You are on page 1of 28

GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

DẠNG TOÁN 36: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:


Dạng 1: khoảng cách từ 1 điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng đáy tới mặt phẳng chứa đường vuông góc
với đáy.

1. Từ điểm đó kẻ 1 đường thẳng vuông góc với giao tuyến của và mặt đáy
2. Khoảng cách chính là đường vuông đó.

Dạng 2: khoảng cách từ hình chiếu vuông góc ở đỉnh tới một mặt phẳng bên là
mặt đáy.
1. Xác định giao tuyến d của mặt bên với mặt đáy

2. Từ hình chiếu dựng đường vuông góc với giao tuyến d tại
3. Từ hình chiếu dựng khi đó khoảng cách chính là .
Dạng 3: Khoảng cách từ 1 điểm bất ky tới một mặt phẳng bên
1. Dựa vào tỷ lệ ta lập luận đưa khoảng cách từ một điểm bất kỳ về Dạng 2 khoảng cách từ hình chiếu
tới mp bên
2. Làm giống Dạng 2, kết quả cuối phải dựa vào tỷ lệ rồi suy ra.
Dạng 4: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau

1. Dựng mp chứa . Khi đó khoảng cách giữa chính là khoảng cách từ 1 điểm bất kỳ

thuộc đến mp .
2. Từ điểm bất kỳ đó ta lại lập luận dựa vào tỷ lệ đưa về Dạng 2.

Dạng 5: Ta có thể dựa vào thể tích để tính toán


Dạng 6: Sử dụng phương pháp tọa độ hóa ta làm, khi đó ta làm như hình học tọa độ
BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA -BDG 2020-2021) Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 2 và

cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Chọn A
Ta có: là trung điểm của

Mặt khác cân tại

.
Bài tập tương tự và phát triển:
 Mức độ 1

Câu 1. Cho hình chóp , , đáy là tam giác đều cạnh . Tính khoảng cách

từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi là trung điểm và .

Ta có: .

Câu 2. Cho hình chóp có , tam giác vuông tại và có , Tính

khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 2


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Ta có: .

Câu 3. Cho hình chóp có , tam giác vuông tại và có , Tính

khoảng cách từ đến mặt phẳng .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Câu 5. Cho tứ diện , và . Tính khoảng cách từ

đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C

Ta có: .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 6. Cho hình chóp , đều cạnh nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính

khoảng cách từ đến mặt phẳng biết .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A

Ta có: .

Câu 7. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Tính khoảng

cách từ đến mặt phẳng .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A

Ta có: .

Câu 8. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Tính khoảng

cách từ đến mặt phẳng .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D

Ta có: .

Câu 9. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật , .

Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C

Ta có: .
Câu 10. Cho hình chóp có . Đáy là hình vuông cạnh , hãy tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 4


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Ta có: .

Mức độ 2
Câu 1. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh , , vuông góc với mặt

phẳng đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
S

2a

A C

Ta có .

Kẻ . Khi đó

là khoảng cách từ đến mặt phẳng .

Ta có .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm O cạnh ,

. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

- Gọi là trung điểm . Trong , kẻ .


S

I
A D

O H

B C

Có .

Mà nên .

- Vì O là trung điểm BD nên .

Có , , .

Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và

. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 6


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Ta có:

Trong mặt phẳng : Kẻ

. Chọn D

Câu 4. Cho hình chóp có , đáy là hình chữ nhật. Biết , .

Khoảng cách từ đến bằng:

B. C. D.
A.
Lời giải
Chọn C

Gọi là hình chiếu của lên ta chứng minh được

Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy và

. Biết diện tích tam giác là . Khoảng cách từ điểm đến là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Ta có hay vuông tại .

. Do đó là hình vuông cạnh .

Gọi . Ta có: .

Câu 6. Cho hình chóp có đều cạnh . Cạnh bên và vuông góc với .

Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S

A M

Gọi là trung điểm .

Ta có .

Trong mặt phẳng kẻ .

Vậy khoảng cách từ điểm đến là .

Ta có .

Sử dụng hệ thức ta được .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 8


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 7. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , . Gọi là

trọng tâm tam giác , khi đó khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Do .
Kẻ , do tam giác vuông cân nên là trung điểm .

Do và cắt nhau theo giao tuyến và

Trong tam giác vuông , ta có .

Câu 8. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , biết và ,

, . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S

A C

H
B

Ta có

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Trong , kẻ , mà .

Trong , kẻ , mà hay .

Vì vuông tại nên .

Mặt khác có là đường cao nên .

Vì vuông tại nên .

Vậy có là đường cao .


Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Tính khoảng
cách từ tâm của đáy đến một mặt bên theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

là hình chóp tứ giác đều nên là hình vuông và .

Vẽ vuông góc với tại thì là trung điểm , .

Dễ thấy nên kẻ vuông góc với tại thì

. .

Tam giác vuông có là đường cao nên .

Vậy .
Câu 10. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau
Khoảng cách từ đến là

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 10


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Gọi là chân đường cao kẻ từ lên là chân đường cao kẻ từ lên


Gọi là giao của AA’ với CC’ suy ra H là trực tâm của tam giác Ta dễ dàng chứng
minh được
Do đó: Tính

Ta có: Tam giác vuông tại có là đường cao. Suy ra : (1)

Lại có: Tam giác vuông tại có là đường cao. Suy ra: (2)

Từ (1) và (2) suy ra: Thay vào, ta được:

Vậy
 Mức độ 3
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi

là trọng tâm tam giác , khoảng cách từ đến mặt phẳng , khoảng cách từ

đến mặt phẳng . Khi đó có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S

A C

H
M

Chọn C

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Vì là trọng tâm tam giác nên .

Kẻ .
Ta có

Vậy .
Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , , và vuông góc

với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ đến bằng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

CÁCH 1:

Ta có .

Kẽ ,kẻ .

CÁCH 2: Ta có .
( )
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh mặt bên là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ

đến mặt phẳng bằng

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 12


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

A. . B. . C. D. .
Lời giải.
Chọn B
S

A D
H I O
K
B C

Gọi là trung điểm của Khi đó,


Gọi là giao điểm của và suy ra . Kẻ tại ( là trung
điểm ).

Kẻ tại I. Khi đó:

Xét tam giác có: .

Khi đó:

Suy ra:
Câu 4 Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , . Cạnh bên
và vuông góc với đáy. Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Tính

khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Ta có:

Vì:

vuông:

vuông:

là đường trung bình của tam giác

Khi đó: nên chọn đáp án A.


Câu 5. Cho hình chóp đều , cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy là . Tính

khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C

* Ta có: . Trong đó là

hình chiếu vuông góc của lên .


S

A D
60

O I

B C

* Gọi là trung điểm của ta có:

.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 14
GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Xét tam giác vuông tại ta có: .

Xét , ta có

.
Câu 6. Cho khối chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,
Hình chiếu của lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của và

Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C

Gọi là trung điểm của , là hình chiếu của lên

Tam giác vuông tại có và

Ta có

Tam giác vuông tại có

Vậy
Câu 7. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và

. Điểm là trung điểm đoạn hai mặt phẳng và cùng vuông góc với

mặt phẳng . Mặt phẳng tạo với mặt phẳng một góc . Tính

khoảng cách từ đến theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

H E
A B
I
M
K
D C

Theo đề ta có
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .

Suy ra: Góc giữa hai mặt phẳng


Gọi là trung điểm của

Do là hình bình hành nên

Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Suy ra

Dễ thấy:

Suy ra: .

