You are on page 1of 22

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn: Toán 7

Năm học: 2021 - 2022

Câu 1. Viết số thập phân 0,25 dưới dạng phân số tối giản là

A.

B.

C.

D. Tất cả đều đúng

Câu 2. Kết quả phép tính là:

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?

A.

B. 0,(12)

C.

D. –

Câu 4. Cho ΔPQR = ΔDEF và PQ = 4 cm, QR = 6 cm, PR = 5 cm. Chu vi tam giác DEF
là:
A. 14cm

B. 15cm

C. 16cm

D. 17cm

Câu 5. Tổng bằng:

A.

B.

C.

D. .

Câu 6. Cách phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng tính chất góc ngoài của tam giác:

A. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong.

B. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.

C. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng ba góc trong.

D. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng một góc trong

Câu 7. Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ - 2,5. Thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ
lệ là :

A.

B.

C.

D.
Câu 8. Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có BC = B’C’, = ’. Tìm thêm điều kiện
để ABC = A’B’C’

A.

B. AC = A’C’

C. AB = A’B’

D. Cả A, B đều đúng .

Câu 9. Cho tam giác ABC, biết = 450, = 850. Số đo của góc A là:

A. 500

B. 750

C. 900

D.700

Câu 10. Chọn câu phát biểu đúng.

A. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) là một đường thẳng song song với trục tung.
B. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) là một đường thẳng song song với trục hoành.
C. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) không đi qua gốc tọa độ O.
D. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O.
Câu 11. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với
nhau theo công thức:

A. y = - 2x

B. y =

C. y =  

D. y = 2x

Câu 12. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì:

A. a b

B. a cắt b

C. a // b

D. a trùng với b
Câu 13. Làm tròn số 1674 đến hàng chục là:

A. 1680

B. 1670

C. 1650

D. 1660

Câu 14. Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi là 48m. Độ dài các
cạnh lần lượt là:

A. 6m; 8m; 10m

B. 12m; 16m; 20m

C. 9m; 12m; 15m

D. 15m; 20m; 25m

Câu 15. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

A.

B.

C.

D.

Câu 16. Nếu các số a, b, c, d khác 0 thỏa mãn ad = bc thì tỉ lệ thức nào sau đây không
đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 17. Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x12?
A. x18 : x6

B. x4.x³

C. x4.x8

D. [(x³)²]²

Câu 18. Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có AC = A’C’, AB = A’B’. Tìm thêm
điều kiện để ABC = A’B’C’ ?

A. AC = A’C’

B.

C. AB = A’B’

D.

4n 64
Câu 19. Tìm số tự nhiên n sao cho 
3n 27

A. n = 0

B. n = 2

C. n = 3

D. n = 5

Câu 20. Tìm x biết

A. x = –6

B. x =

C. x =

D. x =

Câu 21. Giá trị của x thỏa mãn là:

A. – 1,5

B. – 1
C. – 1,2

D. – 1,4

Câu 22. Kết quả phép tính là

A.

B.

C.

D. 1

Câu 23. Biết và , khi đó giá trị của x, y là:

A.

B.

C.

D.

Câu 24. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x

A. (- 1; - 2)

B. (- 1; 2)

C. (- 2: - 1)

D. ( - 2; 4)

Câu 25. Cho DEF = MNP suy ra

A. DE = MP

B. DF = NM

C. FE = NP

D. Cả B và C đúng.

Câu 26. Cho HIK và MNP biết ; . Để HIK = MNP theo trường hợp
góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:
A. HI = NP
B. IK = MN
C. HK = MP
D. HI = MN
Câu 27. Nếu 15 lít dầu hỏa nặng 12kg thì 24 kg dầu hỏa chứa đầy trong thùng:

A. 27 lít
B. 7,5 lít
C. 30 lít
D. 15 lít
Câu 28. Cho và có AB = A’B’ và BC = B’C’ . Để
(c.g.c) cần có thêm điều kiện nào dưới đây ?

