Professional Documents
Culture Documents
Mức độ Số câu
Nội Vận
TT Nhận Thông Vận Ghi chú
dung/bài/chủ đề dụng TN TL
biết hiểu dụng
cao
Mệnh đề toán
1 2 1 3 0,6 điểm
học
Tập hợp và các
2 phép toán trên 2 3 2 6 1 2,2 điểm
tập hợp
Bất phương
3 trình bậc nhất 1 1 2 0,4 điểm
hai ẩn
Hệ bất phương
4 trình bậc nhất 1 1 1 1 1,2 điểm
hai ẩn
Giá trị lượng
5 giác của góc từ 2 1 1 4 0,8 điểm
00 đến 1800
Định lí cosin và
6 định lí sin. Giải 1 2 1 1 4 1 1,8 điểm
tam giác
Khái niệm
7 2 1 3 0,6 điểm
vectơ
Tổng, hiệu của
8 1 1 1 1 3 1 1,6 điểm
các vectơ.
Tích của một
9 vectơ với một 1 1 1 1 4 0,8 điểm
số.
0,2x30 1x4
Tổng số =6 =4 10 điểm
điểm điểm
Câu 1. Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A. {a} ⊂ A;
B. {a} ∈ A;
C. a ∈ A;
D. A .
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau:
A. P(5);
B. P(2);
C. P(4);
D. P(6).
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
Câu 4. Gọi A là tập hợp các số thực không nhỏ hơn 1 và B là tập hợp các số thực có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn 2. Tìm A B
A. A B (1;2) ;
B. A B [1;2) ;
C. A B [1;2] ;
D. A B (2;1) .
A. {5; 6};
B. {2; 3; 4};
C. {1; 2};
D. {0; 1; 5; 6}.
A. 1;
B. 5;
C. 3;
D. 2.
Câu 7: Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
A. (2; 3];
B. (2; 3);
C. [2; 3);
D. [2; 3].
Câu 8: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
2 5
A. (– ∞; – 2) ∪ [5; +∞);
B. (– ∞; – 2) ∪ (5; +∞);
C. (– ∞; – 2] ∪ (5; +∞);
D. (– ∞; – 2] ∪ [5; +∞).
Câu 9. Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh
giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả
3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
A. 15;
B. 23;
C. 7;
D. 9.
Câu 10. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
A. (0; – 2);
B. (3; 0);
C. (2; 1);
D. (– 1; – 1).
Câu 11. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 8 – 2 x ≤ 0;
B. 4x – 3 > 0;
1
C. x – 3 < 0;
3
D. (x + 1)2 ≥ 1.
Câu 12. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình
học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
x y 0
A. ;
x 2y 4
x y 0
B. ;
x 2y 4
x y 0
C.
x 2y 4
x y 0
D. .
x 2y 4
Câu 13. Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,57;
B. 1;
2
C. ;
2
D. 0,15.
Câu 14. Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
1
A. ;
2
B. – 0,5;
C. 1;
D. 0.
Câu 15. Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức:
A BC
(I) sin = sin ;
2 2
A BC
(II) tan = cot ;
2 2
1
A. ;
2
B. – 0,5;
C. 1;
D. 0.
Câu 16. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM . Khi đó phát
biểu nào dưới đây là sai?
A. sinα = x0;
B. cosα = x0;
y0
C. tanα = ;
x0
x0
D. cotα = .
y0
Câu 17. Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác
ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r
là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. SABC = pr;
1
B. SABC = c.a.sinA;
2
abc
D. SABC = .
4R
Câu 18. Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
a b c
A. ;
cosA cos B cosC
a b c
B. ;
sinA sin B sin C
Câu 19. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B 65,C 45 . Tính (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét). Chu vi của tam giác ABC là:
A. 135,84;
B. 67,92;
C. 131,91;
D. 65,96.
Câu 20. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao
cách ngôi nhà 25m và đo được BAC 65 . Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau
đây?
A. 38m;
B. 39m;
C. 19m;
D. 20m.
Câu 21. Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
I B
A
A. 3AI AB 0 .
B. BI 3BA 0 .
C. 3IA IB 0 .
D. AI 3AB 0 .
Câu 22: Cho hình chữ nhật ABCD . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. AB AD .
B. AC AB AD .
C. AB AD .
D. AB CD .
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn KA KC AB thì
bằng
a
A. .
4
B. 2a .
a
C. .
2
D. a .
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC BC .
B. AD CD .
C. AB DC .
D. AC BD .
Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AB CD ;
B. AN MO ;
C. OC OD ;
D. AM BM .
A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
A. MN 2PQ ;
B. MQ 2NP ;
C. MN 2PQ ;
D. MQ 2NP .
Câu 29. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm
A. 1;
B. 6;
C. 3;
D. 3.
Câu 30. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của
vectơ 2 HA HC bằng
A. a;
B. 2a;
a 3
C. ;
2
D. a 3 .
II. TỰ LUẬN
A. {a} ⊂ A;
B. {a} ∈ A;
C. a ∈ A;
D. A .
Ta có a là một phần tử của tập hợp A nên ta viết a ∈ A. Do đó C là mệnh đề đúng và B là
mệnh đề sai.
Ta lại có {a} là tập con của tập A nên ta viết {a} ⊂ A. Do đó A là mệnh đề đúng.
Ngoài ra tập là tập con của tất cả các tập hợp nên ta có A . Do đó D là mệnh đề đúng.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau:
A. P(5);
B. P(3);
C. P(2);
D. P(1).
Với n = 5 ta có mệnh đề P(5): “52 chia hết cho 4 ”. Đây là mệnh đề sai vì 52 = 25 chia cho 4
dư 1.
