You are on page 1of 5

ÔN TẬP NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN- ỨNG DỤNG

Câu 1: bằng:

A) B) C) D)

Câu 2: bằng:

A) B) C) D)

x2  x  3
Câu 3:
 x  1 dx bằng:
x2
x  5ln x  1  C  2 x  5ln x  1  C
A) B) 2
x2
 2 x  5ln x  1  C 2 x  5ln x  1  C
C) 2 D)
x 1
 2
Câu 4: x  3 x  2
dx
bằng:
3ln x  2  2 ln x  1  C 3ln x  2  2 ln x  1  C
A) B)
2 ln x  2  3ln x  1  C 2 ln x  2  3ln x  1  C
D)
C)

Câu 5: Một nguyên hàm của hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. .B. .

C. .D. .
Câu 7: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 8: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B.
C. D.
Câu 9: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 10: Tích phân có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tích phân có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D.

Câu 14: Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D..

Câu 15: Biết và Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Nếu thì bằng


A. . B. . C. D. .

Câu 17: Nếu và thì bằng


A. . B. . C. D. .

Câu 18: Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho . Tính .

A. B. C. D.

Câu 21: Nếu và thì bằng


A. B. . C. . D. .

Câu 22. Nếu liên tục và . Giá trị của bằng:


A. 29. B. 5. C. 19. D. 9.

Câu 23:Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. (TRÍCH ĐỀ THPT QG 2017) Cho . Tính .


A. B. C. D.

Câu 25: Nếu liên tục và , thì bằng:


A. 5. B. 29. C. 19. D. 9.

Câu 26: Biết là hàm liên tục trên và thì bằng

A. 1. B. . C. . D. .
1 3 3

f  x  f  x  dx  2  f  x  dx  6 I   f  x  dx
Câu 27. Cho hàm số liên tục trên  và 0 ; 1 . Tính 0 .

A. I  8 . B. I  12 . C. I  36 . D. I  4 .

Câu 28: Nếu và thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Nếu và thì có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho và . Giá trị của là


A. . B. . C. 4. D. 2.

Câu 31. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y f x   liên tục trên éëêa;bùûú, trục
x = a,x = b
hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức:
b b

S = ò f (x ) dx . S = ò f (x )dx .
A. a B. a

0 b 0 b

S = ò f (x )dx + ò f (x )dx . S = ò f (x )dx - ò f (x )dx .


C. a 0 D. a 0

y = f1 (x ), y = f2 (x )
Câu 32. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục trên
éa ;bù x = a ,x = b
êë ú ûvà hai đường thẳng được tính theo công thức:
b b

S = ò f (x ) - f (x ) dx .
1 2
S = ò (f (x ) - f (x ))dx .
1 2
A. a B. a

b b b

S = ò éêf1 (x ) - f 2 (x )ù
údx . S = ò f (x )dx - ò f (x )dx .
ë û 1 2
C. a D. a a

Câu 33. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn
y = f (x ) x = a , x = b (a < b)
bởi các đường sau: , trục Ox và hai đường thẳng là:
b b b b

V = pò f 2
(x )dx . V = ò f (x )dx .
2
V = p ò f (x )dx . V = 2p ò f 2 (x )dx .
A. a B. a C. a D. a

2
Câu 34. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x , trục hoành và hai đường
x = - 1, x = 3
thẳng là:

28 26
. .
A. 8. B. 3 C. 3 D. 28 .
3
Câu 35. Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , trục Ox,
x = - 1 , x = 1 một vòng quanh trục Ox là:
6p 2p
. .
p. B. 2p . C. 7 D. 7
A.
3 2
Câu 36. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x - x và y = x - x là :
37 27 8 5
. . . .
12 B. 4 C. 3 D. 12
A.

Câu 37. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường y = x - x + 3 và đường thẳng y = 2x + 1 là:
2

7 1 1
. - . .
6 B. 6 C. 6 D. 5.
A.

Câu 38. Gọi


(H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  3x  x 2 ; Ox . Quay  H  xung quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
81 83 83 81
. . . .
A. 11 B. 11 C. 10 D. 10

You might also like