You are on page 1of 38

ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – 2023

ĐỀ SỐ: 19
Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm O. Biết ,
và đường tròn ngoại tiếp có bán kính bằng . Gọi là góc hợp bởi mặt
bên với đáy. Tính

A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng
nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình

A. 100. B. 1. C. 10. D. .

Câu 35: Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường

thẳng ;

A. B. C. D.

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn


4  5.2  x x2
 64  2  log  4 x   0
?
A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .

Câu 41: Cho hàm số trùng phương . Có bao nhiêu giá trị

nguyên để hàm số có 5 điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hai số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
và sao cho là lớn nhất. Khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Page 1
Câu 43: Cho hình hộp , . Hình chiếu vuông góc của
điểm lên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Góc giữa hai mặt phẳng
và bằng . Thể tích của hình hộp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hai hàm số và liên tục trên và hàm số ,
với có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi

hai đồ thị hàm số và bằng và . Biết diện tích hình phẳng

giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và bằng . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số để phương trình có nghiệm phức thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và

. Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả và , đồng thời cắt mặt
cầu theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng .
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn

A. 128. B. 120. C. 144. D. 149.


Câu 48: Cho khối nón xoay đỉnh có thể tích bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và
cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ tâm của
đường tròn đáy đến mặt phẳng có thể bằng kết quả nào dưới đây?

Page 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Trong không gian , cho hai điểm , . Điểm di động trên mặt
phẳng sao cho , luôn tạo với các góc phụ nhau. Giá trị lớn nhất của độ
dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 50: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số

đồng biến trên ?


A. B. C. Vô số. D.

---------- HẾT ----------


ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – 2023
ĐỀ SỐ: 20

Câu 34: Cho số thực dương thoả mãn . Giá trị bằng

với là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tổng bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho số phức . Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Trong không gian cho điểm . Đường thẳng vuông góc với tại A
đồng thời song song với mặt phẳng có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong không gian cho điểm . Gọi là hình chiếu vuông góc của
lên ba trục tọa độ. Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên
vuông góc mặt phẳng , và (tham
khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đến bằng
A. . B. .

C. . D. .

Câu 39: Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Biết

và thuộc . Tính .

Page 3
A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho hàm số liên tục trên , m là tham số thực và tích phân

với . Tổng bằng :


A. . B. C. . D. .
Câu 41: Cho hàm số với là các tham số thực thỏa mãn và

. Số điểm cực trị của hàm là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho số phức có phần thực là số nguyên và thỏa mãn . Tính mô-đun
của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình chóp có là hình chữ nhật tâm với . Hình chiếu
vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm . Biết . Khi
đó thể tích của là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho đồ thị hàm số và
có đồ thị như hình vẽ (Đồ
thị là nét có đường cong đậm hơn). Biết phần
hình phẳng được giới hạn bởi và (phần tô
đậm) có diện tích bằng . Thể tích khối tròn xoay
tạo thành khi quay phần hình phẳng quanh trục
hoành có giá trị gần với số nào nhất?
A. . B. . C.
. D. .
Câu 45: Cho hai số phức thoả mãn . Gọi là các điểm biểu diễn cho và

. Biết . Giá trị lớn nhất của bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , mặt phẳng có phương trình

và đường thẳng có phương trình . Đường thẳng


cắt và lần lượt tại điểm và sao cho là trung điểm của đoạn thẳng , có
phương trình là:

Page 4
A. . B. .

C. . D. .

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho trụ có thể tích là . Hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ. Mặt phẳng
chia khối trụ làm hai phần có thể tích lần lượt là và biết . Khi đó tỉ số

với . Tính tổng .