Với n = 3 ta có mệnh đề P(3): “32 chia hết cho 4 ”. Đây là mệnh đề sai vì 32 = 9 chia cho 4 dư
1.
Với n = 2 ta có mệnh đề P(2): “22 chia hết cho 4 ”. Đây là mệnh đề đúng vì 22 = 4 chia hết
cho 4.
Với n = 1 ta có mệnh đề P(1): “12 chia hết cho 4 ”. Đây là mệnh đề sai vì 12 = 1 chia cho 4 dư
1.
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
Ta có mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm.
Câu 4. Gọi A là tập hợp các số thực không nhỏ hơn 1 và B là tập hợp các số thực có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn 2. Tìm A ∩ B:
A. A B (1;2) ;
B. A B [1;2) ;
C. A B [1;2] ;
D. A B (2;1) .
Ta có A là tập hợp các số thực không nhỏ hơn 1 nên bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng tập
hợp A được viết thành: A = {x ∈ ℝ| x ≥ 1} = [1; +∞).
Ta lại có B là tập hợp các số thực có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 2 nên bằng cách chỉ ra tính chất
đặc trưng tập hợp B được viết thành: B = {x ∈ ℝ| |x| < 2} = {x ∈ ℝ| x < 2 hoặc x > – 2} = (–
2; 2).
A. {5; 6};
B. {2; 3; 4};
C. {1; 2};
D. {0; 1; 5; 6}.
A. 1;
B. 5;
C. 3;
D. 2.
Ta có |k| ≤ 2
⇔ – k ≤ 2 hoặc k ≤ 2
⇔ k ≥ – 2 hoặc k ≤ 2
⇒–2≤k≤2
Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {– 2; – 1; 0; 1; 2}.
⇒ k2 + 1 ∈ {1; 2; 5}.
Câu 7: Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
A. (2; 3];
B. (2; 3);
C. [2; 3);
D. [2; 3].
Câu 8: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
2 5
A. (– ∞; – 2) ∪ [5; +∞);
B. (– ∞; – 2) ∪ (5; +∞);
C. (– ∞; – 2] ∪ (5; +∞);
D. (– ∞; – 2] ∪ [5; +∞).
Từ việc quan sát vào hình vẽ ta thấy phần không bị gạch chéo biểu diễn cho tập hợp:
(– ∞; – 2) ∪ [5; +∞).
Câu 9. Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh
giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả
3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
A. 15;
B. 23;
C. 7;
D. 9.
Gọi T là tập hợp các bạn học sinh giỏi Toán, khi đó |T| = 6;
L là tập hợp các bạn học sinh giỏi Lý, khi đó |L| = 4;
H là tập hợp các bạn học sinh giỏi Hóa, khi đó |H| = 5.
Do đó ta có:
T ∩ L là tập hợp các bạn học sinh vừa giỏi môn Toán vừa giỏi Lý nên |T ∩ L| = 2;
T ∩ H là tập hợp các bạn học sinh vừa giỏi môn Toán vừa giỏi Hóa nên |T ∩ H| = 3;
H ∩ L là tập hợp các bạn học sinh vừa giỏi môn Hóa vừa giỏi Lý nên |H ∩ L| = 2.
T ∩ L ∩ H là tập hợp các bạn học sinh vừa giỏi môn Toán vừa giỏi Lý và vừa giỏi Hóa nên
|T ∩ L ∩ H | = 1.
Tập hợp số học sinh giỏi ít nhất một môn là T ∪ L ∪ H. Khi đó:
= 6 + 4 + 5 – 2 – 3 – 2 + 1 = 9.
Vậy có 9 học sinh của lớp 10A1 vừa giỏi môn Toán vừa giỏi Lý và vừa giỏi Hóa.
Câu 10. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
A. (0; – 2);
B. (3; 0);
C. (2; 1);
D. (– 1; – 1).
Câu 11. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 8 – 2 x ≤ 0;
B. 4x – 3 > 0;
1
C. x – 3 < 0;
3
D. (x + 1)2 ≥ 1.
Ta thấy bất phương trình ở các đáp án A, B, C đều có dạng của bất phương trình bậc nhất
hai ẩn.
Còn ý d là bất phương trình bậc 2. Do đó D không là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Câu 12. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình
học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
x y 0
A. ;
x 2y 4
x y 0
B. ;
x 2y 4
x y 0
C.
x 2y 4
x y 0
D. .
x 2y 4
+) Gọi đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (4; 0) và (0; 2) có dạng d1: y = ax + b (a ≠ 0).
Thay lần lượt tọa độ các điểm vào phương trình y = ax + b ta được hệ phương trình:
1
a.4 b 0 a
2 (thỏa mãn)
a.0 b 2 b 2
1
Suy ra d1: y = x + 2 ⇔ x + 2y = 2.
2
Lấy điểm O(0; 0) không thuộc d1, ta có: 0 + 2.0 = 0 < 2 và điểm O thuộc miền nghiệm của
bất phương trình kể cả biên nên ta có x + 2y ≤ 2 (1).
+) Gọi đường thẳng đi qua O(0; 0) và là phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ hai có
dạng d2: y = x hay x – y = 0.
Lấy điểm M(1; 0) không thuộc d2, ta có: 1 – 0 = 1 > 0 và điểm M thuộc miền nghiệm của
bất phương trình kể cả biên nên ta có x – y ≥ 0 (2).
x y 0
Từ (1) và (2) ta có hệ bất phương trình: .
x 2y 4
Câu 13. Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,57;
B. 1;
2
C. ;
2
D. 0,15.
Câu 14. Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
1
A. ;
2
B. – 0,5;
C. 1;
D. 0.
1
= 1 + cos 40° – – cos 40°
2
1
= .
