Professional Documents
Culture Documents
II . HÌNH HỌC
Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
Chương II: Tam giác (ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
1|Page
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
I. Bài tập trắc nghiệm : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
Câu 1. Điền kí hiệu ; ; vào chỗ chấm để được nhận xét đúng.
a) -13 .............. ; -13 .............. ; - 5 ................ ; -5 ................. .
3 2019
b) ............ ; .............. ; 7 ................ I .
4 2020
3
c) ............. ; 1,(42) .............. ; 1,25 .......... I .
4
d) .......... ............ ............ ; I ................ .
Câu 2. Với x ∈ , khẳng định nào sau đây sai:
A. |x| = x (x >0). B. |x| = - x (x <0). C. |x| = 0 nếu x = 0. D. |x| = x (x < 0).
Câu 3. Với x ∈ , x ≠ 0, tích x6 . x2 bằng:
A. x12. B. x9 : x. C. x2 .x4. D. x8 : x.
a c
Câu 4. Từ tỉ lệ thức (b , d ≠ 0) ta suy ra:
b d
a d c a a b d c
A. . B. . C. . D.
c b b d c d a b
Câu 5. Tìm x biết |0,5 – x| = 2,5
A. x = –3 hoặc x = 2. B. x = –2 hoặc x = 3.
C. x = 2,5 hoặc x = –2,5. D. x = 3,5 hoặc x = –1,5.
Câu 6. Giá trị của x trong đẳng thức (2x – 1)³ = –27 là
A. –1. B. 1. C. 2. D. –2.
Câu 7. Nếu x : 3 = y : (-7) và x – y = 30 thì :
A. x = 9, y= -21. B. x = 6, y = -13. C. x = -9, y = -13. D. x = -9, y = 2.
(3) 2 42 9
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức P =
2 4
A. 1. B. – 1. C. 0. D. 2.
Câu 9. Biết x và y là tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x
là
A. 75 B. 3 C. 1/3 D. 10
Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = –2x?
A. M(–1; –2). B. N(1; 2). C. P(0; –2). D. Q(–1; 2).
Câu 11. Cho hàm số y = f(x) = 2x² + 3. Giá trị nào sau đây đúng?
A. f(0) = 5. B. f(1) = 7. C. f(–2) = 11. D. f(–1) = 1.
Câu 12. Hai đường thẳng aa’; bb’ cắt nhau tại O và góc aOb = 60°. Số đo góc nào sau đây
sai?
2|Page
A. Góc a’Ob’ = 60°. B. Góc a’Oa = 90°.
C. Góc a’Ob = 120°. D. Góc aOb’ = 120°.
Câu 13. Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì
A. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và không vuông góc với AB.
B. xy vuông góc với AB tại đầu A hoặc B.
C. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB.
D. xy vuông góc với AB nhưng không đi qua trung điểm của AB.
Câu 14. Cho hình vẽ bên. Biết đường thẳng c cắt hai đường thẳng
a c A
song song a và b. Góc B2 = 50°. Số đo nào sau đây đúng?
2 1
= 50°.
A. A = 130°.
B. A
2 1 b 2 1
= 50°.
C. B = 130°.
D. A B
1 2
Câu 16. Cho MHK vuông tại H . Biết M = 40°. Tính số đo của K?
= 40°.
A. K = 50°.
B. K = 140°.
C. K = 150°.
D. K
Câu 17. Cho ΔPQR = ΔDEF và PQ = 4 cm, QR = 6 cm, PR = 5 cm. Chu vi tam giác DEF là :
A. 14cm. B. 15cm. C. 16cm. D. 17cm.
Câu 18. Cho hình vẽ bên dưới. Ngoài các yếu tố có sẵn trên hình
vẽ thì cần phải có thêm yếu tố nào để BAC DAC (c – g – c)
CDA
A. BCA .
DAC
B. BAC .
C. BC DC .
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 19. Cho ABC và MNP có AB MN ; BC NP . Cần thêm điều kiện gì để hai tam
giác bằng nhau ?
A. AC MN . B.
ABC MNP C. .
ABC MPN D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 20. Cho ABC và MNP có AB MN ; BC NP; AC MP . Khi đó ta có
A. ABC = MNP B. ABC = NMP C. ABC = PNM D. ABC = MPN
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
A . Phần đại số
Bài 1. Thực hiện phép tính, tính hợp lí nếu có thể:
5 1 3
a) ; b) 5 16 4 9 25 0,3 400 ;
6 2 4
3|Page
25 3 1 1
c) 64 2 (3) 2 7 1, 69 3 ; d) ( 2)3 . 0, 25 : 2 1 ;
16 4 4 6
2 0
(1)3 2 2 5 1 1 5
e) :2 ; f) . 100 ;
15 3 3 6 2 16 7
2 2
13 6 38 35 1 1 4 7 1
g) ; h) . . .
25 41 25 41 2 3 11 11 3
Bài 2. Tìm x , biết:
12 1 1 1 3
a) x5 6 ; b) x : 2 3 ; c) x 5 6 9 ;
13 13 15 2 4
3
6 2 2 8
f) x 1 25 ;
2
e) ; g) x ; h) 2 x1 16 .
15 x 15 125
Bài 3. Tìm a ,b,c biết :
a b c a 5
a) và a b c 21 . b) và a b 72 .
6 4 3 b 7
a b c
c) và a 3b 4c 62 . d) 2a 3b 5c và a b c 33 .
4 3 10
Bài 4. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 30.
5a 3b 5c 3d 7 a 2 3ab 7c 2 3cd
a) ; b) .
