới hạn của hàm số; giới hạn một bên; một vài quy tắc tìm
giới hạn vô cực; các dạng vô định).
- Hàm số liên tục.
B - Một số bài tập luyện tập
TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn bằng 0?
A. B. C. D.

Câu 2: bằng:
A. -3 B. -6 C. D.

Câu 3: bằng:

A. 0 B. C. D.

Câu 4: Cho các mệnh đề sau:

(I) . (II)

(III) (IV) . ( IV)

Số mệnh đề sai là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: bằng:

A. 1 B. C. 0 D. -1

Câu 6: bằng:

A. B. 3 C. -3 D.

Câu 7: Tổng bằng:

A. B. C. D. 4

Câu 8: bằng:

1
A. B. C. D.

Câu 9: bằng:

A. B. C. D.

Câu 10: bằng:

A. 0 B. C. D.

Câu 11: bằng:

A. 0 B. 1 C. 2 D.

Câu 12: bằng:

A. 0 B. 1 C. 2 D.

Câu 13: bằng:

A. B. C. 0 D.

Câu 14: Cho hàm số với . Để hàm số f(x) liên tục trên R thì f(1) bằng:

A. 2 B. 1 C. 0 D. -1

Câu 15: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Hàm số liên tục tại B. Hàm số liên tục tại


C. Hàm số liên tục tại D. Hàm số liên tục tại

Câu 16: Cho hàm số . Khi đó, bằng:

A. -1 B. 0 C. 1 D.

Câu 17: Cho hàm số . Để hàm số liên tục trên tập R thì giá trị của m bằng:

A. 0 B. 1 C. -1 D. 2

Câu 18: Cho hàm số . Để hàm số liên tục tại thì m bằng:

A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

2
Câu 19: Cho phương trình: (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Phương trình (1)
A. chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2; 1) B. có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0; 2)
C. không có nghiệm trong khoảng (-2; 0) D. không có nghiệm trong khoảng (-1; 1)

Câu 20: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có tập xác định là R. B.


C. Phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong . D. Phương trình f(x) = 0 vô nghiệm.
Câu 21 :Hàm số y = liên tục tại điểm nào
A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 0 D. x = 1
Câu 22 : Giới hạn nào sau đây là giới hạn vô cực của hàm số
A. B. C. D.
Câu 23 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có f(0) = 2, f(2) = – 2, f(3) = – 3, f(5) = 2. Kết luận nào sau đây
là sai
A. Phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (0; 3)
B. Phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (2; 5)
C. Phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (2; 3)
D. Phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (0; 2)
Câu 24 : Phép toán giới hạn nào sau đây là đúng
A. = + ¥ B. = + ¥ C. = – ¥ D. =–¥
Câu 25 : Giá trị của tham số m để hàm số y = liên tục trên R là
A. m = 3 B. Không có giá trị của m thỏa mãn. C. D.
Câu 26 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0; 4] và có f(0) = m + m + 1, f(2) = – 1, f(4) = m + m – 1. Khi
đó phương trình f(x) = 0
A. Có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0; 2)
B. Có ít nhất hai nghiệm phân biệt trong khoảng (0; 4)
C. Có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0; 1)
D. Có ít nhất một nghiệm trong khoảng (2; 4)
Câu 27 : Giới hạn dãy số bằng
A. 3b – c B. 3b C. D. – 3c
Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. ( là hằng số ). B. .

C. . D. , với .

Câu 29 : Tính giới hạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30 : Cho hai dãy số và có số hạng tổng quát và với . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 31 : Hai dãy số và cho bởi , với . Tính .

3
A. . B. . C. . D. .

Câu 32 : Cho ba dãy số: với ; ; , với . Trong ba dãy số

đã cho, có bao nhiêu dãy số có giới hạn bằng 0?


A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 33 : Hai dãy số và cho bởi . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34 : Cho hai dãy biết , . Giới hạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35 : Giới hạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36 : Giới hạn bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 37 : Hàm số nào dưới đây liên tục tại ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 38 : Giới hạn bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 39 : Giới hạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40 : Cho . Tính .