Trong tam giác ta có:


Câu 8. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại là trung điểm . Hình

chiếu vuông góc của lên là trung điểm của . Mặt phẳng tạo với

một góc . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S

K
B C
H

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 16


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Gọi là trung điểm cạnh thì là đường trung bình của tam giác nên

Mặt khác, do nên . Suy ra góc giữa và là góc giữa


và ; lại có nên góc này bằng góc . Từ giả thiết suy ra .

Gọi là hình chiếu của lên thì .

Xét tam giác vuông .

Gọi khoảng cách từ đến mặt phẳng lần lượt là

.
Cách 1:

Ta có .
Cách 2:

là đường trung bình của tam giác nên

Câu 10. Cho tứ diện có , mặt phẳng và

. Khoảng cách từ đến mặt phẳng là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A

H D
C

Gọi lần lượt là trung điểm của và .

cân tại nên


Đặt .

.
(hai đường cao tương ứng bằng nhau).

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Mặt khác, ta lại có:

cân tại nên là tam giác vuông


tại

Suy ra .

Vậy khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng


 Mức độ 4
Câu 1. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 45 0. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng (SAC).

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi I là trung điểm của SA.


Tam giác SAB và SAC là các tam giác vuông tại .

Gọi G là trọng tâm tam giác đều

Trong SAG kẻ
Dễ thấy khi đó IG là đường trung bình của tam giác

Tam giác ABC đều cạnh =

Ta có: vuông cân tại G

Ta có: ( IG là đường trung bình của tam giác SAH)


là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHC.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 18


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

 AH là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHC (góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn)

Ta có:

Vậy
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a . Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt

phẳng
 ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD , hãy tính theo a khoảng cách từ M
đến mặt phẳng
 SAC  .
2a 1513 a 1315 2a 1315 a 1513
d . d . d . d .
A. 89 B. 89 C. 89 D. 89
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB ( SAB cân tại S ).


 SAB    ABCD   AB

 SAB    ABCD   SH   ABCD 

SH  AB  cmt 
Ta có  .


SH   ABCD 
, nên hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt phẳng
 ABCD  là
HC , suy ra  SC ,  ABCD    SC , HC   SCH  45.

2 2
 AB  a a 17
  BC      2a  
2
HC  HB  BC  
2 2 2
.
HBC vuông tại B , có  2  2 2

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

a 17
SH  HC  .
SHC vuông cân tại H , suy ra 2
d  M ,  SAC  MS 1 1 1
   d  M ,  SAC   d  D ,  SAC   d  B ,  SAC  .
Ta có 
d D ,  SAC  DS 2 2 2

d  B ,  SAC  BA
  2  d  B ,  SAC   2d  H ,  SAC 
d  H ,  SAC  HA
Mặt khác .
d  M ,  SAC   d  H ,  SAC .
Từ đó

Trong mặt phẳng


 SAC  , kẻ HI  AC và kẻ HK  SI .
 AC  HI  gt 
  AC   SHI   AC  HK
Ta có  AC  SH  SH   ABCD   .
 HK  SI  gt 
  HK   SAC   d  H ,  SAC   HK .

 HK  AC  cmt 
Ta có

ABC vuông tại B , có AC  AB  BC  a   2a   a 5.


2 2 2 2

.
a 17 a 5
.
SH .HI 2 5 a 1513
HK    .
SH 2  HI 2 2
 a 17   a 5 
2 89
   
SHI vuông tại H , có  2   5 
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông với . Tam giác vuông tại

, mặt phẳng vuông góc với . Biết góc tạo bởi đường thẳng và mặt

phẳng bằng , với . Tính khoảng cách từ đến theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là giao tuyến của và thì qua và song song với .


Kẻ qua đường thẳng song song với , cắt tại , ta có:
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 20
GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Từ (1) và (2) suy ra , hay góc giữa với bằng góc giữa với

và bằng góc (do tam giác vuông tại ). Suy ra .

Có .

Ta có .

Gọi là chân đường vuông góc hạ từ của tam giác , do nên

.
Ta có

Tam giác vuông tại nên:

Gọi là tâm của hình vuông thì .