A.
B. AB = A’B’
C.
D.
Câu 29. Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 1 thì y = 3. Vậy hệ số tỉ lệ a
bằng:

A. 2

B. 0,5

C. 18

D. 3

Câu 30. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 31. Cho hình vẽ. Tọa độ điểm M là


y
2
A. M
1

-2 -1 O 1 2 x
B. -1

C.
D.

Câu 32. Cho tam giác ABC và tam giác DEF như hình vẽ sau. A F
E

Khẳng định nào sau đây là đúng?


B C D

A.

B.

C.

D.

Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = + 6 là:

A. 6

B.

C.

D.

Câu 34. Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số y = (m – 3)x đi qua điểm M(–1; 6).

A. m = –2

B. m = 2

C. m = 4

D. m = –3

Câu 35. Cho biết 32 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 120 ngày. Hỏi 20 công nhân
xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày?

A. 75 ngày

B. 150 ngày

C. 180 ngày

D. 192 ngày
Câu 36. Cho ∆ABC = ∆DEF có , , EF = 3cm. Số đo của góc D và độ dài
cạnh BC là

A. và BC = 3 cm

B. và BC = 3 cm

C. và BC = 3 cm

D. và BC = 3 cm

Câu 37. Tam giác ABC có . Số đo góc A bằng:

A. 200

B. 400

C. 600

D. 800

Câu 38. Kết quả của phép tính là:

A. 3
B.

C.

D.
Câu 39. Tam giác ABC vuông tại A ta có:

A.

B.

C.

D.

Câu 40. Cho tam giác ABC có AB = AC; . Trên cạnh BC lấy hai điểm D, E sao
cho BD = DE = EC. Sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự để chứng minh AD = AE.

(a) AB = AC (gt); (gt); BD = CE (gt)

(b) Xét tam giác ABD và ACE có:

(c) ΔABD = ΔACE (c.g.c)


(d) Vậy AD = AE (hai cạnh tương ứng)

A. a, b, c, d

B. b, c, d, a

C. b, a, c, d

D. b, a, d, c

ĐÁP ÁN.

1A 2B 3D 4B 5A 6B 7C 8C 9A 10D

11A 12C 13B 14B 15D 16D 17B 18B 19C 20C

21A 22B 23D 24A 25C 26D 27C 28A 29D 30B

31B 32C 33A 34D 35D 36B 37B 38A 39C 40C

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN TOÁN 7

Năm học: 2021 – 2022

I. MỤC TIÊU.

* Về kiến thức:

- Hiểu về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực.

- Nắm được tính chất dãy tỉ số bằng nhau, định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.

- Nắm được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song, tính chất hai đường thẳng
song song, góc ngoài tam giác, tổng ba góc của tam giác, tam giác vuông, các trường hợp
bằng nhau của tam giác.

- Nắm được hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

- Nắm được mặt phẳng tọa độ, dạng đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0)

* Về kĩ năng

- Biết vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số
hữu tỉ để thực hiện phép tính.

- Vân dụng được tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau trong bài tập.
- Vận dụng được tổng ba góc của tam giác, định lí góc ngoài tam giác để tính góc.

- Vận dụng được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song, tính chất của hai đường
thẳng song song vào bài tập.

- Vận dụng tính chất các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác
bằng nhau.

- Vận dụng các bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải các bài toán giải.

* Về thái độ

- Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày khoa học

- Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học và vận dụng kiến
thức vào cuộc sống.

* Hình thành năng lực

- Năng lực tự học.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

- Năng lực tính toán.

II. MA TRẬN

Cấp độ Vận dụng

Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng

TN TN TN TN

Chủ đề

Nhận biết được Biết tính toán đơn Biết vận dụng Yêu cầu tư
số hữu tỉ, số giản các phép toán linh hoạt các duy, nhận
Số hữu tỉ. số
thực. Biết làm dựa vào định nghĩa, công thức, tính biết, kết nối
thực
các phép tóan tính chất chất vào bài tập các dữ kiện để
đơn giản tính toán.