2
Câu 15. Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức:
A BC
(I) sin = sin ;
2 2
A BC
(II) tan = cot ;
2 2
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
A B C 180 ⇒ A 180 B C
⇒ sinA = sin(180°– (B + C)) = sin(B + C). Do đó (III) đúng.
ABC A BC
Ta lại có: 90 ⇒ 90
2 2 2
Khi đó:
A BC BC
sin = sin 90 = cos . Do đó (I) sai.
2 2 2
A BC BC
tan = tan 90 = cot . Do đó (II) đúng.
2 2 2
Câu 16. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM . Khi đó phát
biểu nào dưới đây là sai?
A. sinα = x0;
B. cosα = x0;
y0
C. tanα = ;
x0
x0
D. cotα = .
y0
Điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM nên ta có:
sinα = y0;
cosα = x0;
y0
tanα = ;
x0
x0
cotα = .
y0
Do đó A là đáp án sai.
Câu 17. Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác
ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r
là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. SABC = pr;
1
B. SABC = c.a.sinA;
2
abc
D. SABC = .
4R
Các công thức tính diện tích tam giác ABC là:
abc
SABC = pr; SABC = ;
4R
1 1 1
SABC = c.a.sinB = c.b.sinA = a.b.sinC;
2 2 2
Do đó B sai.
Câu 18. Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
a b c
A. ;
cosA cos B cosC
a b c
B. ;
sinA sin B sin C
a b c
Xét tam giác ABC, định lí sin được phát biểu như sau:
sinA sin B sin C
Do đó B đúng.
Câu 19. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B 65,C 45 . Tính chu vi của tam giác ABC
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):
A. 135,8;
B. 67,9;
C. 131,9;
D. 65,9.
BC AB AC
sin A sin C sin B
50 AB AC
⇔
sin 70 sin 45 sin 65
50.sin 45
⇒ AB = 37,6
sin 70
50.sin 65
⇒ AC = 48,2
sin 70
Khi đó chu vi tam giác ABC là:
Câu 20. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao
cách ngôi nhà 25m và đo được BAC 4344' . Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất
sau đây?
A. 20m;
B. 18m;
C. 19m;
D. 21m.
AC 25
tan ABC ABC 7215'
AB 8
Câu 21. Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
I B
A
A. 3AI AB 0 .
B. BI 3BA 0 .
C. 3IA IB 0 .
D. AI 3AB 0 .
Hướng dẫn giải
Hai vectơ AB và AI nằm trên cùng một đường thẳng nên chúng cùng phướng tuy nhiên
vectơ AB hướng từ trái sang phải, còn vectơ AI hướng từ phải sang trái nên vectơ AB và
AI ngược hướng.
Do đó ta có: AB 3AI hay 3AI AB 0 . Do đó A đúng và D sai.
+) Hai vectơ IB và IA cùng hướng và IB = 4IA nên IB 4IA hay 4IA IB 0 . Do đó C
sai.
4 4
+) Hai vectơ BI và BA cùng hướng và BI = BA nên BI BA hay 4BA 3BI 0 . Do
3 3
đó B sai.
Câu 22: Cho hình chữ nhật ABCD . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. AB AD .
B. AC AB AD .
C. AB AD .
D. AB CD .
Vì ABCD là hình chữ nhật nên ta có: AB // CD, AD // BC, AB = CD, AD = BC.
Vì ABCD là hình chữ nhật nên ABCD cũng là hình bình hành nên AC AB AD
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn KA KC AB thì
Gọi O là giao điểm của AC và BD nên O là trung điểm của AC. Khi đó OA OC 0
Ta có: KA KC AB
KO OA KO OC AB
2KO AB
1
KO AB
2
1
Suy ra KO // AB và KO = AB
2
Do đó K là điểm nằm trên đường thẳng song song với AB, đi qua O và bằng một nửa độ dài
AB, hơn nữa phải cùng hướng với vectơ AB nên K là trung điểm của AD.
Câu 24. Cho tam giác đều ABC có AB a , M là trung điểm của BC . Khi đó MA AC
bằng
a
A. .
4
B. 2a .
a
C. .
2
D. a .
1 a
⇒ MA AC MC MC BC .
2 2
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC BC .
B. AD CD .
C. AB DC .
D. AC BD .
Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AB CD ;
B. AN MO ;
C. OC OD ;
D. AM BM .
+) Ta có M là trung điểm của AB nên ta có: AM BM . Do đó D sai.
+) Ta lại có ABCD là hình chữ nhật nên AB // CD, AB = CD và hai vectơ AB , DC cùng
1
⇒ MO = AD
2
1
Mà AN = ND = AD nên MO = AN.
2
Ta thấy MO và AN cùng hướng nên MO AN . Do đó B đúng.
Hai vectơ OC và OD không cùng phương nên không thể bằng nhau. Do đó C sai.
A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
Vectơ là đoạn thẳng có hướng và độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối
của vectơ đó. Do đó A và B đúng.
Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương còn ngược lại hai vectơ cùng phương thì chưa chắc
cùng hướng. Do đó C đúng, D sai.
Câu 28. Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. MN 2PQ ;
B. MQ 2NP ;
C. MN 2PQ ;
D. MQ 2NP .
Câu 29. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm
A. 1;
B. 6;
C. 3;
D. 3.
Ta có ABC là tam giác đều nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp cũng là trọng tâm tam giác
Xét MA MB MC MO OA MO OB MO OC
3MO OA OB OC 3MO
⇒ MA MB MC 3MO 3 MO 3MO
Vì M thuộc vào tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên MO = R = 1.
Vậy MA MB MC 3MO 3 .
