You are on page 1of 6

ĐỀ 01 ĐỀ LUYỆN ÔN THI GIỮA KÌ TOÁN 10

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 2: Phủ định của mệnh đề là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 3: Cho hai mệnh đề, nhận xét nào sau đây đúng?

A. P đúng, Q sai. B. P sai, Q đúng


C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng
Câu 4: Cho mệnh đề: “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 3”. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A. Điều kiện cần để số tự nhiên chia hết cho 3 là là nó chia hết cho 6.
B. Điều kiện đủ để số tự nhiên chia hết cho 3 là nó chia hết cho 6.
C. Số tự nhiên n chia hết cho 6 là điều kiện đủ để n chia hết cho 3.
D. Một số tự nhiên chia hết cho 3 là điều kiện đủ để nó chia hết cho 6.

Câu 5: Cho tập hợp . Xét các mệnh đề sau đây:

:“ ”.

:“ ”.

:“ ”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. đúng. B. đúng. C. đúng. D. đúng.

Câu 6: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp :

B. C. D.
A.

Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp


A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho tập hợp khi đó tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Gọi là tập hợp các học sinh nam của lớp 10A2.
Gọi là tập hợp các học sinh thuộc tổ 1 của lớp 10A2.
1
Tập hợp các học sinh nam thuộc tổ 1 của lớp 10A2 bằng tập hợp nào sau đây?
A. B. C. D.

Câu 10: Cho tập hợp . Tập là tập hợp nào sau đây?
A. B. C. D.

Câu 11: Cho tập . Tập nào sau đây bằng tập ?
A. B. C. D.

Câu 12: Cho hai tập hợp . Tìm .


A. B. C. D.
Câu 13: Cho . Tìm .
A. B. C. D.
Câu 14: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. . B. . C. . D. .

A.

Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình là phần không bị gạch và không tính bờ là
y y

3 3
B.

2 x 2
O O x

2
y
y

3 2
C. D. O x

2 O x 3

Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không
chứa điểm
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Miền tam giác kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. . B. . C. . D.
Câu 19: Cho góc lượng giác Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và cùng dấu. B. Tích mang dấu âm.
C. Tích mang dấu dương. D. và cùng dấu.
Câu 20: Cho tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Cho tam giác . Tìm công thức sai:

3
A. B.

C. D.
Câu 22: Tam giác có và . Tính độ dài cạnh .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho tam giác có và . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho tam giác , gọi , , . Hãy chọn khẳng định đúng

A. B.

C. D. .
Câu 25: Cho hình thoi có cạnh bằng . Góc . Diện tích hình thoi là

A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là , , . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Khoảng cách từ đến không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm mà từ đó có thể nhìn được và dưới một
góc . Biết , . Khoảng cách bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với
vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10

Câu 29: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. và B. và C. và D. và
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là
sai?
A. B. C. D.

4
Câu 31: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng
với C qua D. Hãy tính độ dài của vectơ .

A. B. C. D.

Câu 32: Cho đều cạnh a. Khi đó bằng:

A. 0 B. 3a C. a D.

Câu 33: Cho tam giác đều cạnh a. Tính độ dài .

A. 0 B. a C. D.

Câu 34: Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm G. Tính độ dài vectơ .

A. B. C. D.
Câu 35: Cho là trung điểm của đoạn thẳng và là điểm tùy ý. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Cho hai tập hợp và . Tìm .


Bài 2. Cho hình chữ nhật có , . Gọi lần lượt là trung điểm .
Tính độ dài vectơ .
Bài 3. Giữa hai địa điểm và là một ngọn núi cao. Để đi từ đến , các xe ô tô có thể chạy đường
tránh gồm hai đoạn đường là đi thẳng từ đến rồi đi thẳng từ đến hoặc chạy thẳng qua hầm
chui nối từ A đến C. Biết rằng các đoạn đường này tạo thành tam giác có

,góc

Nếu ô tô đi thẳng qua hầm chui thì phải qua trạm thu phí qua hầm với mức giá 60.000đ được thu
qua hình thức thu phí không dừng. Nếu ô tô đi theo đường tránh thì không mất phí. Nhiều phương tiện
vẫn chọn đi đường tránh để không mất khoản phí qua hầm này.

5
Một chiếc ô tô điện có thể đi được sau lần sạc đầy. Khi đến xe đã đi được kể
từ lần sạc gần đây nhất. Tại có một trạm sạc điện, ngoài ra trên đường đi không có một trạm sạc nào.
Tài xế kiểm tra tài khoản thu phí không dừng vẫn đủ tiền phí qua trạm và xe không có sạc dự phòng.
Hỏi ô tô này có thể đi đường tránh qua để đến được không?

Bài 4. Cho hai tập hợp , với m là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của m để .

You might also like