Số câu 3 5 5 2 15

Số điểm 0,75 1,25 1,25 0,5 3,75

12,5

(Tỉ lệ%) 7,5 20 5 37,5

Hàm số và đồ Nhận biết được Vận dụng vào giải Biết vận dụng Yêu cầu tư duy,
hai đại lượng tỉ lệ các bài toán tỉ lệ linh hoạt các nhận biết, kết
thuận, tỉ lệ nghịch.thuận, tỉ lệ nghịch, công thức, tính nối các dữ kiện
Dạng đồ thị của giải các bài toán giải chất vào bài tập để tính toán.
hàm số y = ax ( a
thị
≠0). Điểm thuộc
đồ thị, điểm
không thuộc đồ
thị...

2 2 5 1 10
Số câu
0,5 0,5 1,25 0,25 2,5
Số điểm
5 5 12,5 0,25 25
( Tỉ lệ)

Nhận biết được Vận dụng được định Biết vận dụng Vận dụng tốt
Đường thẳng
các góc sole lí vào bài tập từ giả thiết kết các định lí, kiến
vuông góc.
trong, đồng vị.. hợp với lập thức vào bài tập
Đường thẳng
luận logic để
song song
suy ra kết luận

Số câu 1 1 2

Số điểm 0,25 0,25 0,5

(Tỉ lệ) 2,5 2,5 5

Nhận biết được Vận dụng được định Biết vận dụng Vận dụng tốt
Tam giác góc ngoài của tam lí vào bài tập từ giả thiết kết các định lí, kiến
giác, các trường hợp với lập thức vào bài tập
hợp bằng nhau luận logic để
của tam giác... suy ra kết luận

Số câu 2 3 7 1 13

Số điểm 0,5 0,75 1,75 0,25 3,25

( Tỉ lệ) 5 7,5 17,5 2,5 32,5

Tổng số câu 8 11 17 4 40

T. số điểm 2 2,75 4,25 1,0 10

Tỉ lệ % 20 27,5 42,5 10 100

ĐỀ DỰ BỊ
KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn: Toán 7

Năm học: 2021 - 2022

Câu 1. Viết số thập phân 0,15 dưới dạng phân số tối giản là

A.

B.

C.

D. Tất cả đều đúng

Câu 2. Kết quả phép tính là:

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?

A.

B. 0,(12)

C.

D. –

Câu 4. Cho ΔABC = ΔDEF và AB = 5 cm, BC = 6 cm, DF = 8 cm. Chu vi tam giác DEF
là:

A. 16cm
B. 17cm

C. 18cm

D. 19cm

Câu 5. Tổng bằng:

A.

B.

C.

D. .

Câu 6. Cách phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng tính chất góc ngoài của tam giác:

A. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong.

B. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.

C. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng ba góc trong.

D. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng một góc trong

Câu 7. Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ . Thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ


lệ là :

A.

B.

C.

D.

Câu 8. Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có AB = A’B’, = . Tìm thêm điều kiện
để ABC = A’B’C’
A.

B. AC = A’C’

C. BC = B’C’

D. Cả A, B đều đúng .

Câu 9. Cho tam giác ABC, biết = 550, = 800. Số đo của góc A là:

A. 500

B. 750

C. 450

D.700

Câu 10. Chọn câu phát biểu đúng.

A. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) là một đường thẳng song song với trục tung.
B. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) là một đường thẳng song song với trục hoành.
C. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) không đi qua gốc tọa độ O.
D. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O.
Câu 11. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ –3 thì y và x liên hệ với
nhau theo công thức:

A. y = 3x

B. y =

C. y =  

D. y = - 3x

Câu 12. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc đồng vị bằng nhau thì:

A. a b

B. a // b

C. a cắt b

D. a trùng với b

Câu 13. Làm tròn số 3687 đến hàng chục là:

A. 3680
B. 3690

C. 3650

D. 3660

Câu 14. Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5 và chu vi là 33cm. Độ dài các
cạnh lần lượt là:

A. 6cm; 8cm; 10cm

B. 12cm; 16cm; 20cm

C. 9cm; 12cm; 15cm

D. 6cm; 12cm; 15cm

Câu 15. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

A.

B.

C.

D.

