Professional Documents
Culture Documents
(Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 5: Với là các đa thức và khác đa thức không, hai phân thức và bằng nhau khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức: ta được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Kết quả của phép tính nhân là
A. B. C. D.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 11: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Cho tam giác có chu vi . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
Chu vi của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Số các giá trị của để phân thức có giá trị bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phân thức nhận giá trị nguyên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Hình chữ nhật không có tính chất nào sau đây?
A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc. D. Các cạnh đối song song và bằng nhau.
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm)
1) Thực hiện phép chia:
2) Tính nhanh: .
Câu 2. (1,5 điểm).
Cho biểu thức với và
1) Rút gọn
2) Tính giá trị của biểu thức tại
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho tam giác vuông cân tại là điểm bất kỳ trên cạnh (M không trùng với A, B)
Vẽ tại tại F. Gọi là trung điểm của Chứng minh rằng:
1) Tứ giác là hình chữ nhật.
2) Tam giác vuông cân.
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................