You are on page 1of 14

ĐỀ MINH HỌA THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2022-2023

Câu 1 ( NB).Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 2 (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[−2022 ; 2022] để hàm số
đồng biến trên .
A.2020. B.2021. C. 2022. D.2023.

Câu 3 (NB) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại 


A. B. C. D.

Câu 4.(TH) Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số để hàm số
có 1 cực trị. Số phần tử của tập là
A. Vô số. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 5 (VD).Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để hàm số có
hai điểm cực trị , thỏa . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 2. B. – 2. C. 4. D. 0.

Câu 6 (VDC). Cho hai hàm số và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng hai hàm số
và có cùng khoảng nghịch biến , m,n ∈ R . Khi đó giá trị của biểu thức
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 7 (NB). Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) là


A. . B. . C. . D. .

Câu 8 (TH). Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn
A. M =4 B. M=0 C. M =−2 D. M=3
Câu 9 (NB). Điểm nào sau đây là thuộc đồ thị hàm số y = – x3 – 3x2 + 4?
A. M(0; 5) B. N(-1;-2) C. D.
Câu 10 (NB). Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hỏi f(x) là hàm số nào sau đây?


2 x +4
A. f(x) = x3 + 2x -1 B. f(x)= x4+5x2-2 C. f(x) = -2x3 + x2 –x + 1 D. f(x) ¿
x+ 1

Câu 11 (TH). Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 12 ( VDC). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 10] để phương trình
x 2+ ( m+2 ) x +4=( m−1 ) √ x3 + 4 x có nghiệm.
A. 4 B. 3 C. 5 D.10

Câu 13.(NB) Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. B. C. D.

Câu 14.(TH) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 15.(VD) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để đồ thị hàm số có đúng
hai đường tiệm cận.
A. B. C. D.
Câu 16.(NB) Với là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17.(TH) Đạo hàm của hàm số là

A. . B. .C. . D. .
Câu 18 (NB). Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. B. C. D.
Câu 19(NB). Cho , , là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A. B.
C. D.
Câu 20(TH). Tìm tập xác định của hàm số .
A. (−∞ ;5 ] B.(−∞; 5) C.(5 ;+ ∞) D. R \{5 }
Câu 21 (VD).Cho ba số thực dương khác 1. Đồ thị các hàm số được
cho trong hình vẽ sau

Mệnh đề nào đúng?


A. B.
C. D.

Câu 22. (NB) Tìm nghiệm của phương trình


A. . B. . C. . D. .

Câu 23. (TH) Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 24.(TH) Tổng các nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. . D.
.

Câu 25. (VD) Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 26. (NB) Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. (NB) Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28.(TH) Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 29. (VD) Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. .
C. . D.

Câu 30. (VDC) Phương trình có một nghiệm dạng , với là các số
nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31.(NB) Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).


Câu 32.(TH) Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng a là

A. B. C. D.

Câu 33. (NB) Tính thể tích của khối chóp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng
.
A. . B. . C. . D.
Câu 34. (NB) Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là , và . Thể tích của khối hộp chữ
nhật đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. (NB) ) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là ,chiều cao là . Tính thể tích khối lăng trụ
A. . B. . C. . D. .

Câu 36. (NB) Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. (TH) Khối chóp tam giác có thể tích là: và chiều cao . Tìm diện tích đáy của
khối chóp tam giác đó.

A. . B. . C. . D. .
Câu 38. (TH) Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a và .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 39. (VD) Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là và khoảng cách từ
đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. (VD) ) Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với mặt đáy một góc
và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối chóp
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 41. (VDC) Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là một điểm
thuộc cạnh sao cho Mặt phẳng qua song song với cắt lần
lượt tại Biết khối chóp đã cho có thể tích Tính theo thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 42. (NB) Gọi , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy và góc ở đỉnh
của hình nón. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 43. (NB) Gọi lần lượt chiều cao, bán kính đáy của một hình trụ. Thể. tích của khối trụ đó

A. B. C. D.
Câu 44. (NB) Mặt cầu có bán kính r thì có diện tích là

A. B. C. D.
Câu 45.(TH). Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 90 . Thể tích của khối nón là
0

A. B. C. D.
Câu 46. (TH) Một hình trụ .có bán kính đáy bằng 4 cm và thiết diện qua trục là một hình vuông.
Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. B. C. D.
Câu 47. (TH) Khối cầu (S) có diện tích bằng thì có thể tích là

A. B. C. D.
Câu 48. (VD) Cho. hình nón đỉnh , đáy là hình tròn tâm có đường kính bằng , góc ở
đỉnh của hình nón là . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh tạo thành tam giác đều ,
trong đó , thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác bằng

A. B. C. D.
Câu 49. (VD) Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của
phễu là
A.
B.
C.
D.
Câu 50. (VDC) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng a . Một hình vuông
ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD và BC
không phải là đường sinh của hình trụ. Tính cạnh của hình vuông đó.

A. B. C. D.
…Hết…
ĐÁP ÁN

1B 2C 3D 4B 5A 6C 7D 8D 9C 10D
11A 12A 13A 14D 15D 16D 17C 18B 19B 20B
21A 22D 23D 24D 25C 26A 27C 28B 29B 30B
31A 32B 33B 34D 35C 36A 37C 38A 39B 40D
41A 42D 43A 44B 45B 46C 47A 48A 49C 50C

Đáp án chi tiết các câu vận dụng và vận dụng cao
Câu 2 (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[−2022 ; 2022] để hàm số
đồng biến trên .
A.2020. B.2021. C. 2022. D.2023.
Hướng dẫn giải
Tập xác định D= R.