Câu 16. Nếu các số a, b, c, d khác 0 thỏa mãn ad = bc thì tỉ lệ thức nào sau đây không
đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 17. Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x8?

A. x18 : x10

B. x4.x4
C. x4.x2

D. (x2)4

Câu 18. Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có AC = A’C’, BC = B’C’. Tìm thêm
điều kiện để ABC = A’B’C’

A. AC = A’C’

B.

C. BC = B’C’

D.

Câu 19. Tìm số tự nhiên n sao cho

A. n = 1

B. n = 2

C. n = 3

D. n = 4

Câu 20. Tìm x biết

A. x = –6

B. x =

C. x =

D. x =

Câu 21. Giá trị của x thỏa mãn là:

A. – 1,5

B. – 1

C. – 1,8

D. – 1,4
Câu 22. Kết quả phép tính là

A.

B.

C.

D. 1

Câu 23. Biết và , khi đó giá trị của x, y là:

A.

B.

C.

D.

Câu 24. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x

A. (- 1; - 2)

B. (- 1; 2)

C. (- 2: - 6)

D. ( - 2; 6)

Câu 25. Cho ABC = MNP suy ra

A. AB = MP

B. BC = NP

C. AC = NM

D. Cả B và C đúng.

Câu 26. Cho HKM và ABC biết ; . Để HKM = ABC theo trường
hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:
A. HM = AC
B. MK = AC
C. HK = AB
D. HM = BC
Câu 27. Nếu 15 lít dầu hỏa nặng 12kg thì 36 kg dầu hỏa chứa đầy trong thùng:

A. 25 lít
B. 17lít
C. 30 lít
D. 45 lít
Câu 28. Cho và có AB = A’B’ và AC = A’C’ . Để
(c.g.c) cần có thêm điều kiện nào dưới đây ?

A.
B. AB = A’B’
C.
D.
Câu 29. Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 5 thì y = 3. Vậy hệ số tỉ lệ a
bằng:

A. 2

B. 15

C. 18

D. 3

Câu 30. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B. f(1) = 3

C.

D.

Câu 31. Cho hình vẽ. Tọa độ điểm M là y


2
M
1
A.
-2 -1 O 1 2 x
-1
B.

C.

D.

Câu 32. Cho tam giác ABC và tam giác DEF như hình vẽ sau. A F
E

B C D
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = +4 là:

A.

B.

C. 4

D.

Câu 34. Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số y = (m – 3)x đi qua điểm M(1; 4).

A. m = 1

B. m = 2

C. m = 4

D. m = 7

Câu 35. Cho biết 32 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 100 ngày. Hỏi 20 công nhân
xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày?

A. 75 ngày

B. 150 ngày

C. 160 ngày

D. 192 ngày

Câu 36. Cho ∆ABC = ∆HIK có , , HK = 5cm. Số đo của góc H và độ dài


cạnh AC là

A. và AC = 5 cm
B. và AC = 5 cm

C. và AC = 5 cm

D. và AC = 5 cm

Câu 37. Tam giác ABC có . Số đo góc B bằng:

A. 200

B. 400

C. 600

D. 800

Câu 38. Kết quả của phép tính là:

A. 3
B.

C.
D. 1
Câu 39. Tam giác ABC vuông tại A ta có:

A.

B.

C.

D.

Câu 40. Cho tam giác ABC có AB = AC; . Trên cạnh BC lấy hai điểm D, E sao
cho BD = DE = EC. Sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự để chứng minh AD = AE.

(a) Vậy AD = AE (hai cạnh tương ứng)

(b) AB = AC (gt); (gt); BD = CE (gt)

(c) Xét tam giác ABD và ACE có:

(d) ΔABD = ΔACE (c.g.c)

A. a, b, c, d
B. c, b, d, a

C. b, a, c, d

D. b, a, d, c

ĐÁP ÁN.

1C 2C 3D 4D 5A 6B 7D 8C 9C 10D

11D 12B 13B 14D 15B 16A 17C 18D 19C 20D

21C 22A 23B 24C 25B 26C 27D 28A 29B 30B

31B 32A 33C 34D 35C 36A 37C 38D 39A 40B

You might also like