Professional Documents
Culture Documents
Môn: Toán 7
Câu 1. Viết số thập phân 0,25 dưới dạng phân số tối giản là
A.
B.
C.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0,(12)
C.
D. –
Câu 4. Cho ΔPQR = ΔDEF và PQ = 4 cm, QR = 6 cm, PR = 5 cm. Chu vi tam giác DEF
là:
A. 14cm
B. 15cm
C. 16cm
D. 17cm
A.
B.
C.
D. .
Câu 6. Cách phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng tính chất góc ngoài của tam giác:
A. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong.
B. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
C. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng ba góc trong.
D. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng một góc trong
Câu 7. Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ - 2,5. Thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ
lệ là :
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có BC = B’C’, = ’. Tìm thêm điều kiện
để ABC = A’B’C’
A.
B. AC = A’C’
C. AB = A’B’
D. Cả A, B đều đúng .
Câu 9. Cho tam giác ABC, biết = 450, = 850. Số đo của góc A là:
A. 500
B. 750
C. 900
D.700
A. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) là một đường thẳng song song với trục tung.
B. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) là một đường thẳng song song với trục hoành.
C. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) không đi qua gốc tọa độ O.
D. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O.
Câu 11. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với
nhau theo công thức:
A. y = - 2x
B. y =
C. y =
D. y = 2x
Câu 12. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì:
A. a b
B. a cắt b
C. a // b
D. a trùng với b
Câu 13. Làm tròn số 1674 đến hàng chục là:
A. 1680
B. 1670
C. 1650
D. 1660
Câu 14. Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi là 48m. Độ dài các
cạnh lần lượt là:
Câu 15. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Nếu các số a, b, c, d khác 0 thỏa mãn ad = bc thì tỉ lệ thức nào sau đây không
đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x12?
A. x18 : x6
B. x4.x³
C. x4.x8
D. [(x³)²]²
Câu 18. Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có AC = A’C’, AB = A’B’. Tìm thêm
điều kiện để ABC = A’B’C’ ?
A. AC = A’C’
B.
C. AB = A’B’
D.
4n 64
Câu 19. Tìm số tự nhiên n sao cho
3n 27
A. n = 0
B. n = 2
C. n = 3
D. n = 5
A. x = –6
B. x =
C. x =
D. x =
A. – 1,5
B. – 1
C. – 1,2
D. – 1,4
A.
B.
C.
D. 1
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x
A. (- 1; - 2)
B. (- 1; 2)
C. (- 2: - 1)
D. ( - 2; 4)
A. DE = MP
B. DF = NM
C. FE = NP
Câu 26. Cho HIK và MNP biết ; . Để HIK = MNP theo trường hợp
góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:
A. HI = NP
B. IK = MN
C. HK = MP
D. HI = MN
Câu 27. Nếu 15 lít dầu hỏa nặng 12kg thì 24 kg dầu hỏa chứa đầy trong thùng:
A. 27 lít
B. 7,5 lít
C. 30 lít
D. 15 lít
Câu 28. Cho và có AB = A’B’ và BC = B’C’ . Để
(c.g.c) cần có thêm điều kiện nào dưới đây ?
A.
B. AB = A’B’
C.
D.
Câu 29. Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 1 thì y = 3. Vậy hệ số tỉ lệ a
bằng:
A. 2
B. 0,5
C. 18
D. 3
Câu 30. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
-2 -1 O 1 2 x
B. -1
C.
D.
Câu 32. Cho tam giác ABC và tam giác DEF như hình vẽ sau. A F
E
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = + 6 là:
A. 6
B.
C.
D.
Câu 34. Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số y = (m – 3)x đi qua điểm M(–1; 6).
A. m = –2
B. m = 2
C. m = 4
D. m = –3
Câu 35. Cho biết 32 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 120 ngày. Hỏi 20 công nhân
xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày?
A. 75 ngày
B. 150 ngày
C. 180 ngày
D. 192 ngày
Câu 36. Cho ∆ABC = ∆DEF có , , EF = 3cm. Số đo của góc D và độ dài
cạnh BC là
A. và BC = 3 cm
B. và BC = 3 cm
C. và BC = 3 cm
D. và BC = 3 cm
A. 200
B. 400
C. 600
D. 800
A. 3
B.
