You are on page 1of 17

CLB Ánh Sáng 0362860970

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II- KHỐI 11


I. PHẦN GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 1: Kết quả bằng:
A. B. C. 0 D. –2

Câu 2: Giới hạn bằng :

A. B. C. D. 0

Câu 3: Kết quả bằng:

A. B. C. 2 D. –2

Câu 4: Cho . Tính bằng:

A. 5 B. 37 C. 5 D. 29

Câu 5: Kết quả của bằng:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 6: Kết quả của bằng:

A. 2 B. 1 C. D. 3

Câu 7: Kết quả của bằng:

A. 0 B. 2 C. 1 D.

Câu 8: Kết quả của bằng :

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 9: Kết quả của bằng:

A. 0 B. 1 C. D. 3

Câu 10: Kết quả của bằng:

A. B. C. 2 D. 0

1
CLB Ánh Sáng 0362860970

Câu 11: Giới hạn bằng:

A. 2 B. 1 C. –2 D.

Câu 12: Giới hạn bằng:

A. B. C. 1 D. –1

Câu 13: Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại là:

A. 1 B. –1 C. 2 D. –2

Câu 14: Tính , kết quả bằng:

A. B. C. D.

Câu 15: Tính kết quả bằng :

A. –1 B. 0 C. 2 D.

Câu 16: Tính kết quả bằng:

A. 1 B. –1 C. 0 D.

Câu 17: Giới hạn bằng:

A. B. C. D. 0

Câu 18: Giới hạn bằng:

A. B. –2 C. 0 D.

Câu 19: Nếu hàm số liên tục tại thì ?

A. B. C. D.

Câu 20: Giới hạn bằng:

A. B. C. 2 D.

Câu 21: Cho . Tính bằng:

2
CLB Ánh Sáng 0362860970
A. 49 B. 9 C. 3 D. 10

Câu 22: Tính kết quả bằng :

A. –1 B. 0 C. 2 D.

Câu 23: Tính kết quả bằng :

A. B. C. 1 D. –1

Câu 24: Tính kết quả bằng :

A. –3 B. 3 C. D. 0

Câu 25: Tính , kết quả bằng :

A. –6 B. C. D. 6

Câu 26: Tìm m để liên tục tại :

A. B. C. D.

Câu 27: Giới hạn bằng:

A. 5 B. C. D. 0

Câu 28: Cho dãy số biết . Khi đó bằng:

A. B. C. 1 D. 2

Câu 29: Tính bằng:

A. B. C. 0 D.

Câu 30: Tính bằng:

A. B. C. 0 D.

Câu 31: Tính bằng:

A. B. C. 0 D.
Câu 32: Cho hai mệnh đề sau: Phương trình luôn có nghiệm trên khoảng

Phương trình có ít nhất một nghiệm dương bé hơn 1


Trong hai mệnh đề trên:

3
CLB Ánh Sáng 0362860970
A. Chỉ có sai. B. Chỉ có sai. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
II. PHẦN ĐẠO HÀM, TIẾP TUYẾN, VI PHÂN
Câu 1: Cho hàm số liên tục tại . Đạo hàm của tại là:

A. B.

C. (nếu tồn tại giới hạn) D. (nếu tồn tại giới hạn)

Câu 2: Cho . Đạo hàm của tại là:

A. B. C. D.

Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số tại điểm có hoành độ là:

A. B. C. D.
Câu 4: Điểm M trên đồ thị hàm số mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất
cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là:
A. B. C. D.

Câu 5: Cho hàm số có đồ thị cắt trục tung tại , tiếp tuyến tại A có hệ số góc .

Ta có:
A. B. C. D.

Câu 6: Cho . Giá trị m để cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của tại

hai điểm đó vuông góc là:


A. 3 B. -1/4 C. 5 D. 7

Câu 7: Cho . Các tiếp tuyến có hệ số góc của đồ thị hàm số có pt là:

A. B.
C. D.

Câu 8: Cho , tiếp tuyến của vuông góc với là:

A. B.
C. D.

Câu 9: Tìm m để tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ vuông góc với

đường thẳng .

4
CLB Ánh Sáng 0362860970

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hàm số . Trên , tiếp tuyến tại điểm nào // đt ?

