You are on page 1of 7

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 11

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 07 điểm).

Câu 1 (NB). Cho là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 2 (TH). Cho là hai số thực dương khác và là hai số thực tùy ý.
Đẳng thức nào sau đây Sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3 (TH). Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 4 (NB). Cho là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , .

A. B.

C. D.

Câu 5 (NB). Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. B. C. D.
Câu 6 (TH). Với mọi , , là các số thực dương thoả mãn .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 7 (TH). Cho . Hãy biểu diễn theo a và b

A. B. C. D.
Câu 8 (NB). Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D. .
Câu 9 (NB). Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 10 (TH). Một người gửi triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất /tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu
để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít
hơn triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không
rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. tháng B. tháng C. tháng D. tháng
Câu 11 (TH). Cho ba số thực dương khác . Đồ thị các hàm số được
cho trong hình vẽ bên

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. B. C. D.
Câu 12 (NB). Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 13 (TH). Tìm số nghiệm của phương trình
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 14 (TH). Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Câu 15 (VD). Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
bằng
A. B. C. D.
Câu 16 (NB). Trong không gian cho hai đường thẳng và vuông góc với nhau.
Mệnh đề nào dưới đúng?
A. và cắt nhau. B. và chéo nhau.
C. và cùng nằm trên một mặt phẳng. D. Góc giữa và bằng .
Câu 17 (NB). Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18 (TH). Cho tứ diện có , tam giác là tam giác đều cạnh
bằng a. Tính góc giữa và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19 (NB). Cho trước điểm và đường thẳng . Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua và vuông
góc với đường thẳng ?
A. B. Vô số C. D.
Câu 20 (NB). Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 21 (TH). Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, Gọi
lần lượt là các đường cao của tam giác và tam giác Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau ?
B. C. D.
A.
Câu 22 (TH). Cho hình lập phương . Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23 (NB). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng theo phương song song với được gọi là
phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng .
B. Phép chiếu song song lên mặt phẳng theo phương được gọi là phép chiếu vuông
góc lên mặt phẳng .
C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng theo phương được gọi là phép chiếu vuông
góc lên mặt phẳng .
D. Phép chiếu song song lên mặt phẳng theo phương vuông góc với được gọi là
phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng .
Câu 24 (TH). Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với mặt phẳng
. Chọn khẳng định Sai ?
A. là hình chiếu vuông góc của lên
B. là hình chiếu vuông góc của lên
C. là chiếu vuông góc của lên
D. là chiếu vuông góc của lên
Câu 25 (VD). Cho tam giác vuông cân tại và . Trên đường thẳng qua vuông góc

với lấy điểm sao cho . Tính số đo góc giữa đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26 (NB) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt
phẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một
mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt
phẳng cho trước.
Câu 27 (NB). Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm , cạnh bên
vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28 (TH). Trong không gian cho hình hộp chữ nhật , mặt phẳng nào sau đây
vuông góc với mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29 (TH). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
B. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp đều là tứ diện đều.
D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.

B. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 03 điểm).

Câu 1. (0,5 điểm) Biết . Tính giá trị của ?


Câu 2. (0,5 điểm) Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh , , .
Tính thể tích khối chóp .
Câu 3. (1,0 điểm) Đầu tháng 6/2022, cô An cần mua xe máy Honda SH với giá đồng.
Cô gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền đồng với lãi suất /tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để
tính lãi cho tháng tiếp theo. Do sức ép thị trường nên mỗi tháng loại xe Honda SH giảm
đồng. Vậy sau bao lâu cô sẽ đủ tiền mua xe máy?
Câu 23. Một đội văn nghệ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Tính xác suất chọn ra một đội tốp ca
gồm 3 học sinh sao cho có cả nam và nữ cùng tham gia.

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho số dương a, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hai số thực ; n là số tự nhiên; m là số nguyên và số thực dương. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định sai?

A. . B. C. D.
Câu 26.Cho là các số thực dương thỏa mãn Tính .

A. B. C. D.

Câu 27. Cho và . Tính giá trị biểu thức .

A. . B. . C. . D. .
Câu 28.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số
nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. Cho . Tính giá trị biểu thức

A. B. C. D.
Câu 30.Cho hình lập phương . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa và bằng . B. Góc giữa và bằng .
C. Góc giữa và bằng . D. Góc giữa và bằng .
Câu 31.Cho hình chóp trong đó là hình chữ nhật, . Trong các tam
giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32.Cho hình chóp có đáy là hình thoi, là giao điểm của 2 đường chéo và
. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Máy tính xách tay đang mở gợi nên hình ảnh của một góc nhị diện. Ta gọi số đo góc nhị
diện đó là độ mở của màn hình máy tính. Tính độ mở của màn hình máy tính theo đơn vị độ, biết
tam giác có .
A. . B. . C. . D. .

Câu 34 .Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh bằng và . Biết

. Tính góc giữa và .


A. . B. . C. . D. .
Câu 35.Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh bằng và ,số đo góc nhị
diện bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho . Tính log25 theo a?


A. 2 + a. B. 2(2 + 3a). C. 2(1 – a). D. 3(5 - 2a).
Câu 1. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

B.   D.  
m n m n
C.  
n n
mn x  x m. n x. y  xn .y n x  xm
A. x .x  x .
m n
. .

Câu 2. So sánh hai số , nếu .


A. B. C. D. .

Câu 3. Cho là số thực dương, viết biểu thức dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho số thực dương và . Rút gọn biểu thức ta được

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho đẳng thức Khi đó thuộc khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6. Với các số thực a , b , c  0 và a , b  1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
log a b.c   log a b  log a c log ac b  c log a b
A. . B. .
1
log a b 
C. log a b.log b c  log a c . D. log b a .

Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, bằng


A. B. C. D.

Câu 8. Cho a  0 và a  1 . Giá trị của biểu thức log a a bằng


1
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .

Câu 9. Nếu thì bằng


A. 9 B. 21 C. 20 D. 13
Câu 10. Đặt a  log 2 5 , b  log 3 5 . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a và b .
ab 1
log 6 5  log 6 5 
A. log 6 5  a  b . B. log 6 5  a  b .
2 2
C. D. ab . ab .
Câu 13. Cho a, b, c là các số thực khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của các
hàm số Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.
B.
C.
D.

Câu 14. Cho hai hàm số , với , là hai số thực dương, khác có đồ thị lần
lượt là , như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37 (0,5 điểm). Năm , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe là đồng và
dự định trong năm tiếp theo, mỗi năm giảm giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó,
năm hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?

Câu 36 THÔNG HIỂU (0,5 điểm). Giải phương trình


Câu 37 (0,5 điểm). Ông A mua chiếc xe ô tô trị giá 26 tỷ đồng tại Việt Nam. Sau mỗi tháng thì giá
xe giảm 1% so với tháng trước đó. Hỏi sau 10 năm thì ông A bán chiếc xe đó đi thì được bao nhiêu
?
Câu 38 (1,5 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc
với mặt phẳng đáy,

a) Xác định hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng

b) Gọi là góc giữa và mặt phẳng . Tính giá trị của .

You might also like