A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Trong không gian cho hai điểm Một khối nón đỉnh , đáy là
hình tròn tâm có các đường sinh và mặt đáy tiếp xúc với mặt cầu đường kính Khi thể
tích khối nón đạt giá trị nhỏ nhất, cao độ của điểm là
A. B. C. D. 13.
Câu 50: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số


đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
-----------------HẾT-----------------

ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – 2023


ĐỀ SỐ : 21
Câu 1: Biết phương trình có hai nghiệm thực . Tính giá trị của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số
phức là đường tròn tâm và bán kính . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng
. Gọi là giao điểm của và . Tính .
Page 5
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Giả sử
là hình chiếu của trên mặt phẳng . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh . Tam giác là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên trong khoảng thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa

mãn và . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số có đồ thị
trên của đạo hàm như hình vẽ dưới đây:

Số điểm cực trị của hàm số bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Xét các số phức và thỏa mãn , . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết khoảng cách giữa và

bằng . Khi đó thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Page 6
Câu 11: Biết hàm số nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên nửa khoảng , thỏa mãn

và với mọi . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn


bởi các đường và gần giá trị nào nhất sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm ; mặt phẳng

và hai đường thẳng ; . Đường thẳng


đi qua điểm , cắt hai đường thẳng ; lần lượt tại và . Tính tổng khoảng cách từ
và đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Có bao nhiêu cặp số nguyên thoả mãn

A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho khối nón đỉnh , chiều cao bằng và thể tích bằng . Gọi và là hai điểm thuộc
đường tròn đáy sao cho , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng
. Điểm thay đổi trên , điểm thay đổi trên . Biết rằng
khi thì có độ dài nhỏ nhất. Giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm số liên tục và luôn dương trên có đồ thị hàm số như hình vẽ.

Page 7
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số

đồng biến trên khoảng ?


A. . B. . C. . D. .
----------------HẾT----------------

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 19
1.C 2.C 3.C 4.C 5.A 6.C 7.C 8.C 9.D 10.C
11.C 12.B 13.D 14.A 15.D 16.C 17.D 18.D 19.C 20.B
21.B 22.A 23.A 24.B 25.B 26.D 27.C 28.C 29.A 30.D
31.A 32.A 33.B 34.B 35.B 36.A 37.C 38.A 39.D 40.B
41.D 42.C 43.D 44.A 45.D 46.C 47.B 48.B 49.D 50.D

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn


 
4 x  5.2 x2  64 2  log  4 x   0
?
A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .
Lời giải
Chọn D
2  log  4 x   0

x0
Điều kiện xác định:   0  x  25 .
Bpt tương đương

Page 8
2x  4 x  2

 2  20.2  64  0  2  16   x  4
 
x x2 2
 4  5.2  64  0 x x

x

  
2  log  4 x   0  4 x  100  x  25  x  25
  .
0  x  2

Kết hợp với điều kiện xác định ta được:  4  x  25 .
Vậy có 24 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho hàm số liên tục trên thỏa . Gọi là nguyên hàm của

trên thỏa mãn và . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Từ đó có:
Kết hợp với giả thiết ta được ;

Vậy .

Câu 41: Cho hàm số trùng phương . Có bao nhiêu giá trị

nguyên để hàm số có 5 điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:

Xét hàm số .

Để hàm số có 5 điểm cực trị thì hàm số ít nhất phải có 2 điểm cực trị.

Suy ra: có ít nhất hai nghiệm bội lẻ phân biệt.


Suy ra: . Khi này hàm số có 3 điểm cực trị .
Khi đó ta có thể vẽ nhanh đồ thị hàm số:

Suy ra hàm số có 3 điểm cực trị nằm dưới trục hoành (điểm cực đại có thể thuộc trục )

Page 9
.
Suy ra có tất cả 2 giá trị nguyên dương thỏa mãn.