A. B. C. D.

Câu 11: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ :

A. B. C. D. 2

Câu 12: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại là:

A. B. C. D.

Câu 13: Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của tại A có pt là:

A. B. C. D.
Câu 14: Cho . Tiếp tuyến của vuông góc với đt có phương trình là:
A. B. C. D.

Câu 15: Cho hàm số . bằng:

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hàm số xác định trên R bởi . Giá trị bằng:
A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại
Câu 17: Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 18: Hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A. B.

5
CLB Ánh Sáng 0362860970

C. D.

Câu 20: Cho hàm số . Phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 21: Cho hàm số xác định bởi . Giá trị bằng:

A. 0 B. 1 C. D. Không tồn tại.

Câu 22: Cho hàm số xác định trên R bởi , với a, b là hai số thực đã cho. Chọn câu
đúng:
A. B. C. D.

Câu 23: Cho hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.

Câu 24: Hàm số xác định trên . Có đạo hàm của f là:

A. B. C. D.

Câu 25: Cho hàm số xác định . Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 26: Hàm số có đạo hàm là:

A. B.

C. D.

Câu 27: Hàm số có đạo hàm là:

A. B.

C. D.
Câu 28: Hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.

6
CLB Ánh Sáng 0362860970

Câu 29: Hàm số có bằng:

A. B. C. D. 0

Câu 30: Hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.

Câu 31: Hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.

Câu 32: Cho hàm số . Giá trị bằng:

A. 0 B. C. D.

Câu 33: Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 34: Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 35: Vi phân của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 36: Hàm số có vi phân là:


A. B.

7
CLB Ánh Sáng 0362860970
C. D.

Câu 37: Hàm số . Có vi phân là:

A. B. C. D.

Câu 38: Hàm số có đạo hàm cấp hai là:

A. B. C. D.

Câu 39: Hàm số có đạo hàm cấp hai bằng:

A. B.

C. D.

Câu 40: Đạo hàm cấp 2 của hàm số bằng:

A. B. C. D.

Câu 41: Cho hàm số . Chọn câu sai:

A. B. C. D.

Câu 42: Cho hàm số . Đạo hàm cấp 2 của là:

A. B. C. D.

Câu 43: Cho hàm số . Hãy chọn câu đúng:

A. B. C. D.

Câu 44: Cho hàm số . Giá trị bằng:


A. 3 B. 6 C. 12 D. 24

Câu 45: Với thì bằng:

A. 0 B. 1 C. –2 D. -1
Câu 46: Giả sử . Tập nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

8
CLB Ánh Sáng 0362860970

Câu 47: Cho , hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông

cân?
A. 0 B. 1 C.2 D. 3

Câu 48: Cho , hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua ?

A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 49: Cho , hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua ?
A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 50: Cho , điểm A thuộc có là nghiệm pt . Hỏi có bao
nhiêu tiếp tuyến đi qua A?
A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 51: Cho , Giá trị là:
A. 0 B. C. D. không xác định
III. PHẦN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 1: Cho ba vectơ , , không đồng phẳng. Xét các vectơ ; ;
. Chọn khẳng định đúng?
A. Hai vectơ ; cùng phương. B. Hai vectơ ; cùng phương.
C. Hai vectơ ; cùng phương. D. Ba vectơ ; ; đồng phẳng.
Câu 2: Cho ba vectơ , , không đồng phẳng. Xét các vectơ ; ;
. Giá trị của m để các vecto ; ; đồng phẳng là:
A. 0 B.1 C. 4 D. –2
Câu 3: Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng?

A. đồng phẳng. B. đồng phẳng.

C. đồng phẳng. D. đồng phẳng.

Câu 4: Cho hình hộp . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:

A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành
BCGF. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. đồng phẳng. B. đồng phẳng.

C. đồng phẳng. D. đồng phẳng.


Câu 6: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu .
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu .
9
CLB Ánh Sáng 0362860970
C. Cho hình chóp S.ABCD . Nếu có thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu .
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Ta có bằng?

A. B. C. D.

Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Đặt , , , gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn (G là trọng tâm của tứ diện).
Gọi là giao điểm của GA và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hình lập phương . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức
đúng?

A. B.

C. D. .

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. G, S, O không thẳng hàng. B.
C. D. .
Câu 12: Cho lăng trụ tam giác có , , . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ
qua các vectơ , , .
A. B. C. D. .
Câu 13: Cho ba vectơ , , . Điều kiện nào sau đây khẳng , , đồng phẳng?
A. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn và .

B. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn và .

C. Tồn tại ba số thực m, n, p sao cho .


D. Giá của , , đồng qui.
Câu 14: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Ba véctơ , , đồng phẳng nếu có hai trong ba véctơ đó cùng phương.
B. Ba véctơ , , đồng phẳng nếu có một trong ba véctơ đó bằng véctơ .
C. véctơ luôn luôn đồng phẳng với hai véctơ và .

10
CLB Ánh Sáng 0362860970
D. Cho hình hộp ba véctơ đồng phẳng
Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD. Chọn khẳng định đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: Cho hình hộp . M là điểm trên AC sao cho . Lấy N trên đoạn
sao cho . Với giá trị nào của x thì .

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC
và BC. Số đo của góc ( IJ, CD) bằng:
A. 900 B. 450 C. 300 D. 600
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có và , . Gọi I và J lần lượt là
trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. B. C. D.
Câu 19: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt , , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì .
B. Nếu và thì .
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì .
D. Nếu a và b cùng nằm trong thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Góc giữa CD và là góc . B. Góc giữa AC và là góc .

C. Góc giữa AD và là góc . D. Góc giữa AC và là góc .


Câu 21: Cho tứ diện ABCD có hai mặt bên ACD và BCD là hai tam giác cân có đáy CD. Gọi H là hình
chiếu vuông góc của B lên . Khẳng định nào sau đây sai?
A. (với M là trung điểm của CD).
B. .
C. AB nằm trên mặt phẳng trung trực của CD.
D. Góc giữa hai mặt phẳng và là góc ADB.
Câu 22: Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD. tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng và
bằng

A. . B. . C. . D. .

11
CLB Ánh Sáng 0362860970
Câu 23: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng
trung trực của . Diện tích thiết diện là

A. B. . C. . D. .

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông, . Gọi là mặt phẳng chứa
AB và vuông góc với , cắt chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì?
A. hình bình hành. B. hình thang vuông. C. hình thang không vuông. D. hình chữ nhật.
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với . Góc giữa và bằng . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, có ,
, có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng và . Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng và . có giá trị là:

A. . B. 1. C. . D. .

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a có góc và

. Xác định số đo góc giữa hai mặt phẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho tứ diện đều ABCD cạnh , gọi là mặt phẳng qua B và vuông góc với AD. Thiết
diện của và hình chóp có diện tích bằng

A. . B. 40. C. D. 36.

Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ ,
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trung điểm của AC. B. H trùng với trực tâm tam giác ABC.
C. H trùng với trọng tâm tam giác ABC. D. H trùng với trung điểm của BC.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, . Các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , . Gọi
là góc giữa SC và . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. B. C. D.

12
CLB Ánh Sáng 0362860970
Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước , , . Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng bằng bao nhiêu?

A. a. B. . C. . D. .

Câu 33: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 3a. Tính khoảng cách h từ
đỉnh S tới mặt phẳng đáy .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên . Tam giác ABC là tam giác
vuông cân tại A, . Tính khoảng cách h từ A đến .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng . Hình chiếu H của A trên mặt phẳng thuộc đường thẳng . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng và là:

A. . B. . C. . D. .

PHẦN TỰ LUẬN
I–Giới hạn dãy số, giới hạn hàm số, hàm số liên tục:
Câu 1: Tính các giới hạn sau:

1) 2) 3)

4) 5) 6)

7) 8) 9)

10) 11) 12)

Câu 2: Tính các giới hạn sau:

1) 2) 3)

4) 5) 6)

7) 8) 9)

Câu 3: Tính các giới hạn sau:


13
CLB Ánh Sáng 0362860970

1) 2) 3)

Câu 4: Tính các giới hạn sau:

1) 2) 3)

4) 5) 6)

7) 8) 9)

10) 11) 12)

Câu 5: Tính các giới hạn sau:

1) 2) 3)

4) 5) 6)

Câu 6:

1) Cho hàm số . Hãy xét tính liên tục của hàm số tại .

2) Cho hàm số . Hãy xét tính liên tục của hàm số trên R.

3) Cho hàm số . Tìm m để hàm số liên tục trên R.