Gọi là hình chiếu vuông góc của lên ta có

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên , dễ thấy .

Có , suy ra .

Vậy .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại , tam

giác vuông tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính khoảng
cách giữa và theo .

A. . B. . C. . D. .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21
GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Lời giải
Chọn B

S
E

I
H D
E
I C B C
D
B
A A

Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng , suy ra .

Ta có và , suy ra .
Tương tự có hay tam giác vuông ở .
Dễ thấy (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra .
Từ đó ta chứng minh được nên cũng có .
Vậy là đường trung trực của , nên cũng là đường phân giác của góc .

Ta có , suy ra . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng và là

, suy ra .
Dựng hình bình hành , do tam giác là tam giác đều nên tam giác đều.
Có nên là phân giác trong của góc .
Gọi là trung điểm của thì .

Kẻ tại , ta có:

Có .
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Gọi là điểm trên cạnh sao cho
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 22
GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Lời giải
Chọn A.

Ta có: .
Theo giả thiết ta có: và nên là
tam giác đều, cạnh .

và .

Ta có: .
.
Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho .
Khi đó, tứ giác là hình bình hành .

Mặt khác, .

Ta có: .

.
Do đó

Ta lại có: .

Trong , gọi và lần lượt là hình chiếu của và lên .

(do là đường trung bình của ).

.
Ta có:
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23
GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Mà .

Ta lại có:

Trong , kẻ

.
Tam giác vuông tại , đường cao nên

Do đó: . Vậy .

Câu 6. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa đường

thẳng và mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và gần
bằng giá trị nào sau đây? (lấy 3 chữ số phần thập phân)
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S

H A

C
D

M
B

Vì nên .

Dựng hình bình hành , ta có nên:

.
Gọi là trung điểm , suy ra .

Từ ta có , do đó .
Kẻ ( ) thì .

Từ và suy ra .

Nên .

Tam giác đều cạnh nên .


Trong tam giác vuông tại , ta có
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 24
GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Vậy .

Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Gọi là
trung điểm cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cách 1:

Gọi là đỉnh thứ tư của hình bình hành .

Khi đó, .

Gọi là trọng tâm tam giác . Suy ra .

Gọi là trung điểm . Suy ra .

Vẽ tại . Suy ra . Suy ra .

Mà suy ra .

Vẽ tại . Suy ra .

Ta có, .

Mà suy ra .

Mà .

Vậy .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 25


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 8. Cho hình chóp có vuông góc với , . Đáy là hình thang
vuông tại và với . Gọi là trung điểm của . Tính khoảng
cách giữa hai đường thằng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi là trung điểm của . Suy ra là đường trung bình của .

( với )
Ta có

( do )

.
Xét và có

.
Ta có

vuông tại :

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 26


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 9. Cho hình chớp có đáy là hình thoi tâm cạnh , , mặt bên là tam

giác đều. Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với trung điểm của .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi là trung điểm của . Theo giả thiết: .

Ta có: .

Mặt khác: .

Trong , kẻ tại ; kẻ tại .

Khi đó: .

Tam giác vuông tại nên:

Hình thoi có nên tam giác đều .

Tam giác đồng dạng tam giác


Tam giác đều nên .

Tam giác vuông tại nên

Thay và vào ta được: .

Vậy .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 27


GV: NGUYỄN THANH TÙNG 50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 10. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , ; ,
. Gọi là trung điểm . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và ,

biết rằng thể tích khối chóp bằng .

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
S

H
M
B
A

D
C

Ta có ;

Suy ra .
Gọi là trung điểm của , là giao điểm của và .
Ta có tứ giác là hình vuông cạnh .
Ta có chứa và nên .

Suy ra nên .

Trong kẻ . Ta có và nên .
Khi đó ta có

; ; .

Vậy .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 28

You might also like