A. . B. . C. . D. .

TỰ LUẬN
1. Tìm giới hạn:

f) lim( – 2n)

4
2. Cho . Tìm .

3. Tính các giới hạn:

h)

4. Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm cho trước:

a) tại điểm x = 1;

b) tại điểm x = 2.

5. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm cho trước:

a) tại điểm x = 2;

b) tại điểm x = 1.

6. Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau trên tập xác định của nó:

a) ;

b) .

7. Tìm m để hàm số sau liên tục trên R:

8. Chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc
5
khoảng (-1 ; 1).
II. HÌNH HỌC:
A – Lý thuyết:
- Tính chất về véctơ trong không gian; khái niệm và điều kiện ba véctơ đồng phẳng.
- Xác định và tính góc giữa hai đường thẳng. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
- Định nghĩa và điều kiện đường thẳng vuông góc với mặt phẳng; định lí ba đường vuông góc; xác định
và tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
B - Một số bài tập luyện tập:
TRẮC NGHIỆM
1.Véc tơ trong không gian
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng :

A. B. C. D.

Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M ,N là các điểm trên AD và BC thỏa và .
Ba véc tơ nào đồng phẳng:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi O là trung điểm của BH. Khẳng định nào sau đây đúng :

A. B.

C. D.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC.

A. B. C. D.

Câu 8: Chọn công thức đúng:

A. B.

C. D.

Câu 9: Cho hình lập phương có cạnh a. Ta có :


A. B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có

6
A. . B. . C. . D. .
2.Hai đường thẳng vuông góc
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp véc tơ nào bằng :
A. B. C. D.

Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng a . Giá trị bằng:

A. B. C. D. -

Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB = AC = AD = 1. Số đo góc
giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh và . Cho biết và
. Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. B. C. D.
Câu 15. Cho tứ diện có là tam giác vuông tại và
Gọi là đường cao của tam giác , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng a . Giá trị bằng:

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông tại B. Gọi AM là đường cao
của tam giác SAB (M thuộc cạnh SB), khi đó AM không vuông góc với đoạn thẳng nào dưới đây?
A. SB. B. SC. C. BC. D. AC.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính tích vô hướng bằng:

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và DA’
A. B. C. D.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính góc
giữa hai đường thẳng MN và AB
A. B. C. D.
3.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, tâm O và SA = SC. Các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
A. SO  (ABCD) B. BD  (SAC) C. AC  (SBD) D. AB  (SAD)
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A. SA  BD B. SO  BD C. AD  SC D. SC  BD
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, . Trong các tam giác sau tam
giác nào không phải là tam giác vuông.
A. SBC B. SCD C. SAB D. SBD

7
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD; SA vuông góc với đáy (ABCD); ABCD là hình vuông. Đường thẳng SA
vuông góc với đường thẳng nào sau đây ?
A. SC B. BC C. SD D. SB.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD; SA vuông góc với đáy (ABCD); ABCD là hình vuông. Đường thẳng BD
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?
A. (SAC). B. (SAB). C. (SAD). D. (ABC).
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có , SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD), . Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABCD). Khi đó tan =?

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có , SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD), . Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABS). Khi đó tan =?

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có và đáy là hình thoi tâm O. Góc giữa đường thẳng SB và
mặt phẳng (SAC) là góc giữa cặp đường thẳng nào:
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
, . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và . Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng ?
A. B. C. D.
TỰ LUẬN
1. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC =
2a.
1) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
2) Tính góc giữa:SC và (SAD), SC và (ABCD);

2. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Trong tam giác BCD vẽ các đường cao BE và DF
cắt nhau tại O. Trong mặt phẳng ADC, vẽ DK vuông góc với AC tại K.
Gọi H là trực tâm của tam giác ACD. Chứng minh OH vuông góc với mặt phẳng (ACD).
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AD, DC, AB, BS.
Chứng minh ;
4. Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có AB’ A’C. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B’, C lên A’C’, AB.
Chứng minh:
1) . Từ đó suy ra tam giác AB’H vuông.
2) Tam giác A’CK vuông.
3) .
4) .
...............Hết...........
   
8
9

You might also like