Câu 42: Cho hai số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
và sao cho là lớn nhất. Khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
y d M

x
O I(1;0)

Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của số phức

Gọi số phức

Ta có: thuộc đường tròn có tâm , bán kính


thuộc đường thẳng


Do đó là giao điểm của đường thẳng và đường tròn
Ta có: nên lớn nhất lớn nhất
là đường kính của đường tròn tâm bán kính
Khi đó:
Câu 43: Cho hình hộp , . Hình chiếu vuông góc của
điểm lên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Góc giữa hai mặt phẳng
và bằng . Thể tích của hình hộp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Page 10
Ta có .
Từ dựng tại , lại có nên suy ra góc giữa hai mặt
phẳng và bằng

Suy ra

Tam giác vuông tại :


Vậy thể tích hình hộp là:

Câu 44: Cho hai hàm số và liên tục trên và hàm số ,


với có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi

hai đồ thị hàm số và bằng và . Biết diện tích hình phẳng

giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và bằng . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Dựa vào đồ thị ta có: , với .


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và bằng:

. Suy ra .
Mặt khác, .

Page 11
Do đó, .

Ta có , .

● .
Thế vào ta được .

● .

.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và bằng:

Suy ra . Vậy .
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số để phương trình có nghiệm phức thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình ( là tham số thực).

Ta có .

Nếu thì phương trình có nghiệm thự C. Khi đó theo

đầu bài, nghiệm phải thỏa mãn

Do đó suy ra .
Nếu thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt

với . Do đó theo điều kiện đầu bài, ta có

Vậy với hoặc thì phương trình có nghiệm phức thỏa mãn điều kiện đầu bài.

Page 12
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và

. Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả và , đồng thời cắt mặt
cầu theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng .
A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải
+ Đường thẳng và lần lượt có một véctơ chỉ phương là .
+ Gọi mặt phẳng song song với cả và , do đó nhận véctơ

là một véctơ pháp tuyến.


Suy ra .
+ Mặt cầu có tâm , bán kính .

+ Gọi là bán kính đường tròn giao tuyến, ta có .

Mặt khác .

+ Ta có .
Khi đó hoặc .

Lấy . Ta có ;
Vậy không có mặt phẳng nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn

A. 128. B. 120. C. 144. D. 149.


Lời giải
Chọn B
Điều kiện: .

Ta có:

Đặt: , bất phương trình trở thành:

Page 13
Xét hàm số ta có

.
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .

Ta có
Từ đó suy ra: .
Đếm các cặp giá trị nguyên của
Ta có: , mà nên .
Với nên có 8 cặp.
Với nên có 16 cặp.
Với nên có 16 cặp.
Với nên có 16 cặp.
Với có 16 cặp.
Với nên có 16 cặp.
Với nên có 14 cặp.
Với có 10 cặp.
Với có 6 cặp.
Với có 2 cặp.
Vậy có 120 cặp giá trị nguyên thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Cho khối nón xoay đỉnh có thể tích bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và
cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ tâm của
đường tròn đáy đến mặt phẳng có thể bằng kết quả nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Page 14
Gọi thiết diện mặt phẳng cắt hình nón là tam giác . Do đó, đều có cạnh
.
Gọi lần lượt là tâm, bán kính của đường tròn đáy và chiều cao của khối nón, , lần
lượt là hình chiếu của lên , . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng bằng .

Ta có:

Xét tam giác vuông có:

TH1:

Xét tam giác vuông có:

Trong tam giác vuông có: .

TH2:
Xét tam giác vuông có:

Trong tam giác vuông có:

.
Câu 49: Trong không gian , cho hai điểm , . Điểm di động trên mặt
phẳng sao cho , luôn tạo với các góc phụ nhau. Giá trị lớn nhất của độ
dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Page 15
A

B
H

M
K

Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng . Khi đó:
, ; ; .
Vì , tạo với các góc phụ nhau nên .

Suy ra .
Giả sử , ta có:
.
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ cùng hướng.
Do đó, luôn thuộc hình tròn là giao tuyến của khối cầu
và mặt phẳng .

Hình tròn có tâm là trung điểm của và bán kính .


Do nằm ngoài và bốn điểm thẳng hàng nên giá trị lớn nhất của độ dài đoạn

thẳng là .
Câu 50: Cho hàm số .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số

đồng biến trên ?


Page 16
A. B. C. Vô số. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có

không xác định tại


Ta có bảng xét dấu sau:

Để hàm số đồng biến trên Có giá trị nguyên dương của .


