Professional Documents
Culture Documents
De On Tap So 2
De On Tap So 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tập hợp và . Tập có bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong mặt phẳng, cho là tập hợp các tam giác đều, là tập hợp các tam giác vuông, là
tập hợp các tam giác cân. Khi đó
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Cho mệnh đề Nếu hai tam giác đồng dạng và có một cạnh tương ứng bằng nhau thì
chúng bằng nhau . Mệnh đề đảo của mệnh đề là
A. Hai tam giác đồng dạng và có 1 cạnh tương ứng bằng nhau khi và chỉ khi chúng bằng nhau .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng .
C. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng và có một cạnh tương ứng bằng nhau .
D. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có một cạnh tương ứng bằng nhau .
Câu 11. Cho mệnh đề P: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là:
A. B.
C. D.
Câu 12. Cho tập hợp Hãy chọn khẳng định đúng.
1
A. B. C. D.
Câu 14. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Miền không bị gạch chéo là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cặp số không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Miền không bị gạch (không tính đường thẳng) được cho bởi hình sau là miền nghiệm của
bất phương trình nào?
d y
O 3 x
A. . B. .
C. . D. .
2
Câu 19.Mỗi ngày bạn Thảo đều dành không quá 30 phút để đọc hai cuốn sách và . Trung bình
Thảo đọc được 3 trang sách trong 2 phút và đọc được 2 trang sách trong 1 phút. Gọi và lần
lượt là số phút Thảo dùng để đọc sách và sách . Tìm điều kiện cần và đủ của và
để Thảo đọc được ít nhất 35 trang sách mỗi ngày.
A. . B. . C. . D. .
O 3 x
2
C
A. . B. . C. . D. .
Câu 23.Cho góc lượng giác thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24.Cho tam giác có , và . Độ dài của cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26.Cho 2 góc nhọn và thoả mãn . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho có và . Tính số đo của góc .
A. . B. . C. . D. .
3
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho tam giác có và . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
đó là
A. . B. 6. C. . D. 3.
Câu 31.Cho tam giác có cạnh , và . Tính góc .
A. . B. . C. . D. .
Câu 32.Tam giác có , và . Tính độ dài cạnh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33.Cho tam giác có , và độ dài đường trung tuyến . Bán kính
của đường tròn nội tiếp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34.Tam giác có , và . Trên cạnh lấy điểm sao cho
. Tính độ dài đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35 Cho tam giác có . Tính diện tích tam giác bằng
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. a) Cho hai tập hợp và . Xác định các tập hợp và .
4
nhiên liệu tiêu thụ của ô tô đó là lít dầu Diezen/km.
Giả sử người ta khoan hầm qua núi để tạo ra một con đường thẳng từ A tới C thì ô tô chạy
trên con đường này tiết kiệm được bao nhiêu tiền so với chạy đường cũ biết rằng 1 lít dầu
Diezen giá đồng.
Câu 4. Cho tam giác , với các đường cao thỏa mãn
.Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác cân.