Câu 30. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của
vectơ 2 HA HC bằng
A. a;
B. 2a;
a 3
C. ;
2
D. a 3 .
Ta có: HA HC CA
⇒ 2 HA HC 2 HA HC 2 CA 2a
PHẦN II. TỰ LUẬN
x 2
a) Xét x2 = 2
x 2
Vì 2; 2 nên A 2; 2 .
x 1
Xét x2 + 5x – 6 = 0
x 6
Vì 1 ∈ ℕ, – 6 ∉ ℕ nên B = {1}.
Khi đó: A ∩ B = ∅ và A ∪ B =
2;1; 2 .
m 1 m 1
b) Để A ⊂ B thì ⇔ – 1 ≤ m ≤ 3.
m 2 5 m 3
b) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là điểm thỏa mãn 4DE DC và G là trọng tâm tam
giác ABE . Đường thẳng AG cắt BC tại F . Biểu diễn AG theo AB , AD và tính tỉ số
BF
.
BC
Lời giải
a) Xét vế trái của đẳng thức, ta có :
MP NQ NP MQ QP PQ MQ 0 MQ.
2
b) Gọi M là trung điểm của BE, khi đó ta có: AG AM
3
BF
Giả sử a . Khi đó BF aBC
BC
Ta có: AF AB BF AB aBC AB a AC AB 1 a AB aAC
1 a AB aAC 1 a AB a AB AD AB aAD
⇔
5
12
1
AB AD k AB aAD
3
⇔
5 4
AB AD k AB aAD
12 5
5 4
⇒ k và a .
12 5
BF 4
Vậy tỉ số .
BC 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
3.1. Hàm số
1 1 1 0
và đồ thị
3. Hàm 3.2. Hàm số
3 số và đồ bậc hai. Đồ
thị thị hàm số 1 2 1 3 2 0
bậc hai và
ứng dụng
3.3. Giải
tam giác và
1 3 1 8 1 1
tính diện
tích tam giác
3.4. Khái
2 2 2 0
niệm vectơ
3.5. Tổng và
hiệu của hai 1 2 1 2 0
vectơ
Tổng 12 16 8 20 3 30 2 24 25 4 90
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa
chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy
định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma
trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+ Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong ba nội dung 3.1; 3.2; 3.3.
+(1*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong bốn nội dung 1.2; 2.1;
2.2; 2.3.
+(1**): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung 2.1;
2.3.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?
C. Mệt quá !
B. 5 là số nguyên tố;
C. 5 là số nguyên âm;
Câu 3: Cho tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9}. Số phần tử của tập hợp A là
A. 6;
B. 4;
C. 5;
D. 3.
Câu 4: Cho tập hợp B x a x b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B = [a; b];
B. B = (a; b];
C. B = [a; b) ;
D. B = (a; b).
A. D = [2; +∞);
B. D = (2; +∞);
C. D = (– ∞; 2);
D. D = (– ∞; 2].
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x ?
A. P(4; 2);
B. M(1; – 1);
C. N(2; 4);
D. Q(2; – 4).
Câu 7: Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?
A. 3;
B. – 1;
C. 2;
D. 1
Câu 8: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
A. y = x + 1;
B. y = x – 1;
C. y = – x + 1;
D. y = – x – 1.
A. Đồ thị hàm số chẵn nhận đường thẳng y = x làm trục đối xứng.
B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số chẵn nhận nhận đường thẳng y = – x làm trục đối xứng.
D. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá
trị của y0 bằng:
A. 2;
B. 0;
C. – 1;
D. 1.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường
thẳng nào dưới đây ?
A. x = 1;
B. x = – 1;
C. x = 2;
D. x = – 2.
A. AB;
B. BA;
C. AB ;
D. BA.
Câu 14: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. MA MB IM.
B. MA MB MI.
C. MA MB 2IM.
D. MA MB 2MI.
Câu 15: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B
là
A. 2;
B. 3;
C. 1;
D. 6.
Câu 16: Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây ?
A. [– 2; 3);
B. [1; 3);
C. [1; 3];
D. (– 2; 5).
Câu 17: Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (0; +∞);
B. (– 4; +∞);
C. (– ∞; 0);
D. (– ∞; – 1).
Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ AB AD bằng
A. 25a;
B. 7a;
C. 5a;
D. a.
Câu 19: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.
A. (2; 8);
B. (– 10; – 3);
C. (3; 3);
D. (0; 2).
x y 2
Câu 20: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình .
2x 3y 2
A. (0; 0);
B. (1; 1);
C. (– 1; 1);
D. (– 1; – 1).
Câu 21: Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.
A. cosα < 0.
B. sinα > 0.
C. tanα < 0.
D. cotα > 0.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình x – 2y < 4 được xác định bởi miền nào (nửa
mặt phẳng không bị gạch và không kể d) sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:
A. T = sin 25°;
B. T = sin 75°;
C. T = 1;
D. T = 2.
Câu 24: Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A 125 . Tính độ dài cạnh
BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).
A. BC ≈ 177,9;
B. BC ≈ 13,3;
C. BC ≈ 51,1;
D. BC ≈ 7,1.
Câu 25: Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường
thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?
A. (0; 0);
B. (3; 0);
C. (1; – 2);
D. (– 3; – 4).
Câu 2: Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên
người ta phải nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 20 km, sau đó nối đường dây từ vị trí
C đến vị trí B dài 12km. Góc tạo bởi dây AC và CB là 75°. Tính chiều dài tăng thêm vì không
thể nối trực tiếp từ A đến B.
Câu 3: Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y. Để đạt được
lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản Y
không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai
khoản đầu tư đó và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình vừa tìm được.