---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 20
1.D 2.B 3.D 4.D 5.D 6.B 7.D 8.D 9.C 10.B
11.C 12.C 13.B 14.D 15.A 16.D 17.D 18.D 19.B 20.B
21.D 22.D 23.A 24.D 25.D 26.A 27.B 28.B 29.C 30.B
31.C 32.A 33.C 34.A 35.A 36.B 37.D 38.A 39.D 40.B
41.D 42.B 43.D 44.D 45.D 46.B 47.B 48.C 49.D 50.A

Câu 1: Cho số thực dương thoả mãn . Giá trị bằng

với là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tổng bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Vậy , khi đó .
Câu 2: Cho số phức . Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải

Page 17
Ta có

Câu 3: Trong không gian cho điểm . Đường thẳng vuông góc với tại A
đồng thời song song với mặt phẳng có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Với là đường thẳng cần tìm

Ta có: là vec tơ chỉ phương của .

Phương trình của là


Câu 4: Trong không gian cho điểm . Gọi là hình chiếu vuông góc của
lên ba trục tọa độ. Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Ta có: nên phương tình mặt phẳng là:

Mặt cầu cần tìm có bán kính

Phương trình mặt cầu là:


Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc mặt phẳng
, và (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đến bằng

A. . B. . C. . D. .
Lờigiải

Page 18
Ta có: .

Mặt khác .

Vậy

Câu 6: Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Biết

và thuộc . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Điều kiện:

Do là nghiệm của bất phương trình đã cho nên


Vì nên bất phương trình

Vì vậy

Câu 7: Cho hàm số liên tục trên , m là tham số thực và tích phân

với . Tổng bằng :


A. . B. C. . D. .
Lờigiải
Do hàm số liên tục trên các khoảng nên hàm số liên tục trên khi và
chỉ khi hàm số liên tục tại điểm hay

Page 19
Ta có với .

Lại có:

Xét : Đặt

Xét

Do đó , suy ra
Câu 8: Cho hàm số với là các tham số thực thỏa mãn và

. Số điểm cực trị của hàm là:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có là hàm đa thức nên liên tục trên , mặt khác
và suy ra có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng .

Ta có ta có bảng biến thiên của hàm

Hàm số có cực trị dương nên hàm số có cực trị. Mặt khác, đồ thị

hàm số cắt trục tại điểm. Suy ra hàm số có 11 cực trị.


Câu 9: Cho số phức có phần thực là số nguyên và thỏa mãn . Tính mô-đun
của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Đặt .

Page 20
Ta có:

.
Vậy .
Câu 10: Cho hình chóp có là hình chữ nhật tâm với . Hình chiếu
vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm . Biết . Khi
đó thể tích của là:

A. . B. . C. . D. .
Lờigiải

Gọi trung điểm , suy ra .

.
Vẽ .
Vậy .

Xét vuông tại : .

Xét vuông tại : .

Vậy .

Page 21
Câu 11: Cho đồ thị hàm số và có đồ thị như hình vẽ
(Đồ thị là nét có đường cong đậm hơn). Biết phần hình phẳng được giới hạn bởi và
(phần tô đậm) có diện tích bằng . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay phần hình
phẳng quanh trục hoành có giá trị gần với số nào nhất?

A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Từ đồ thị ta có: và qua , ,

Đường cong
Đồ thị hàm số và cắt nhau tại điểm có hoành độ , , suy ra

Vậy
Câu 12: Cho hai số phức thoả mãn . Gọi là các điểm biểu diễn cho và

. Biết . Giá trị lớn nhất của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lờigiải

Page 22
Gọi là điểm biểu diễn số phức .

Ta có .

và nên đều suy ra và .


Do
Vậy .

Ta có .

Đẳng thức xảy ra khi .

Vậy .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , mặt phẳng có phương trình

và đường thẳng có phương trình . Đường thẳng


cắt và lần lượt tại điểm và sao cho là trung điểm của đoạn thẳng , có
phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Lờigiải

Đường thẳng có phương trình tham số ( ).


