Professional Documents
Culture Documents
NW359 360 DẠNG 36 KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG HÌNH CHÓP GV
NW359 360 DẠNG 36 KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG HÌNH CHÓP GV
DẠNG TOÁN 36: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
1. Từ điểm đó kẻ 1 đường thẳng vuông góc với giao tuyến của và mặt đáy
2. Khoảng cách chính là đường vuông đó.
Dạng 2: khoảng cách từ hình chiếu vuông góc ở đỉnh tới một mặt phẳng bên là
mặt đáy.
1. Xác định giao tuyến d của mặt bên với mặt đáy
2. Từ hình chiếu dựng đường vuông góc với giao tuyến d tại
3. Từ hình chiếu dựng khi đó khoảng cách chính là .
Dạng 3: Khoảng cách từ 1 điểm bất ky tới một mặt phẳng bên
1. Dựa vào tỷ lệ ta lập luận đưa khoảng cách từ một điểm bất kỳ về Dạng 2 khoảng cách từ hình chiếu
tới mp bên
2. Làm giống Dạng 2, kết quả cuối phải dựa vào tỷ lệ rồi suy ra.
Dạng 4: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau
1. Dựng mp chứa . Khi đó khoảng cách giữa chính là khoảng cách từ 1 điểm bất kỳ
thuộc đến mp .
2. Từ điểm bất kỳ đó ta lại lập luận dựa vào tỷ lệ đưa về Dạng 2.
cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: là trung điểm của
.
Bài tập tương tự và phát triển:
Mức độ 1
Câu 1. Cho hình chóp , , đáy là tam giác đều cạnh . Tính khoảng cách
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C
Ta có: .
Câu 6. Cho hình chóp , đều cạnh nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
Ta có: .
Câu 7. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Tính khoảng
Ta có: .
Câu 8. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Tính khoảng
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C
Ta có: .
Câu 10. Cho hình chóp có . Đáy là hình vuông cạnh , hãy tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D
Ta có: .
Mức độ 2
Câu 1. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh , , vuông góc với mặt
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
S
2a
A C
Ta có .
Kẻ . Khi đó
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
I
A D
O H
B C
Có .
Mà nên .
Có , , .
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
. Chọn D
B. C. D.
A.
Lời giải
Chọn C
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy và
. Biết diện tích tam giác là . Khoảng cách từ điểm đến là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi . Ta có: .
Câu 6. Cho hình chóp có đều cạnh . Cạnh bên và vuông góc với .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S
A M
Ta có .
Ta có .
trọng tâm tam giác , khi đó khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Do .
Kẻ , do tam giác vuông cân nên là trung điểm .
Câu 8. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , biết và ,
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S
A C
H
B
Ta có
Trong , kẻ , mà .
Trong , kẻ , mà hay .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
. .
Vậy .
Câu 10. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau
Khoảng cách từ đến là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Lại có: Tam giác vuông tại có là đường cao. Suy ra: (2)
Vậy
Mức độ 3
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi
là trọng tâm tam giác , khoảng cách từ đến mặt phẳng , khoảng cách từ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S
A C
H
M
Chọn C
Kẻ .
Ta có
Vậy .
Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , , và vuông góc
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
CÁCH 1:
Ta có .
Kẽ ,kẻ .
CÁCH 2: Ta có .
( )
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh mặt bên là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
A. . B. . C. D. .
Lời giải.
Chọn B
S
A D
H I O
K
B C
Khi đó:
Suy ra:
Câu 4 Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , . Cạnh bên
và vuông góc với đáy. Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Vì:
vuông:
vuông:
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C
* Ta có: . Trong đó là
A D
60
O I
B C
.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 14
GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Xét , ta có
.
Câu 6. Cho khối chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,
Hình chiếu của lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của và
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C
Ta có
Vậy
Câu 7. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và
. Điểm là trung điểm đoạn hai mặt phẳng và cùng vuông góc với
mặt phẳng . Mặt phẳng tạo với mặt phẳng một góc . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
H E
A B
I
M
K
D C
Theo đề ta có
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .
Dễ thấy:
Suy ra: .
chiếu vuông góc của lên là trung điểm của . Mặt phẳng tạo với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S
K
B C
H
Gọi là trung điểm cạnh thì là đường trung bình của tam giác nên
.