C.
D.
Câu 39. Tam giác ABC vuông tại A ta có:
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Cho tam giác ABC có AB = AC; . Trên cạnh BC lấy hai điểm D, E sao
cho BD = DE = EC. Sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự để chứng minh AD = AE.
A. a, b, c, d
B. b, c, d, a
C. b, a, c, d
D. b, a, d, c
ĐÁP ÁN.
1A 2B 3D 4B 5A 6B 7C 8C 9A 10D
11A 12C 13B 14B 15D 16D 17B 18B 19C 20C
21A 22B 23D 24A 25C 26D 27C 28A 29D 30B
31B 32C 33A 34D 35D 36B 37B 38A 39C 40C
MÔN TOÁN 7
I. MỤC TIÊU.
* Về kiến thức:
- Nắm được tính chất dãy tỉ số bằng nhau, định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
- Nắm được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song, tính chất hai đường thẳng
song song, góc ngoài tam giác, tổng ba góc của tam giác, tam giác vuông, các trường hợp
bằng nhau của tam giác.
- Nắm được hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Nắm được mặt phẳng tọa độ, dạng đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0)
* Về kĩ năng
- Biết vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số
hữu tỉ để thực hiện phép tính.
- Vân dụng được tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau trong bài tập.
- Vận dụng được tổng ba góc của tam giác, định lí góc ngoài tam giác để tính góc.
- Vận dụng được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song, tính chất của hai đường
thẳng song song vào bài tập.
- Vận dụng tính chất các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác
bằng nhau.
- Vận dụng các bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải các bài toán giải.
* Về thái độ
- Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày khoa học
- Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học và vận dụng kiến
thức vào cuộc sống.
II. MA TRẬN
TN TN TN TN
Chủ đề
Nhận biết được Biết tính toán đơn Biết vận dụng Yêu cầu tư
số hữu tỉ, số giản các phép toán linh hoạt các duy, nhận
Số hữu tỉ. số
thực. Biết làm dựa vào định nghĩa, công thức, tính biết, kết nối
thực
các phép tóan tính chất chất vào bài tập các dữ kiện để
đơn giản tính toán.
Số câu 3 5 5 2 15
12,5
Hàm số và đồ Nhận biết được Vận dụng vào giải Biết vận dụng Yêu cầu tư duy,
hai đại lượng tỉ lệ các bài toán tỉ lệ linh hoạt các nhận biết, kết
thuận, tỉ lệ nghịch.thuận, tỉ lệ nghịch, công thức, tính nối các dữ kiện
Dạng đồ thị của giải các bài toán giải chất vào bài tập để tính toán.
hàm số y = ax ( a
thị
≠0). Điểm thuộc
đồ thị, điểm
không thuộc đồ
thị...
2 2 5 1 10
Số câu
0,5 0,5 1,25 0,25 2,5
Số điểm
5 5 12,5 0,25 25
( Tỉ lệ)
Nhận biết được Vận dụng được định Biết vận dụng Vận dụng tốt
Đường thẳng
các góc sole lí vào bài tập từ giả thiết kết các định lí, kiến
vuông góc.
trong, đồng vị.. hợp với lập thức vào bài tập
Đường thẳng
luận logic để
song song
suy ra kết luận
Số câu 1 1 2
Nhận biết được Vận dụng được định Biết vận dụng Vận dụng tốt
Tam giác góc ngoài của tam lí vào bài tập từ giả thiết kết các định lí, kiến
giác, các trường hợp với lập thức vào bài tập
hợp bằng nhau luận logic để
của tam giác... suy ra kết luận
Số câu 2 3 7 1 13
Tổng số câu 8 11 17 4 40
ĐỀ DỰ BỊ
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán 7
Câu 1. Viết số thập phân 0,15 dưới dạng phân số tối giản là
A.
B.
C.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0,(12)
C.
D. –
Câu 4. Cho ΔABC = ΔDEF và AB = 5 cm, BC = 6 cm, DF = 8 cm. Chu vi tam giác DEF
là:
A. 16cm
B. 17cm
C. 18cm
D. 19cm
A.
B.
C.