Có .

là trung điểm của nên .


Lại có .

Page 23
Vậy đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là có

phương trình là .

Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Xét hàm số .

Ta có

, .

Nên là hàm nghịch biến trên .

Do đó với khi .
Vậy có giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 15: Cho trụ có thể tích . Hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ. Mặt phẳng
chia khối trụ làm hai phần có thể tích lần lượt là và biết . Khi đó tỉ số

với . Tính tổng .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Page 24
Đặt , , điều kiện . Gọi là thể tích khối lăng trụ .

Thể tích của khối lăng trụ là .

Ta có bán kính đường tròn đáy của khối trụ đã cho là . Khi đó thể tích của khối trụ đã

cho là : .

Từ giả thiết có : .

Suy ra . Vậy .
Câu 16: Trong không gian cho hai điểm Một khối nón đỉnh , đáy là
hình tròn tâm có các đường sinh và mặt đáy tiếp xúc với mặt cầu đường kính Khi thể
tích khối nón đạt giá trị nhỏ nhất, cao độ của điểm là
A. B. C. D. 13.
Lờigiải

Gọi bán kính mặt cầu là tâm mặt cầu là ( là trung điểm của ), bán kính
đáy và chiều cao của hình nón là và
Xét thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua trục của hình nón với hình nón là (hình vẽ). Ta có
cân, là trung điểm của và là tâm đường tròn nội tiếp

Page 25
Áp dụng công thức: ta có

Suy ra

Công thức tính thể tích hình nón:

Để nhỏ nhất thì nhỏ nhất, xét hàm số trên ta có

, ta có bảng biến thiên hàm trên như sau:

Từ đó nhỏ nhất khi khi đó là điểm đối xứng với qua nên
Câu 17: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số


đồng biến trên khoảng ?

Page 26
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Bảng biến thiên của hàm số được vẽ lại như sau:

Nhận xét: và .
Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi

Vậy có tất cả giá trị của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 21
1.B 2.C 3.D 4.B 5.C 6.A 7.A 8.C 9.D 10.A

Page 27
11.A 12.A 13.C 14.A 15.D 16.C 17.D 18.C 19.B 20.A
21.D 22.B 23.A 24.C 25.B 26.C 27.D 28.B 29.C 30.B
31.C 32.B 33.A 34.B 35.A 36.D 37.B 38.C 39.D 40.C
41.C 42.A 43.A 44.B 45.C 46.D 47.B 48.B 49.B 50.C

Câu 1: Biết phương trình có hai nghiệm thực . Tính giá trị của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Điều kiện: .

Ta có:

(thỏa mãn).
; .

Câu 2: Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số
phức là đường tròn tâm và bán kính . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi: .

Ta có: .

Theo gt:

.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm và bán kính .
Vậy .

Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng
. Gọi là giao điểm của và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Page 28
có phương trình tham số .
Ta có: và .
Suy ra nên .
Vậy .
Câu 4: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Giả sử
là hình chiếu của trên mặt phẳng . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi d là đường thẳng qua và vuông góc với .

Phương trình tham số của


Khi đó, .
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh . Tam giác là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chon C
S

H
A B
I

D M C
Gọi là trung điểm .

Ta có
Gọi là trung điểm . Dựng là đường cao tam giác .

Ta có

Page 29
Do đó

Suy ra .
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên trong khoảng thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chon D
Ta có:
Điều kiện xác định:
Đặt

Ta được

Xét

Ta có do đó nghịch biến trên và


Bất phương trình
Mà là số nguyên trong khoảng .
Vậy có giá trị thỏa mãn.
Câu 7: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa

mãn và . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vì là hai nguyên hàm của trên nên tồn tại hằng số thỏa mãn điều kiện
.
Suy ra .
Theo giả thiết ta có:

Xét

Đặt
Đổi cận:

Page 30
Khi đó .