Lời giải
Gọi x (triệu đồng) là số tiền anh Trung đầu tư vào khoản X và y (triệu đồng) là số tiền anh
Trung đầu tư vào khoản Y (x, y ≥ 0).
Vì anh Trung đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y nên ta có x + y ≤ 400.
Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng nên ta có x ≥ 100 và số
tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho X nên ta cũng có y ≥ x hay x – y ≤ 0.
x y 400
Từ đó ta có hệ bất phương trình sau: x 100 .
x y 0
d1: x + y = 400 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (400; 0) và (0; 400);
d2: x = 100 là đường thẳng song song với trục Oy và đi qua điểm có tọa độ (100; 0);
d3: x – y = 0 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0; 0) và (1; 1).
Ta xác định từng miền nghiệm của từng bất phương trình trong hệ, gạch đi các phần không
thuộc miền nghiệm của mỗi bất phương trình.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong tứ giác ABCD với như hình vẽ sau:
Câu 4: Lớp 10A có 36 học sinh, trong đó mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất một trong hai
môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng lớp 10A có 25 học sinh biết chơi đá cầu, có 20
học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu
và cầu lông?
-------------HẾT ----------
1. A 2. B 3. C 4. C 5. A 6. A 7. B 8. A 9. C 10. D
11. A 12. C 13. C 14. A 15. B 16. B 17. D 18. C 19. C 20. C
21. B 22. B 23. D 24. B 25. B
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?
Ta có:
Câu “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam” là câu khẳng định đúng. Do đó A là một mệnh đề.
Các câu “Hôm nay là thứ mấy?”, “Mấy giờ rồi?” là câu nghi vấn, không xác định được tính
đúng sai. Do đó B và D không là mệnh đề.
Câu “Mệt quá!” là câu cảm thán không xác định được tính đúng sai. Do đó C không là mệnh
đề.
B. 5 là số nguyên tố;
C. 5 là số nguyên âm;
Ta có:
Câu 3: Cho tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9}. Số phần tử của tập hợp A là
A. 6;
B. 4;
C. 5;
D. 3.
Câu 4: Cho tập hợp B x a x b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B = [a; b];
B. B = (a; b];
C. B = [a; b) ;
D. B = (a; b).
Ta có: B x a x b a;b .
A. D = [2; +∞);
B. D = (2; +∞);
C. D = (– ∞; 2);
D. D = (– ∞; 2].
Vì vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = [2; +∞).
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x ?
A. P(4; 2);
B. M(1; – 1);
C. N(2; 4);
D. Q(2; – 4).
Thay tọa độ điểm P(4; 2) với x = 4 và y = 2 vào hàm số, ta được: 2 4 là một mệnh đề
đúng. Do đó P thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Thay tọa độ điểm M(1; – 1) với x = 1 và y = – 1 vào hàm số, ta được: 1 1 là một mệnh
đề sai. Do đó M không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Thay tọa độ điểm N(2; 4) với x = 2 và y = 4 vào hàm số, ta được: 4 2 là một mệnh đề
sai. Do đó N không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Thay tọa độ điểm Q(2; – 4) với x = 2 và y = – 4 vào hàm số, ta được: 4 2 là một mệnh
đề sai. Do đó Q không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 7: Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?
A. 3;
B. – 1;
C. 2;
D. 1.
Ta có: f(1) = 13 – 2 = – 1.
Câu 8: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
A. y = x + 1;
B. y = x – 1;
C. y = – x + 1;
D. y = – x – 1.
Vì đồ thị hàm số là đường thẳng nên là hàm số bậc nhất và có dạng y = ax + b (a ≠ 0).
Theo quan sát, ta thấy hàm số đi qua hai điểm có tọa độ (0 ; 1) và (– 1; 0) ta có hệ phương
trình:
a b 0 a 1
b 1 b 1
Hàm số y = x là đường thẳng và có a = 1 > 0 nên hàm số đồng biến trên ℝ. Do đó C đúng.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá
trị của y0 bằng:
A. 2;
B. 0;
C. – 1;
D. 1.
y0 = 2.2 – 3 = 1.
Vậy y0 = 1.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường
thẳng nào dưới đây ?
A. x = 1;
B. x = – 1;
C. x = 2;
D. x = – 2.
b 2
Đồ thị hàm số y = x2 – 2x + 3 là hàm số bậc hai có trục đối xứng là x = 1.
2a 2.1
Hai vectơ u và v có giá là hai đường thẳng song song nên u và v cùng phương. Vectơ u
có hướng từ trái sáng phải còn vectơ v có hướng từ phải sang trái. Do đó hai vectơ này
ngược hướng.
Hai vectơ x và y có giá là hai đường thẳng không song song nên x và y không cùng
phương. Do đó hai vectơ này không cùng hướng cũng không ngược hướng.
Câu 13: Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:
A. AB;
B. BA;
C. AB ;
D. BA.
Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là: AB .
Câu 14: Trong các bất phương trình đã cho sau đây. Bất phương trình nào là bất phương trình
bậc nhất hai ẩn?
1
A. x – y ≥ 0;
2
3
B. + y < – 9;
x
D. x2 + y2 ≥ 0.
Ta có:
1
x – y ≥ 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x và y. Do đó A đúng.
2
3
+ y < – 9 không có dạng bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Do đó B sai.
x
9x2 – 5y > – 87 là bất phương trình có bậc của biến x là bậc 2. Do đó C sai.
x2 + y2 ≥ 0 là bất phương trình có bậc của biến x và y là bậc 2. Do đó D sai.
Câu 15: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B
là
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 6.
Câu 16: Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây ?