D. .
Câu 6. Cách phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng tính chất góc ngoài của tam giác:
A. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong.
B. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
C. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng ba góc trong.
D. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng một góc trong
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có AB = A’B’, = . Tìm thêm điều kiện
để ABC = A’B’C’
A.
B. AC = A’C’
C. BC = B’C’
D. Cả A, B đều đúng .
Câu 9. Cho tam giác ABC, biết = 550, = 800. Số đo của góc A là:
A. 500
B. 750
C. 450
D.700
A. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) là một đường thẳng song song với trục tung.
B. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) là một đường thẳng song song với trục hoành.
C. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) không đi qua gốc tọa độ O.
D. Đồ thị của hàm số y =ax ( a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O.
Câu 11. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ –3 thì y và x liên hệ với
nhau theo công thức:
A. y = 3x
B. y =
C. y =
D. y = - 3x
Câu 12. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc đồng vị bằng nhau thì:
A. a b
B. a // b
C. a cắt b
D. a trùng với b
A. 3680
B. 3690
C. 3650
D. 3660
Câu 14. Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5 và chu vi là 33cm. Độ dài các
cạnh lần lượt là:
Câu 15. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Nếu các số a, b, c, d khác 0 thỏa mãn ad = bc thì tỉ lệ thức nào sau đây không
đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x8?
A. x18 : x10
B. x4.x4
C. x4.x2
D. (x2)4
Câu 18. Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có AC = A’C’, BC = B’C’. Tìm thêm
điều kiện để ABC = A’B’C’
A. AC = A’C’
B.
C. BC = B’C’
D.
A. n = 1
B. n = 2
C. n = 3
D. n = 4
A. x = –6
B. x =
C. x =
D. x =
A. – 1,5
B. – 1
C. – 1,8
D. – 1,4
Câu 22. Kết quả phép tính là
A.
B.
C.
D. 1
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x
A. (- 1; - 2)
B. (- 1; 2)
C. (- 2: - 6)
D. ( - 2; 6)
A. AB = MP
B. BC = NP
C. AC = NM
Câu 26. Cho HKM và ABC biết ; . Để HKM = ABC theo trường
hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:
A. HM = AC
B. MK = AC
C. HK = AB
D. HM = BC
Câu 27. Nếu 15 lít dầu hỏa nặng 12kg thì 36 kg dầu hỏa chứa đầy trong thùng:
A. 25 lít
B. 17lít
C. 30 lít
D. 45 lít
Câu 28. Cho và có AB = A’B’ và AC = A’C’ . Để
(c.g.c) cần có thêm điều kiện nào dưới đây ?
A.
B. AB = A’B’
C.
D.
Câu 29. Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 5 thì y = 3. Vậy hệ số tỉ lệ a
bằng:
A. 2
B. 15
C. 18
D. 3
Câu 30. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B. f(1) = 3
C.
D.
C.
D.
Câu 32. Cho tam giác ABC và tam giác DEF như hình vẽ sau. A F
E
B C D
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = +4 là:
A.
B.
C. 4
D.
Câu 34. Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số y = (m – 3)x đi qua điểm M(1; 4).
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 7
Câu 35. Cho biết 32 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 100 ngày. Hỏi 20 công nhân
xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày?
A. 75 ngày
B. 150 ngày
C. 160 ngày
D. 192 ngày
A. và AC = 5 cm
B. và AC = 5 cm
C. và AC = 5 cm
D. và AC = 5 cm
A. 200
B. 400
C. 600
D. 800
A. 3
B.
C.
D. 1
Câu 39. Tam giác ABC vuông tại A ta có:
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Cho tam giác ABC có AB = AC; . Trên cạnh BC lấy hai điểm D, E sao
cho BD = DE = EC. Sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự để chứng minh AD = AE.
A. a, b, c, d
B. c, b, d, a
C. b, a, c, d
D. b, a, d, c
ĐÁP ÁN.
1C 2C 3D 4D 5A 6B 7D 8C 9C 10D
11D 12B 13B 14D 15B 16A 17C 18D 19C 20D
21C 22A 23B 24C 25B 26C 27D 28A 29B 30B
31B 32A 33C 34D 35C 36A 37C 38D 39A 40B