Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Ôn Tập HKII-CLB Ánh Sáng 2022-Đã Chuẩn
Đề Cương Ôn Tập HKII-CLB Ánh Sáng 2022-Đã Chuẩn
A. B. C. D. 0
A. B. C. 2 D. –2
A. 5 B. 37 C. 5 D. 29
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
A. 2 B. 1 C. D. 3
A. 0 B. 2 C. 1 D.
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
A. 0 B. 1 C. D. 3
A. B. C. 2 D. 0
1
CLB Ánh Sáng 0362860970
A. 2 B. 1 C. –2 D.
A. B. C. 1 D. –1
Câu 13: Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại là:
A. 1 B. –1 C. 2 D. –2
A. B. C. D.
A. –1 B. 0 C. 2 D.
A. 1 B. –1 C. 0 D.
A. B. C. D. 0
A. B. –2 C. 0 D.
A. B. C. D.
A. B. C. 2 D.
2
CLB Ánh Sáng 0362860970
A. 49 B. 9 C. 3 D. 10
A. –1 B. 0 C. 2 D.
A. B. C. 1 D. –1
A. –3 B. 3 C. D. 0
A. –6 B. C. D. 6
A. B. C. D.
A. 5 B. C. D. 0
A. B. C. 1 D. 2
A. B. C. 0 D.
A. B. C. 0 D.
A. B. C. 0 D.
Câu 32: Cho hai mệnh đề sau: Phương trình luôn có nghiệm trên khoảng
3
CLB Ánh Sáng 0362860970
A. Chỉ có sai. B. Chỉ có sai. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
II. PHẦN ĐẠO HÀM, TIẾP TUYẾN, VI PHÂN
Câu 1: Cho hàm số liên tục tại . Đạo hàm của tại là:
A. B.
C. (nếu tồn tại giới hạn) D. (nếu tồn tại giới hạn)
A. B. C. D.
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số tại điểm có hoành độ là:
A. B. C. D.
Câu 4: Điểm M trên đồ thị hàm số mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất
cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị cắt trục tung tại , tiếp tuyến tại A có hệ số góc .
Ta có:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho . Giá trị m để cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của tại
Câu 7: Cho . Các tiếp tuyến có hệ số góc của đồ thị hàm số có pt là:
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 9: Tìm m để tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ vuông góc với
đường thẳng .
4
CLB Ánh Sáng 0362860970
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hàm số . Trên , tiếp tuyến tại điểm nào // đt ?
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ :
A. B. C. D. 2
Câu 12: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại là:
A. B. C. D.
Câu 13: Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của tại A có pt là:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho . Tiếp tuyến của vuông góc với đt có phương trình là:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số xác định trên R bởi . Giá trị bằng:
A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại
Câu 17: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
5
CLB Ánh Sáng 0362860970
C. D.
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hàm số xác định bởi . Giá trị bằng:
Câu 22: Cho hàm số xác định trên R bởi , với a, b là hai số thực đã cho. Chọn câu
đúng:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 24: Hàm số xác định trên . Có đạo hàm của f là:
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hàm số xác định . Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 28: Hàm số có đạo hàm là:
A. B. C. D.
6
CLB Ánh Sáng 0362860970
A. B. C. D. 0
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. 0 B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
7
CLB Ánh Sáng 0362860970
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. 0 B. 1 C. –2 D. -1
Câu 46: Giả sử . Tập nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
8
CLB Ánh Sáng 0362860970
Câu 47: Cho , hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông
cân?
A. 0 B. 1 C.2 D. 3
A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 49: Cho , hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua ?
A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 50: Cho , điểm A thuộc có là nghiệm pt . Hỏi có bao
nhiêu tiếp tuyến đi qua A?
A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 51: Cho , Giá trị là:
A. 0 B. C. D. không xác định
III. PHẦN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 1: Cho ba vectơ , , không đồng phẳng. Xét các vectơ ; ;
. Chọn khẳng định đúng?
A. Hai vectơ ; cùng phương. B. Hai vectơ ; cùng phương.
C. Hai vectơ ; cùng phương. D. Ba vectơ ; ; đồng phẳng.
Câu 2: Cho ba vectơ , , không đồng phẳng. Xét các vectơ ; ;
. Giá trị của m để các vecto ; ; đồng phẳng là:
A. 0 B.1 C. 4 D. –2
Câu 3: Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng?
Câu 4: Cho hình hộp . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành
BCGF. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. đồng phẳng. B. đồng phẳng.
A. B. C. D.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Đặt , , , gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn (G là trọng tâm của tứ diện).
Gọi là giao điểm của GA và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hình lập phương . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức
đúng?
A. B.
C. D. .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. G, S, O không thẳng hàng. B.
C. D. .
Câu 12: Cho lăng trụ tam giác có , , . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ
qua các vectơ , , .
A. B. C. D. .
Câu 13: Cho ba vectơ , , . Điều kiện nào sau đây khẳng , , đồng phẳng?
A. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn và .