II – Đạo hàm:
Câu 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1) 2) 3)

4) 5) 6)

7) 8) 9)

10) 11) 12)

14
CLB Ánh Sáng 0362860970
Câu 2:
1) Cho hàm số .Tìm m để .

2) Cho hàm số . Giải phương trình .

3) Cho hàm số . Giải phương trình .

4) Cho hàm số . Giải bất phương trình .

5) Cho 2 hàm số . Giải phương trình .

6) Cho hàm số . Giải phương trình: .

Câu 3:
1) Cho . Chứng minh: .

2) Cho . Chứng minh: .


3) Cho . Chứng minh: .

4) Cho 2 hàm số . Tính:

Câu 4: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết:
1) Hoành độ tiếp điểm bằng –1.
2) Tung độ tiếp điểm bằng 2.
3) Tiếp tuyến đi qua .
4) Tiếp tuyến song song với đường thẳng
5) Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
6) Tiếp tuyến tạo với trục Ox góc .

Câu 5: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết:

1) Tiếp tuyến có hệ số góc .


2) Tiếp tuyến đi qua điểm .
3) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng .
4) Tiếp tuyến chắn ra trên hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

Câu 5: Cho đồ thị .

1) Viết pttt của biết tt vuông góc với đường thẳng d: .

2) Viết pttt của biết tt // với đường thẳng d:

15
CLB Ánh Sáng 0362860970
3) Chứng minh rằng không tiếp tuyến nào của đi qua .

4) Tìm tất cả các điểm A thuộc đường thẳng sao cho qua A kẻ được hai tt đến .

5) Với mọi điểm thuộc , chứng minh tiếp tuyến tại M luôn cắt hai đường thẳng
; tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm AB.
6) Chứng minh diện tích tam giác IAB không phụ thuộc vào vị trí điểm M. (với là giao điểm
của hai đường thẳng và .)
7) Chứng minh: qua mỗi điểm bất kì thuộc luôn có duy nhất một tt tới đồ thị .

Câu 6: Cho hàm số .

1) Với . Viết phương trình tiếp tuyến của biết tt đi qua điểm .

2) Tìm m để cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt , B và C sao cho tiếp tuyến
của tại B, C vuông góc với nhau.
III – Hình học :

Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Gọi H là giao điểm

của AC và BD, I là trung điểm BC.


1) Chứng minh , .
2) Tính góc giữa các cạnh bên và mặt đáy.
3) Tính góc giữa các mặt bên và mặt đáy.
4) Tính khoảng cách giữa các đường thẳng AC và SB; AB và SC.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, , ,
. Gọi E là trung điểm AB.
1) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
2) Tính góc giữa 2 mặt phẳng và . Tính góc giữa cạnh SC và mặt phẳng .

3) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng và khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC, AD.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, .
Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và AD.
1) Chứng minh: . Chứng minh: và .
2) Tính góc giữa các đường thẳng HK và SD.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , , và .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của BM và AC.
1) Chứng minh: .
2) Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và CD. Tính diện tích tam giác NIB.

16
CLB Ánh Sáng 0362860970
Câu 5: Cho lăng trụ đứng , đáy ABC là tam giác vuông, , . Gọi M,
N lần lượt là trung điểm và .
1) Chứng minh MN là đoạn vuông góc chung của các đường thẳng và .
2) Tính diện tích tam giác và tính góc giữa 2 đường thẳng , .
Câu 6: Cho lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng nhau, cắt tại O; E đối xứng A
qua C.
1) Chứng minh .
2) Tính góc giữa 2 đường thẳng và .
3) Chứng minh: .
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ,
.
1) Chứng minh , .
2) Tính góc giữa và mặt phẳng .
3) Gọi M, N là trung điểm , và là góc giữa MN và . Tính .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc vơi mp đáy. Cho
, .

1) Chứng minh .

2) Tính cosin góc giữa hai mp và , và , và , và

3) Tính khoảng cách từ điểm A đến , . Khoảng cách từ D đến , . Khoảng


cách từ M đến , với M là trung điểm SB

4) Tính tan của góc giữa SA và , SB và , SC và mp .


5) Tính khoảng cách giữa SA và BC, SB và CD, SB và AC
6) Xác định đường vuông góc chung của SA và CD, SB và CD, SD và AC

17

You might also like