A. [– 2; 3);
B. [1; 3);
C. [1; 3];
D. (– 2; 5).
Ta có hình vẽ sau:
Câu 17: Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (– ∞; – 1);
B. (– 4; +∞);
C. (– ∞; 0);
D. (0; +∞).
Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ AB AD bằng
A. 25a;
B. 7a;
C. 5a;
D. a.
⇒ AC = 5a.
Vì ABCD là hình chữ nhật nên ABCD là hình bình hành. Do đó: AB AD AC
⇒ AB AD AC AC 5a.
Câu 19: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.
A. (2; 8);
B. (– 10; – 3);
C. (3; 3);
D. (0; 2).
Đáp án đúng là C
+) Thay x = 2, y = 8 vào bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6, ta được:
Do đó cặp số (2; 8) không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Do đó cặp số (– 10; – 3) không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Do đó cặp số (3; 3) không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Do đó cặp số (0; 2) không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
x y 2
Câu 20: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình .
2x 3y 2
A. (0; 0);
B. (1; 1);
C. (– 1; 1);
D. (– 1; – 1).
Đáp án đúng là C
x y 2 1
Xét hệ phương trình: .
2x 3y 2 2
+) Thay x = 0 và y = 0 lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:
+) Thay x = 1 và y = 1 lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:
+) Thay x = – 1 và y = 1 lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:
+) Thay x = – 1 và y = – 1 lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:
Câu 21: Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.
A. cosα < 0.
B. sinα > 0.
C. tanα < 0.
D. cotα > 0.
Đáp án đúng là B
Với 0° < α < 180°, ta có:
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình x – 2y < 4 được xác định bởi miền nào (nửa
mặt phẳng không bị gạch và không kể d) sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng d cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại hai điểm có tọa độ (4; 0) và (0; – 2).
Ta có: 0 – 2.0 = 0 < 4 (luôn đúng). Do đó miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm (0;
0) và không chứa đường thẳng d.
Khi đó miền nghiệm là nửa mặt phẳng không bị gạch và không kể d được thể hiện trong
hình vẽ sau:
Câu 23: Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:
A. T = sin 25°;
B. T = sin 75°;
C. T = 1;
D. T = 2.
Đáp án đúng là D
= 2sin225° + 2sin275°
= 2sin225° + 2cos225°
= 2(sin225° + cos225°)
= 2.1 = 2.
Câu 24: Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A 125 . Tính độ dài cạnh
BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).
A. BC ≈ 177,9;
B. BC ≈ 13,3;
C. BC ≈ 51,1;
D. BC ≈ 7,1.
⇔ BC2 ≈ 177,9
⇔ BC ≈ 13,3.
Vậy BC ≈ 13,3.
Câu 25: Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường
thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?
A. (0; 0);
B. (3; 0);
C. (1; – 2);
D. (– 3; – 4).
Đáp án đúng là B
Do đó cặp số (0; 0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Do đó cặp số (0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Do đó cặp số (1; – 2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Do đó cặp số (– 3; – 4) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Lời giải
⇔ BC ≈ 34,22.
Câu 2: Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên
người ta phải nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 20 km, sau đó nối đường dây từ vị trí
C đến vị trí B dài 12km. Góc tạo bởi dây AC và CB là 75°. Tính chiều dài tăng thêm vì không
thể nối trực tiếp từ A đến B.
Lời giải
⇔ AB2 ≈ 419,77
⇔ AB ≈ 20,49 (km).
Ta có: AC + BC = 20 + 12 = 32 (km).
Vậy chiều dài tăng thêm vì không thể nối trực tiếp từ A đến B là 32 – 20,49 ≈ 11,51 km.
Câu 3: Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y. Để đạt được
lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản Y
không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai
khoản đầu tư đó và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình vừa tìm được.
Lời giải
Gọi x (triệu đồng) là số tiền anh Trung đầu tư vào khoản X và y (triệu đồng) là số tiền anh
Trung đầu tư vào khoản Y (x, y ≥ 0).
Vì anh Trung đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y nên ta có x + y ≤ 400.
Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng nên ta có x ≥ 100 và số
tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho X nên ta cũng có y ≥ x hay x – y ≤ 0.
x y 400
Từ đó ta có hệ bất phương trình sau: x 100 .
x y 0
d1: x + y = 400 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (400; 0) và (0; 400);
d2: x = 100 là đường thẳng song song với trục Oy và đi qua điểm có tọa độ (100; 0);
d3: x – y = 0 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0; 0) và (1; 1).
Ta xác định từng miền nghiệm của từng bất phương trình trong hệ, gạch đi các phần không
thuộc miền nghiệm của mỗi bất phương trình.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong tứ giác ABCD với như hình vẽ sau:
Câu 4: Lớp 10A có 36 học sinh, trong đó mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất một trong hai
môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng lớp 10A có 25 học sinh biết chơi đá cầu, có 20
học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu
và cầu lông?
Lời giải
Gọi A là tập hợp số học sinh biết chơi đá cầu. Khi đó |A| = 25;
B là tập hợp số học sinh biết chơi cầu lông. Khi đó |B| = 20.
Vì mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất một trong hai môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông nên ta
có: A ∪ B là tập hợp số học sinh của lớp 10A. Khi đó |A ∪ B| = 36.
Vậy lớp 10A có 9 học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu và cầu lông.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán 10
Thời gian: 60 phút không kể thời gian giao đề
B. OM
1
2
OA OB ;
C. OM OA OB ;
D. OM
1
3
OA OB .
