Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn Toán – Khối 10
A. Nội dung kiến thức:
Chủ đề 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Hàm số và đồ thị.
- Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng.
- Dấu tam thức bậc hai.
- Bất phương trình bậc hai một ẩn.
- Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 . Định lí cosin và định lí sin trong tam giác.
- Giải tam giác.
- Khái niệm vec tơ.
- Tổng và hiệu hai vec tơ.
- Tích một số với một vec tơ.
- Tích vô hướng của hai vec tơ
Nội dung Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng
hiểu cao
Hàm số và đồ thị 2 2
Phương trình quy về bậc hai
Tổng 11 3 2 16
2. Xác định bất phương trình bậc nhất 2 ẩn khi biết miền nghiệm hoặc biểu diễn miền nghiệm của BPT bậc nhất 2 ẩn.
2. Giải phương trình hoặc tìm tập xác định hàm số.
3. Tìm m để phương trình bậc hai có nghiệm thỏa điều kiện.
2. Chứng minh đẳng thức vectơ, phân tích vec tơ, tính tích vô hướng của hai vec tơ.
Bài 4: (0,5 điểm) Tổng hợp.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Khối 10
Thời gian: 90 phút
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) MÃ ĐỀ: 101
Câu 1. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3 và góc A = 600 . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. −3. B. 3. C. −6. D. 6.
Câu 2. Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Chọn khẳng định đúng.
2 1 1 2 1 2 2 1
A. BG = − AB + AC. B. BG = − AB + AC. C. BG = AB − AC. D. BG = AB − AC.
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 3. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R và độ dài cạnh BC = a . Chọn khẳng định đúng.
a a a a
A. = R. B. = 2 R. C. = 4 R. D. = 3R.
sin A sin A sin A sin A
Câu 4. Cho hình vuông ABCD tâm O có cạnh AB = 4 . Gọi K là điểm thỏa mãn KA2 + KC 2 + 2 KD 2 = 96 . Biết tập hợp các
điểm K là một đường tròn. Hỏi đường tròn đó đi qua điểm nào dưới đây?
A. A. B. O. C. D. D. B.
Câu 5. Cho tập hợp A = 0;3) . Số nào dưới đây không thuộc A?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 6. Phương trình 2 x − 4 = 4 − x có nghiệm là x = a − b với a, b là các số nguyên dương. Tính a + b .
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) = − x 2 + 4 x − 3. Chọn mện đề ĐÚNG.
A. f ( x ) 0 x . B. f ( x ) 0 x . C. f ( x ) 0 x (1;3) . D. f ( x ) 0 x (1;3) .
Câu 8. Cho bất phương trình x − 2 y − 1 0 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình trên?
A. −3. B. 6. C. −6. D. 3.
Câu 10. Cho parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi trong các số a, b, c có bao nhiêu số âm?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 11. Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) : x3 − 6 x 2 + 11x − 6 = 0 . Trong các mệnh đề P (1) , P ( 2 ) , P ( 3) có mấy mệnh đề sai?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 12. Phần không gạch chéo ở hình sau (kể cả biên) là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
y
x − 2 y 2 x − 2 y 2
A. . B. .
2 x + y 2 x + y 2
O
x − 2 y 2 x − 2 y 2
1
2 x C. . D. .
x + y 2 x + y 2
Câu 13. Cho là góc nhọn. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
Câu 14. Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?
2. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh AB = 2 . Gọi M và N là các điểm thỏa mãn MB + 2 MC = 0 , AN = x AB .
a. Phân tích các vec tơ AM và CN theo hai vec tơ AB, AC .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m − 3) x 2 + 8 x − 2 = −3 x 2 + 4 x − 1 có hai nghiệm phân biệt.
----------HẾT----------