Cách 1:
Ta có .
Cách 2:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A
H D
C
.
(hai đường cao tương ứng bằng nhau).
Suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Trong SAG kẻ
Dễ thấy khi đó IG là đường trung bình của tam giác
AH là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHC (góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn)
Ta có:
Vậy
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a . Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng
ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD , hãy tính theo a khoảng cách từ M
đến mặt phẳng
SAC .
2a 1513 a 1315 2a 1315 a 1513
d . d . d . d .
A. 89 B. 89 C. 89 D. 89
Lời giải
Chọn D
Vì
SH ABCD
, nên hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt phẳng
ABCD là
HC , suy ra SC , ABCD SC , HC SCH 45.
2 2
AB a a 17
BC 2a
2
HC HB BC
2 2 2
.
HBC vuông tại B , có 2 2 2
a 17
SH HC .
SHC vuông cân tại H , suy ra 2
d M , SAC MS 1 1 1
d M , SAC d D , SAC d B , SAC .
Ta có
d D , SAC DS 2 2 2
d B , SAC BA
2 d B , SAC 2d H , SAC
d H , SAC HA
Mặt khác .
d M , SAC d H , SAC .
Từ đó
.
a 17 a 5
.
SH .HI 2 5 a 1513
HK .
SH 2 HI 2 2
a 17 a 5
2 89
SHI vuông tại H , có 2 5
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông với . Tam giác vuông tại
, mặt phẳng vuông góc với . Biết góc tạo bởi đường thẳng và mặt
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Từ (1) và (2) suy ra , hay góc giữa với bằng góc giữa với
Có .
Ta có .
.
Ta có
Có , suy ra .
Vậy .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại , tam
giác vuông tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính khoảng
cách giữa và theo .
A. . B. . C. . D. .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21
GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Lời giải
Chọn B
S
E
I
H D
E
I C B C
D
B
A A
Ta có và , suy ra .
Tương tự có hay tam giác vuông ở .
Dễ thấy (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra .
Từ đó ta chứng minh được nên cũng có .
Vậy là đường trung trực của , nên cũng là đường phân giác của góc .
, suy ra .
Dựng hình bình hành , do tam giác là tam giác đều nên tam giác đều.
Có nên là phân giác trong của góc .
Gọi là trung điểm của thì .
Kẻ tại , ta có:
Có .
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Gọi là điểm trên cạnh sao cho
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 22
GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Lời giải
Chọn A.
Ta có: .
Theo giả thiết ta có: và nên là
tam giác đều, cạnh .
và .
Ta có: .
.
Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho .
Khi đó, tứ giác là hình bình hành .
Mặt khác, .
Ta có: .
.
Do đó
Ta lại có: .
.
Ta có:
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23
GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Mà .
Ta lại có:
Trong , kẻ
.
Tam giác vuông tại , đường cao nên
Do đó: . Vậy .
Câu 6. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và gần
bằng giá trị nào sau đây? (lấy 3 chữ số phần thập phân)
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S
H A
C
D
M
B
Vì nên .
.
Gọi là trung điểm , suy ra .
Từ ta có , do đó .
Kẻ ( ) thì .
Từ và suy ra .
Nên .
Vậy .
Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Gọi là
trung điểm cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Khi đó, .
Mà suy ra .
Vẽ tại . Suy ra .
Ta có, .
Mà suy ra .
Mà .
Vậy .
Câu 8. Cho hình chóp có vuông góc với , . Đáy là hình thang
vuông tại và với . Gọi là trung điểm của . Tính khoảng
cách giữa hai đường thằng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
( với )
Ta có
( do )
.
Xét và có
.
Ta có
vuông tại :
Câu 9. Cho hình chớp có đáy là hình thoi tâm cạnh , , mặt bên là tam
giác đều. Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với trung điểm của .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Mặt khác: .
Khi đó: .
Vậy .
Câu 10. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , ; ,
. Gọi là trung điểm . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và ,
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
S
H
M
B
A
D
C
Ta có ;
Suy ra .
Gọi là trung điểm của , là giao điểm của và .
Ta có tứ giác là hình vuông cạnh .
Ta có chứa và nên .
Suy ra nên .
Trong kẻ . Ta có và nên .
Khi đó ta có
; ; .
Vậy .