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Thời tiết hôm nay lạnh quá!;
B. x + 3 = 2;
Câu 3: Tập hợp A = {x ∈ ℤ | – 4 < x < 5} và B = {x ∈ ℕ |x2 – 9 = 0}. Số tập con của tập
hợp A\B là:
A. 256;
B. 128;
C. 64;
D. 32.
Câu 4: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề ”∀x ∈ ℝ, x2 > 0”.
A. ∃x ∈ ℝ, x2 ≤ 0;
B. ∃x ∈ ℝ, x2 ≥ 0;
C. ∀x ∈ ℝ, x2 ≥ 0;
D. ∃x ∈ ℝ, x2 < 0.
Câu 5: Cho vectơ u có độ dài bằng 2. Khi đó vectơ 3.u :
Câu 6: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn 5x – 3y < 2. Điểm nào dưới đây thuộc miền
nghiệm của bất phương trình đã cho?
A. M(2; 1);
B. N(1; 2);
C. P(1; 0);
D. Q(0; – 1).
Câu 7: Cho 3 điểm M, N,P tùy ý. Khi đó MN PM bằng vectơ nào sau đây?
A. NP .
B. 0 .
C. PN .
D. NM .
Câu 8: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x ∈ ℤ | |x – 2| < 3}.
A. A = { – 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5};
B. A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5};
C. A = { – 1; 0; 1; 2; 3; 4};
D. A = { 0; 1; 2; 3; 4}.
Câu 9: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC, P là trung
điểm của AC. Nhận xét nào dưới đây là sai?
A. MP BN ;
1
B. NP BA ;
2
C. AP CP ;
1
D. NM AC .
2
B. “∀x ∈ ℝ: x2 ≤ x + 3”
C. “∃x ∈ ℝ: x2 ≤ x + 3”;
Câu 11: Điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng nhau là:
A. Hai vectơ cùng độ dài.
Câu 12: Cho hai tập hợp A = {– 3; 0; 4; 7}, B = {– 3; 4; 7; 17}. Khi đó tập A ∩ B là tập nào
sau đây?
A. {4; 7};
B. {– 3; 0; 4; 7; 17};
C. {– 3; 4; 7};
D. {– 3; 7}.
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề chứa biến?
A. |x| ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ;
B. – x2 – 1 < 0 với mọi x ∈ ℝ;
C. x + 2y = 0.
Câu 14: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Nhóm vectơ nào sau đây bằng vectơ AB
?
A. ED,CO ;
B. CO,FO ;
C. ED,FO ;
D. DE,FO .
Câu 15: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi D là trung điểm của BC . Đẳng thức
nào sau đây đúng?
A. 3GD GA 0 .
B. 3GD GA 0 .
C. 2GD GA 0 .
D. 2GD GA 0 .
Câu 16: Cho hình vuông ABCD có tâm O , độ dài cạnh bằng 4a. Tính độ dài vectơ
u AB AD .
A. u 8a .
B. u 4a .
C. u 4a 2 .
D. u a 2 .
Câu 17: Cho hai tập hợp A m 2;m 3 ,B 4;7 . Có bao nhiêu số nguyên m để
AB A.
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho
1 1
B. OM AB AD ;
2 14
1 1
C. OM AB AD ;
2 14
1 1
D. OM AB AD .
2 14
Câu 19: Phần không bị gạch (Hình vẽ bên) là miền nghiệm của bất phương trình nào dưới
đây?
A. 2x – 3y ≤ – 12;
B. 2x – 3y ≥ – 12;
C. 3x – 2y ≤ 12;
D. 3x – 2y ≥ – 12.
Câu 20: Trong các cặp số sau: (7; 1), (2; – 1), (5; – 1), (6; – 2). Có bao nhiêu cặp số là
x 2y 4
nghiệm của hệ bất phương trình .
2x y 6
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Câu 21: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho MA = 3MB và G là trọng
tâm tam giác ABC. Hãy phân tích vectơ MG theo hai vectơ AB và AC .
5 1
A. MG AB AC ;
12 3
5 1
B. MG AB AC ;
12 3
7 1
C. MG AB AC ;
12 3
7 1
D. MG AB AC
12 3
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình 3x ≥ 2 được biểu diễn bởi phần tô màu trong
hình vẽ nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cặp số (0; – 19) là nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới dây?
2x 25 0
A. ;
y 0
2x 25 0
B. ;
y 0
2x 25 0
C. ;
y 0
2x 25 0
D. .
y 0
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại k > 0 để AB kAC ;
D. Nếu tồn tại k > 0 thỏa mãn a kb thì hai vec tơ a và b cùng hướng.
Câu 25: Trong một hội nghị có 100 đại biểu tham dự. Mỗi đại biểu nói được một hoặc hai
hoặc ba thứ tiếng: Nga, Anh hoặc Pháp. Biết rằng có 39 đại biểu chỉ nói được tiếng Anh, 35
đại biểu nói được tiếng Pháp, 8 đại biểu nói được cả tiếng Anh và tiếng Nga. Hỏi có bao
nhiêu đại biểu chỉ nói được tiếng Nga?
A. 18;
B. 22;
C. 20;
D. 28.
x3
b) Tìm tập xác định D của hàm số f x . Tìm tập hợp C D .
2x 1
a) Cho tam giác ABC có AB = 15, AC = 12 và BAC 150 . Tính diện tích tam giác ABC
và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.
b) Hai tàu cá cùng xuất phát từ bến A và đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau theo hai
hướng tạo với nhau một góc 80°. Tàu thứ nhất đi với tốc độ 12 hải lí một giờ, tàu thứ hai đi
với tốc độ 9 hải lí một giờ. Sau 3 giờ thì khoảng cách giữa hai tàu là bao nhiêu hải lí? (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười).