Câu 8: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số có đồ thị
trên của đạo hàm như hình vẽ dưới đây:

Số điểm cực trị của hàm số bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có:

Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình có hai nghiệm bội lẻ là và

Do đó phương trình có hai nghiệm bội lẻ là và .

Xét hàm số liên tục trên có

.
Cả nghiệm này đều làm bội lẻ trong đó có đúng nghiệm dương

Hay hàm số có điểm cực trị trong đó có đúng


nghiệm dương.

Suy ra hàm số có điểm cực trị.

Câu 9: Xét các số phức và thỏa mãn , . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Page 31
Lời giải
Chọn A

Ta có

là số thuần ảo. Hay , . Do đó, .

Mặt khác, (do )

Vậy . Do vai trò bình đẳng của và nên ta chỉ cần xét trường hợp .

Khi đó: .
Đặt và .

Ta có

Mà .

Suy ra

.
Câu 10: Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết khoảng cách giữa và

bằng . Khi đó thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Page 32
Do tam giác đều có trọng tâm và nên là hình chóp đều.

Gọi là trung điểm của , khi đó và .


Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .
Lại có mà nên .
Từ và suy ra là đoạn vuông góc chung của và .

Do đó . Đặt , khi đó .

Ta có .

Khi đó .

Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là .


Câu 11: Biết hàm số nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên nửa khoảng , thỏa mãn

và với mọi . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn


bởi các đường và gần giá trị nào nhất sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:

Vì .

Page 33
Do đó .
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số và đường thẳng là

.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là

.
Câu 12: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn

?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đã cho có .

Trường hợp 1: .
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực , phân biệt.

Do đó,

Nếu hoặc thì


.

Nếu thì (không thỏa mãn).


Trường hợp 2: .
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt , là hai số phức liên hợp:

và .

Do đó,
(thỏa mãn).
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn đề bài.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm ; mặt phẳng

và hai đường thẳng ; . Đường thẳng

Page 34
đi qua điểm , cắt hai đường thẳng ; lần lượt tại và . Tính tổng khoảng cách từ
và đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Do nên tọa độ có dạng ;
nên tọa độ có dạng .

; .
Do ; ; thẳng hàng nên

; .
Vậy tổng khoảng cách từ và đến mặt phẳng là

.
Câu 14: Có bao nhiêu cặp số nguyên thoả mãn

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện .

Ta có:

Đặt ; bất phương trình trở thành .

Xét hàm số có ,
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .

Mặt khác

Suy ra .

Page 35
Đếm các cặp giá trị nguyên của

Ta có: .
Với có 3 cặp.
Với có 5 cặp
Với có 3 cặp
Với có 1 cặp
Vậy có 12 cặp giá trị nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 15: Cho khối nón đỉnh , chiều cao bằng và thể tích bằng . Gọi và là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn đáy. lần lượt là hình chiếu của
lên và . Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .

Ta có: .

Xét tam giác vuông có: .

Xét tam giác vuông có: .

Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng
. Điểm thay đổi trên , điểm thay đổi trên . Biết rằng
khi thì có độ dài nhỏ nhất. Giá trị của
bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Page 36
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Khoảng cách từ đến bằng: và không có điểm chung.
Đường thẳng qua và vuông góc với cắt tại , cắt tại . Gọi lần
lượt là hai điểm thay đổi trên và . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của
trên và .
Ta có:
Vì nằm trên mặt cầu ( nằm trên đường tròn tâm là giao tuyến của mặt cầu với mặt
phẳng qua vuông góc với ) nên .
Do đó, nhỏ nhất khi là giao điểm của với đường thẳng . Phương trình

là:

Giao điểm của và là:

Giao điểm của và là:

Ta có: nên để nhỏ nhất thì và


Vậy
Câu 17: Cho hàm số liên tục và luôn dương trên có đồ thị hàm số như hình vẽ.

Page 37
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số

đồng biến trên khoảng ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Xét hàm số .

Đạo hàm:
Theo giả thiết và suy ra

Để hàm số đồng biến trên thì

Mặt khác

Vậy có giá trị nguyên của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Page 38

You might also like