5a 3b 5c 3d 11a 2 8b 2 11c 2 8d 2
Bài 17. Bốn số a, b, c ,d thỏa mãn điều kiện: b2 = ac ; c2 = bd. Chứng minh rằng:
a 3 b3 c 3 a 3
b3 c3 d 3 d 3
a b c
Bài 18. Ba số a, b, c khác 0 và a + b + c ≠ 0 , thỏa mãn điều kiện : .
bc ac ab
a) ABD ACD . C
b) B . c) AD là đường trung trực của BC.
Bài 20. Cho ABC có A 90 và AB AC . Gọi K là trung điểm của BC .
a) Chứng minh: AD BC .
b) Gọi E là giao điểm AD và BC . Chứng minh: EAC EBD .
c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy , OE CD .
Bài 22. Cho ABC , M là trung điểm của AB . Đường thẳng qua M và song song với BC cắt
AC ở I , đường thẳng qua I và song song với AB cắt BC ở K . Chứng minh rằng:
a) AM IK . b) AMI IKC . c) AI IC .
Bài 23. Cho ABC . Gọi E là trung điểm của AC , F là trung điểm của AB . Trên tia đối của
tia EB lấy M sao cho EM EB . Trên tia đối của tia FC lấy điểm N sao cho FN FC .
Chứng minh:
6|Page
Bài 26. Cho ABC ( AB BC ) , kẻ phân giác AD . Lấy E thuộc AC sao cho AB AE . Lấy F
thuộc tia đối của tia BA sao cho BF EC . Chứng minh:
a) ABD AED . b) DF DC .
c) F , D, E thẳng hàng. d) AD là đường trung trực của FC.
Bài 27. Cho góc xOy . Lấy điểm M trên tia phân giác Oz của góc xOy M O . Lấy I là
trung điểm của OM . Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với Oz , đường thẳng này cắt
Ox ở E , cắt Oy ở F .
C. CÁC ĐỀ ÔN TẬP
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
11 22 11 22
A. . B. . C. . D. .
24 48 24 48
1
Câu 2. Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = – thì y = 4. Hỏi khi x = 2 thì y bằng bao nhiêu?
2
A. – 1. B. 2. C. 1. D. – 2.
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ?
2 1 1 1
A. Q( ; 2) B. M( ; 1) C. N( ;1) D. P( ;1)
3 3 3 3
Câu 4. Tìm câu trả lời sai: Cho ABC DEF (g – c – g ) thì:
7|Page
A. AB = DE F
B. C E
C. B D. BC = DE
II. Điền đáp án đúng vào chỗ trống ( 2 điểm ) (Chỉ ghi đáp số, không trình bày lời giải)
Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết x1 2; y1 4 , khi đó hệ số tỉ lệ k .... ?
Câu 6. Cho ΔABC = ΔDEF có A 50, B
60 . Khi đó số đo F
...?
x 1 5
Câu 7. Cho . Vậy x ...?
4 2
Câu 8. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có ... đường thẳng song song với đường thẳng
đó.
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) (Trình bày lời giải chi tiết)
Câu 9. (1 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
1 1 1 1 4 1
a) 1 .21 1 .1 b) 3. 49 2 .
2 3 2 3 9 3
Câu 10. (1 điểm). Tìm x biết:
2 2 1
a) 5 x 1 4 b) 2 3 x 5 1
3 3 2
Câu 11. (1 điểm). Ba bạn Lâm, Chí, Dũng có 60 cây bút và số bút mỗi bạn tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính
số bút của mỗi bạn?
Câu 12. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm BC.
a) Chứng minh ABM ACM ;
b) Chứng minh AM là tia phân giác góc BAC ;
c) Chứng minh AM BC ;
d) Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C, vẽ tia Ay //BC . Trên nửa mặt phẳng bờ BC
chứa điểm A vẽ tia Cy BC . Tia Ay cắt tia Cx tại E. Chứng minh
yAC
ABC .
5
Câu 13. (0,5 điểm) Tìm GTLN của biểu thức: A .
2x 1 1
----------------------- HẾT -----------------------
8|Page
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
A. −1 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 2. Nếu 𝑥 ∶ 3 = 𝑦 ∶ (−7) và 𝑥 − 𝑦 = 30 thì:
A. 𝑥 = 9; 𝑦 = −21 B. 𝑥 = 6; 𝑦 = −13
C. 𝑥 = −9; 𝑦 = −21 D. 𝑥 = −9; 𝑦 = 2
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 𝑦 = −𝑥 ?
II. Điền đáp án đúng vào chỗ trống ( 2 điểm ) (Chỉ ghi đáp số, không trình bày lời giải)
Câu 5. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, biết rằng khi 𝑥 = 2 thì 𝑦 = −6. Hỏi khi 𝑥 =
−4 thì y bằng ……….
= 500 ; E
Câu 6. Cho biết ABC = DEF và A = 700 . Số đo góc F là…...
1 4
Câu 7. Tính 0, 25. = ………….
2 3
Câu 8. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có ... đường thẳng vuông góc với đường thẳng
đó.
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) (Trình bày lời giải chi tiết)
Câu 9. (1điểm). Tìm x, biết :
5 5 1 2
27
3
a) 3 x 1 b) x 1
7 7 3 3 64
1
Câu 10. (1điểm ) Cho hàm số y x .
2
9|Page
Câu 11. (1điểm ) Một lớp học có 39 học sinh được chia làm ba nhóm, mỗi nhóm phải trồng một
số cây như nhau. Để trồng hết số cây theo quy định, nhóm một cần 2 ngày, nhóm hai
cần 3 ngày, nhóm ba cần 4 ngày. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh ? (Biết năng suất
làm việc của các học sinh như nhau)
Câu 12. (2,5 điểm ) Cho tam giác ABC có AB = AC, gọi E là trung điểm của BC. Trên tia đối của
tia EA lấy điểm F sao cho EF = EA.
10 | P a g e