Ta có

Theo yêu cầu bài toán , . , .

Xét hàm số
Bảng biến thiên
Vậy mà m∈[−2022 ; 2022] nên có 2022 giá trị nguyên.

Câu 5 (VD).Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để hàm số có
hai điểm cực trị , thỏa . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 2. B. – 2. C. 4. D. 0.

Hướng dẫn giải : Ta có: .


Hàm số có hai điểm cực trị khi có hai nghiệm phân biệt
(luôn đúng).
Theo định lí Vi-ét ta có:

.
Vậy tổng cần tìm bằng . Chọn A.
Câu 6 (VDC). Cho hai hàm số và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng hai hàm số
và có cùng khoảng nghịch biến , m,n ∈ R . Khi đó giá trị của biểu thức
bằng

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hàm số có
Với
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
Hàm số có đạo hàm
Nếu

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (không thỏa mãn).

Nếu

Hàm số nghịch biến trên khoảng

Do hàm số có cùng khoảng nghịch biến là nên .


Vậy .Chọn C.
Câu 12 ( VDC). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 10] để phương trình
x 2+ ( m+2 ) x +4=( m−1 ) √ x3 + 4 x có nghiệm.
A. 4 B. 3 C. 5 D.10
Giải: ĐKXĐ: x ≥ 0 .
Xét với x=0 không là nghiệm của phương trình nên x≠ 0. Chia hai vế của phương trình

√ √ x
2
cho √ x 3+ 4 x ta được: x +4 + (m+2) 2 = m-1
x x +4

√ 1
2 2
t +t +2
Đặt t= x +4 thì t≥ 4 . Khi đó, ta có phương trình: t + (m+2) =m-1 m=
x t t−1
2 2
t +t +2 t −2t −3
Xét hàm số f(t)= với t≥ 4 , f’(t)= > 0 với t ≥ 4
t −1 ( t−1 )2
22 22
và f ( 4 )= ; lim f ( t )=+∞ nên phương trình có nghiệm khi m ≥ mà m thuộc
3 t →+ ∞ 3
[-10;10] nên có 4 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 15. VD Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để đồ thị hàm số có đúng
hai đường tiệm cận.
A. B. C. D.
Lời giải

là đường tiệm cận ngang.


Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đồ thị hàm số có đúng một
tiệm cận đứng pt nhận nghiệm hoặc .

Khi đó: .
Với có một tiệm cận đứng .
Với có một tiệm cận đứng .
Vậy .
Câu 21 (VD).Cho ba số thực dương khác 1. Đồ thị các hàm số được
cho trong hình vẽ sau

Mệnh đề nào đúng?


A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
Ta có: nghịch biến nên .
Mặt khác, đồng biến, đồng thời cho .
Vậy Chọn B.

Câu 25: (VD) Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

.
Tập nghiệm của phương trình .

Câu 29: (VD) Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. .C. . D.
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 30: (VDC) Phương trình có một nghiệm dạng , với là các số
nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện

.
Câu 39. (VD)
S

K
B
C

H I
A
D

 Gọi lần lượt là trung điểm của và , là hình chiếu của trên ta có

; và .

 Đặt . Vì tam giác vuông tại nên .

Suy ra .

 Diện tích đáy ; chiều cao

 Vậy thể tích của khối chóp là .


Câu 40. (VD)

Gọi là giao điểm của và .Ta có , suy ra:

Từ kẻ đường cao của tam giác , kẻ vuông góc với đường thẳng

. Khi đó .
Mặt khác .
Tam giác vuông tại có đường cao :

Vậy .
Câu 41.(VD)
Chọn D

Gọi lần lượt là trung điểm của và .

Ta có: .

+) , .

+) .

+) .

+) .

+) .

Vậy .
Câu 47 (VD). Cho hình nón đỉnh , đáy là hình tròn tâm có đường kính bằng , góc
ở đỉnh của hình nón là . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh tạo thành tam giác đều
, trong đó , thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác bằng
A. B. C. D.
Giải: ID = IS = 3,

Câu 48 (VD). Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của phễu là
A.
B.
C.
D.
Giải: Cái phễu gồm 2 phần:
Phần 1: Có dạng hình trụ Diện tích xung quanh phần thứ 1 là
Phần 2: Dạng hình nón Diện tích xung quanh của phần 2 là
Vậy diện tích xung quanh của cái phểu là cm2

Câu 50. (VDC) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng a . Một hình vuông
ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD và BC
không phải là đường sinh của hình trụ. Tính cạnh của hình vuông đó.

A. B. C. D.

Giải: Vẽ đường sinh CE 


 AE là đường kính đáy.
Gọi x độ dài cạnh của hình vuông ABCD (x > 0)
* Do ABE vuông tại B nên (1)
* Do BCE vuông tại E nên (2)

Từ (1) và (2) suy ra

Vậy cạnh của hình vuông ABCD có độ dài bằng

You might also like