10
CLB Ánh Sáng 0362860970
D. Cho hình hộp ba véctơ đồng phẳng
Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD. Chọn khẳng định đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Cho hình hộp . M là điểm trên AC sao cho . Lấy N trên đoạn
sao cho . Với giá trị nào của x thì .
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC
và BC. Số đo của góc ( IJ, CD) bằng:
A. 900 B. 450 C. 300 D. 600
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có và , . Gọi I và J lần lượt là
trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. B. C. D.
Câu 19: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt , , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì .
B. Nếu và thì .
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì .
D. Nếu a và b cùng nằm trong thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Góc giữa CD và là góc . B. Góc giữa AC và là góc .
A. . B. . C. . D. .
11
CLB Ánh Sáng 0362860970
Câu 23: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng
trung trực của . Diện tích thiết diện là
A. B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông, . Gọi là mặt phẳng chứa
AB và vuông góc với , cắt chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì?
A. hình bình hành. B. hình thang vuông. C. hình thang không vuông. D. hình chữ nhật.
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với . Góc giữa và bằng . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, có ,
, có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng và . Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng và . có giá trị là:
A. . B. 1. C. . D. .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a có góc và
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho tứ diện đều ABCD cạnh , gọi là mặt phẳng qua B và vuông góc với AD. Thiết
diện của và hình chóp có diện tích bằng
A. . B. 40. C. D. 36.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ ,
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trung điểm của AC. B. H trùng với trực tâm tam giác ABC.
C. H trùng với trọng tâm tam giác ABC. D. H trùng với trung điểm của BC.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, . Các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , . Gọi
là góc giữa SC và . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. B. C. D.
12
CLB Ánh Sáng 0362860970
Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước , , . Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng bằng bao nhiêu?
A. a. B. . C. . D. .
Câu 33: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 3a. Tính khoảng cách h từ
đỉnh S tới mặt phẳng đáy .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên . Tam giác ABC là tam giác
vuông cân tại A, . Tính khoảng cách h từ A đến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng . Hình chiếu H của A trên mặt phẳng thuộc đường thẳng . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng và là:
A. . B. . C. . D. .
PHẦN TỰ LUẬN
I–Giới hạn dãy số, giới hạn hàm số, hàm số liên tục:
Câu 1: Tính các giới hạn sau:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
1) 2) 3)
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
1) 2) 3)
4) 5) 6)
Câu 6:
1) Cho hàm số . Hãy xét tính liên tục của hàm số tại .
2) Cho hàm số . Hãy xét tính liên tục của hàm số trên R.
II – Đạo hàm:
Câu 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
14
CLB Ánh Sáng 0362860970
Câu 2:
1) Cho hàm số .Tìm m để .
Câu 3:
1) Cho . Chứng minh: .
Câu 4: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết:
1) Hoành độ tiếp điểm bằng –1.
2) Tung độ tiếp điểm bằng 2.
3) Tiếp tuyến đi qua .
4) Tiếp tuyến song song với đường thẳng
5) Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
6) Tiếp tuyến tạo với trục Ox góc .
Câu 5: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết:
15
CLB Ánh Sáng 0362860970
3) Chứng minh rằng không tiếp tuyến nào của đi qua .
4) Tìm tất cả các điểm A thuộc đường thẳng sao cho qua A kẻ được hai tt đến .
5) Với mọi điểm thuộc , chứng minh tiếp tuyến tại M luôn cắt hai đường thẳng
; tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm AB.
6) Chứng minh diện tích tam giác IAB không phụ thuộc vào vị trí điểm M. (với là giao điểm
của hai đường thẳng và .)
7) Chứng minh: qua mỗi điểm bất kì thuộc luôn có duy nhất một tt tới đồ thị .
1) Với . Viết phương trình tiếp tuyến của biết tt đi qua điểm .
2) Tìm m để cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt , B và C sao cho tiếp tuyến
của tại B, C vuông góc với nhau.
III – Hình học :
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Gọi H là giao điểm
3) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng và khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC, AD.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, .
Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và AD.
1) Chứng minh: . Chứng minh: và .
2) Tính góc giữa các đường thẳng HK và SD.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , , và .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của BM và AC.
1) Chứng minh: .
2) Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và CD. Tính diện tích tam giác NIB.
16
CLB Ánh Sáng 0362860970
Câu 5: Cho lăng trụ đứng , đáy ABC là tam giác vuông, , . Gọi M,
N lần lượt là trung điểm và .
1) Chứng minh MN là đoạn vuông góc chung của các đường thẳng và .
2) Tính diện tích tam giác và tính góc giữa 2 đường thẳng , .
Câu 6: Cho lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng nhau, cắt tại O; E đối xứng A
qua C.
1) Chứng minh .
2) Tính góc giữa 2 đường thẳng và .
3) Chứng minh: .
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ,
.
1) Chứng minh , .
2) Tính góc giữa và mặt phẳng .
3) Gọi M, N là trung điểm , và là góc giữa MN và . Tính .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc vơi mp đáy. Cho
, .
1) Chứng minh .
17