Bài 3: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là điểm thỏa 2MB 5MC 0 . Gọi N là
NA
điểm trên đường thẳng AB sao cho ba điểm M,G, N thẳng hàng. Tính tỉ số .
NB
Câu 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 2a, O là giao điểm của hai đường chéo. Tính
OA CB .
a 2
A. ;
2
B. a 3 ;
C. a 2 ;
a 3
D. .
2
Câu 2. Cho tập hợp A = {a; b; c; d; e; f}. Có bao nhiêu tập con của tập A có 2 phần tử.
A. 64;
B. 6;
C. 15;
D. 20.
Câu 3. Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2x 0
A. ;
t y 9
2x z 0
B. ;
y 7z 11
2x 11y 7
C. y 10 ;
x 0
D. 5x + 9y < – 10.
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AD ;
B. AB DC ;
C. AB BC ;
D. AB CD .
A. 4 là số nguyên tố;
B. Ngày mùng 2 tháng 9 hàng năm là ngày quốc khánh nước Việt Nam;
Câu 6. Cho tập hợp M = [– 3; 7] ∩ (2; 5) và N = (– ∞; 2] \ [1; 3). Phát biểu nào dưới đây là
đúng?
A. M ⊂ N;
B. N ⊂ M;
C. M = N;
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7. Cho hai tập hợp P = [– 4; 5) và Q = (– 3; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P \ Q 4; 3 ;
B. P Q 3;5 ;
C. P Q 4;5 ;
2 1
A. AM AB AC ;
3 3
2 3
B. AM AB AC ;
5 5
2 1
C. AM AB AC ;
3 3
1 2
D. AM AB AC .
3 3
Câu 9. Cho ∆ABC có trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AG 2 AB AC ;
B. AG
1
3
AB AC ;
C. AG AB AC ;
D. AG
2
3
AB AC .
Câu 10. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “∃x ∈ ℝ, x2 + 1 ≤ 0” và xét tính đúng sai của
mệnh đề đó?
Câu 11. Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. IB AB .
2
B. AB 2AI .
1
C. IA AB .
2
D. IA IB .
Câu 12. Hãy liệt kê các phần tử của tập A = {x ∈ ℤ|2x2 – 5x + 2 = 0}.
A. A = { – 2};
B. A ;
C. A = {2};
1
D. A ;2 .
2
Câu 13. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC CB ;
B. AA BB AB ;
C. CA AB BC ;
D. AB AC BC .
Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. 12 là số nguyên tố;
B. 9 là số nguyên tố;
C. 4 là số nguyên tố;
D. 5 là số nguyên tố.
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số F(x; y) = 2x + 3y với cặp (x; y) thuộc miền nghiệm
2x y 4
của hệ bất phương trình x 0 .
y 0
A. 0;
B. 4;
C. – 12;
D. 12.
Câu 16. Cho tập hợp H x 5 x 9 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. H 5;9 ;
B. H 5;9 ;
C. H 5;9 ;
D. H 5;9 .
Câu 17. Cho hai vectơ tùy ý a , b và hai số thực h, k bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 1 a a .
B. h a b ha hb .
C. h k a ha ka .
D. h ka hk a .
Câu 18. Hai vectơ bằng nhau khi chúng thỏa mãn điều kiện:
C. Cùng độ dài.
Câu 19. Cho các cặp số: (0; 1), (– 3; 2), (7; 2), ( – 8; – 1). Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn là
nghiệm của bất phương trình y ≥ 2x – 5?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Câu 20. Cho A = {x ∈ ℝ| – 1 < x < 4}, B = {x ∈ ℝ| |x| ≤ 3}. Khi đó A ∩ B là:
A. [– 1; 3];
B. (– 1; 3];
C. [– 3; 4];
D. [3; 4).
Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC BD.
B. AB AC AD 0.
C. AB AD AB AD .
D. BC BD AC AB .
Câu 22. Mệnh đề phủ định của mệnh đề ∀x ∈ ℝ, x2 + x + 2021 > 0 là:
A. ∀x ∈ ℝ, x2 + x + 2021 ≤ 0;
B. ∀x ∈ ℝ, x2 + x + 2021 < 0;
C. ∃x ∈ ℝ, x2 + x + 2021 ≤ 0;
D. x ∈ ℝ, x2 + x + 2021 > 0.
Câu 23. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính BC AB .
A. a;
B. 2a;
C. a 3 ;
D. a 2 .
A. 75°31’;
B. 46°34’;
C. 57°55’;
D. 90°21’.
Câu 25. Cho tam giác ABC có AB = 3,6; AC = 4,5; A 120 . Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 7,0;
B. 7,2;
C. 4,0;
D. 4,4.
Bài 1. (2 điểm)
b) Một phân xưởng may áo vest và quần âu để chuẩn bị cho dịp cuối năm. Biết may áo vest
hết 2m vải và cần 20 giờ; 1 quần âu hết 1,5m vải và cần 5 giờ. Xí nghiệp được giao sử dụng
không quá 900m vải và số giờ công không vượt quá 6 000 giờ. Theo khảo sát thị trường, số
lượng quần bán ra không nhỏ hơn số lượng áo và không vượt quá 2 lần số lượng áo. Khi xuất
ra thị trường, một chiếc áo lãi 350 nghìn đồng, 1 chiếc quần lãi 100 nghìn đồng. Phân xưởng
cần may bao nhiêu áo vest và quần âu để thu được tiền lãi cao nhất (biết thị trường tiêu thụ
luôn đón nhận sản phẩm của xí nghiệp).
Bài 2. (2 điểm)
a) Cho ∆ABC có trọng tâm G . Gọi P,Q là các điểm thỏa mãn AP 3PB ,
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm.