Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 19,20,21
ĐỀ 19,20,21
ĐỀ SỐ: 19
Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm O. Biết ,
và đường tròn ngoại tiếp có bán kính bằng . Gọi là góc hợp bởi mặt
bên với đáy. Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng
nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình
A. 100. B. 1. C. 10. D. .
Câu 35: Xét các số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường
thẳng ;
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hàm số trùng phương . Có bao nhiêu giá trị
Câu 42: Cho hai số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
và sao cho là lớn nhất. Khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Page 1
Câu 43: Cho hình hộp , . Hình chiếu vuông góc của
điểm lên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Góc giữa hai mặt phẳng
và bằng . Thể tích của hình hộp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hai hàm số và liên tục trên và hàm số ,
với có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số để phương trình có nghiệm phức thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và
. Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả và , đồng thời cắt mặt
cầu theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng .
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn
Page 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Trong không gian , cho hai điểm , . Điểm di động trên mặt
phẳng sao cho , luôn tạo với các góc phụ nhau. Giá trị lớn nhất của độ
dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số
Câu 34: Cho số thực dương thoả mãn . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong không gian cho điểm . Gọi là hình chiếu vuông góc của
lên ba trục tọa độ. Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên
vuông góc mặt phẳng , và (tham
khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đến bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39: Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Biết
và thuộc . Tính .
Page 3
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hàm số liên tục trên , m là tham số thực và tích phân
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình chóp có là hình chữ nhật tâm với . Hình chiếu
vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm . Biết . Khi
đó thể tích của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho đồ thị hàm số và
có đồ thị như hình vẽ (Đồ
thị là nét có đường cong đậm hơn). Biết phần
hình phẳng được giới hạn bởi và (phần tô
đậm) có diện tích bằng . Thể tích khối tròn xoay
tạo thành khi quay phần hình phẳng quanh trục
hoành có giá trị gần với số nào nhất?
A. . B. . C.
. D. .
Câu 45: Cho hai số phức thoả mãn . Gọi là các điểm biểu diễn cho và
Page 4
A. . B. .
C. . D. .
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho trụ có thể tích là . Hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ. Mặt phẳng
chia khối trụ làm hai phần có thể tích lần lượt là và biết . Khi đó tỉ số
Câu 2: Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số
phức là đường tròn tâm và bán kính . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng
. Gọi là giao điểm của và . Tính .
Page 5
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Giả sử
là hình chiếu của trên mặt phẳng . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh . Tam giác là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên trong khoảng thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa
Câu 8: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số có đồ thị
trên của đạo hàm như hình vẽ dưới đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết khoảng cách giữa và
A. . B. . C. . D. .
Page 6
Câu 11: Biết hàm số nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên nửa khoảng , thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho khối nón đỉnh , chiều cao bằng và thể tích bằng . Gọi và là hai điểm thuộc
đường tròn đáy sao cho , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng
. Điểm thay đổi trên , điểm thay đổi trên . Biết rằng
khi thì có độ dài nhỏ nhất. Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm số liên tục và luôn dương trên có đồ thị hàm số như hình vẽ.
Page 7
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 19
1.C 2.C 3.C 4.C 5.A 6.C 7.C 8.C 9.D 10.C
11.C 12.B 13.D 14.A 15.D 16.C 17.D 18.D 19.C 20.B
21.B 22.A 23.A 24.B 25.B 26.D 27.C 28.C 29.A 30.D
31.A 32.A 33.B 34.B 35.B 36.A 37.C 38.A 39.D 40.B
41.D 42.C 43.D 44.A 45.D 46.C 47.B 48.B 49.D 50.D
Page 8
2x 4 x 2
2 20.2 64 0 2 16 x 4
x x2 2
4 5.2 64 0 x x
x
2 log 4 x 0 4 x 100 x 25 x 25
.
0 x 2
Kết hợp với điều kiện xác định ta được: 4 x 25 .
Vậy có 24 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho hàm số liên tục trên thỏa . Gọi là nguyên hàm của
Ta có:
Từ đó có:
Kết hợp với giả thiết ta được ;
Vậy .
Câu 41: Cho hàm số trùng phương . Có bao nhiêu giá trị
Xét hàm số .
Để hàm số có 5 điểm cực trị thì hàm số ít nhất phải có 2 điểm cực trị.
Suy ra hàm số có 3 điểm cực trị nằm dưới trục hoành (điểm cực đại có thể thuộc trục )
Page 9
.
Suy ra có tất cả 2 giá trị nguyên dương thỏa mãn.
Câu 42: Cho hai số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
và sao cho là lớn nhất. Khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
y d M
x
O I(1;0)
Gọi số phức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Page 10
Ta có .
Từ dựng tại , lại có nên suy ra góc giữa hai mặt
phẳng và bằng
Mà
Suy ra
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
. Suy ra .
Mặt khác, .
Page 11
Do đó, .
Ta có , .
● .
Thế vào ta được .
● .
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và bằng:
Suy ra . Vậy .
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số để phương trình có nghiệm phức thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình ( là tham số thực).
Ta có .
Do đó suy ra .
Nếu thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
Vậy với hoặc thì phương trình có nghiệm phức thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Page 12
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và
. Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả và , đồng thời cắt mặt
cầu theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng .
A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải
+ Đường thẳng và lần lượt có một véctơ chỉ phương là .
+ Gọi mặt phẳng song song với cả và , do đó nhận véctơ
Mặt khác .
+ Ta có .
Khi đó hoặc .
Lấy . Ta có ;
Vậy không có mặt phẳng nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn
Ta có:
Page 13
Xét hàm số ta có
.
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .
Ta có
Từ đó suy ra: .
Đếm các cặp giá trị nguyên của
Ta có: , mà nên .
Với nên có 8 cặp.
Với nên có 16 cặp.
Với nên có 16 cặp.
Với nên có 16 cặp.
Với có 16 cặp.
Với nên có 16 cặp.
Với nên có 14 cặp.
Với có 10 cặp.
Với có 6 cặp.
Với có 2 cặp.
Vậy có 120 cặp giá trị nguyên thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Cho khối nón xoay đỉnh có thể tích bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và
cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ tâm của
đường tròn đáy đến mặt phẳng có thể bằng kết quả nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Page 14
Gọi thiết diện mặt phẳng cắt hình nón là tam giác . Do đó, đều có cạnh
.
Gọi lần lượt là tâm, bán kính của đường tròn đáy và chiều cao của khối nón, , lần
lượt là hình chiếu của lên , . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng bằng .
Ta có:
TH1:
TH2:
Xét tam giác vuông có:
.
Câu 49: Trong không gian , cho hai điểm , . Điểm di động trên mặt
phẳng sao cho , luôn tạo với các góc phụ nhau. Giá trị lớn nhất của độ
dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Page 15
A
B
H
M
K
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng . Khi đó:
, ; ; .
Vì , tạo với các góc phụ nhau nên .
Suy ra .
Giả sử , ta có:
.
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ cùng hướng.
Do đó, luôn thuộc hình tròn là giao tuyến của khối cầu
và mặt phẳng .
thẳng là .
Câu 50: Cho hàm số .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số
Ta có
Vậy , khi đó .
Câu 2: Cho số phức . Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Page 17
Ta có
Câu 3: Trong không gian cho điểm . Đường thẳng vuông góc với tại A
đồng thời song song với mặt phẳng có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Với là đường thẳng cần tìm
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Ta có: nên phương tình mặt phẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Page 18
Ta có: .
Mặt khác .
Vậy
và thuộc . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
Vì vậy
Câu 7: Cho hàm số liên tục trên , m là tham số thực và tích phân
Page 19
Ta có với .
Lại có:
Xét : Đặt
Xét
Do đó , suy ra
Câu 8: Cho hàm số với là các tham số thực thỏa mãn và
Hàm số có cực trị dương nên hàm số có cực trị. Mặt khác, đồ thị
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Đặt .
Page 20
Ta có:
.
Vậy .
Câu 10: Cho hình chóp có là hình chữ nhật tâm với . Hình chiếu
vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm . Biết . Khi
đó thể tích của là:
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
.
Vẽ .
Vậy .
Vậy .
Page 21
Câu 11: Cho đồ thị hàm số và có đồ thị như hình vẽ
(Đồ thị là nét có đường cong đậm hơn). Biết phần hình phẳng được giới hạn bởi và
(phần tô đậm) có diện tích bằng . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay phần hình
phẳng quanh trục hoành có giá trị gần với số nào nhất?
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Từ đồ thị ta có: và qua , ,
Đường cong
Đồ thị hàm số và cắt nhau tại điểm có hoành độ , , suy ra
Vậy
Câu 12: Cho hai số phức thoả mãn . Gọi là các điểm biểu diễn cho và
Page 22
Gọi là điểm biểu diễn số phức .
Ta có .
Ta có .
Vậy .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , mặt phẳng có phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Lờigiải
Page 23
Vậy đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là có
phương trình là .
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Xét hàm số .
Ta có
, .
Do đó với khi .
Vậy có giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 15: Cho trụ có thể tích . Hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ. Mặt phẳng
chia khối trụ làm hai phần có thể tích lần lượt là và biết . Khi đó tỉ số
Page 24
Đặt , , điều kiện . Gọi là thể tích khối lăng trụ .
Ta có bán kính đường tròn đáy của khối trụ đã cho là . Khi đó thể tích của khối trụ đã
cho là : .
Từ giả thiết có : .
Suy ra . Vậy .
Câu 16: Trong không gian cho hai điểm Một khối nón đỉnh , đáy là
hình tròn tâm có các đường sinh và mặt đáy tiếp xúc với mặt cầu đường kính Khi thể
tích khối nón đạt giá trị nhỏ nhất, cao độ của điểm là
A. B. C. D. 13.
Lờigiải
Gọi bán kính mặt cầu là tâm mặt cầu là ( là trung điểm của ), bán kính
đáy và chiều cao của hình nón là và
Xét thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua trục của hình nón với hình nón là (hình vẽ). Ta có
cân, là trung điểm của và là tâm đường tròn nội tiếp
Page 25
Áp dụng công thức: ta có
Suy ra
Từ đó nhỏ nhất khi khi đó là điểm đối xứng với qua nên
Câu 17: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây:
Page 26
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Bảng biến thiên của hàm số được vẽ lại như sau:
Nhận xét: và .
Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi
Vậy có tất cả giá trị của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 21
1.B 2.C 3.D 4.B 5.C 6.A 7.A 8.C 9.D 10.A
Page 27
11.A 12.A 13.C 14.A 15.D 16.C 17.D 18.C 19.B 20.A
21.D 22.B 23.A 24.C 25.B 26.C 27.D 28.B 29.C 30.B
31.C 32.B 33.A 34.B 35.A 36.D 37.B 38.C 39.D 40.C
41.C 42.A 43.A 44.B 45.C 46.D 47.B 48.B 49.B 50.C
Câu 1: Biết phương trình có hai nghiệm thực . Tính giá trị của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: .
Ta có:
(thỏa mãn).
; .
Câu 2: Cho số phức thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số
phức là đường tròn tâm và bán kính . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi: .
Ta có: .
Theo gt:
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm và bán kính .
Vậy .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng
. Gọi là giao điểm của và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Page 28
có phương trình tham số .
Ta có: và .
Suy ra nên .
Vậy .
Câu 4: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Giả sử
là hình chiếu của trên mặt phẳng . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi d là đường thẳng qua và vuông góc với .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chon C
S
H
A B
I
D M C
Gọi là trung điểm .
Ta có
Gọi là trung điểm . Dựng là đường cao tam giác .
Ta có
Page 29
Do đó
Suy ra .
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên trong khoảng thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chon D
Ta có:
Điều kiện xác định:
Đặt
Ta được
Xét
Xét
Đặt
Đổi cận:
Page 30
Khi đó .
Câu 8: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số có đồ thị
trên của đạo hàm như hình vẽ dưới đây:
Ta có:
.
Cả nghiệm này đều làm bội lẻ trong đó có đúng nghiệm dương
Câu 9: Xét các số phức và thỏa mãn , . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Page 31
Lời giải
Chọn A
Ta có
Vậy . Do vai trò bình đẳng của và nên ta chỉ cần xét trường hợp .
Khi đó: .
Đặt và .
Ta có
Mà .
Suy ra
.
Câu 10: Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết khoảng cách giữa và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Page 32
Do tam giác đều có trọng tâm và nên là hình chóp đều.
Do đó . Đặt , khi đó .
Ta có .
Khi đó .
Vì .
Page 33
Do đó .
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số và đường thẳng là
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là
.
Câu 12: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đã cho có .
Trường hợp 1: .
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực , phân biệt.
Do đó,
và .
Do đó,
(thỏa mãn).
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn đề bài.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm ; mặt phẳng
Page 34
đi qua điểm , cắt hai đường thẳng ; lần lượt tại và . Tính tổng khoảng cách từ
và đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Do nên tọa độ có dạng ;
nên tọa độ có dạng .
; .
Do ; ; thẳng hàng nên
; .
Vậy tổng khoảng cách từ và đến mặt phẳng là
.
Câu 14: Có bao nhiêu cặp số nguyên thoả mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện .
Ta có:
Xét hàm số có ,
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .
Mặt khác
Suy ra .
Page 35
Đếm các cặp giá trị nguyên của
Ta có: .
Với có 3 cặp.
Với có 5 cặp
Với có 3 cặp
Với có 1 cặp
Vậy có 12 cặp giá trị nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 15: Cho khối nón đỉnh , chiều cao bằng và thể tích bằng . Gọi và là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn đáy. lần lượt là hình chiếu của
lên và . Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .
Ta có: .
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng
. Điểm thay đổi trên , điểm thay đổi trên . Biết rằng
khi thì có độ dài nhỏ nhất. Giá trị của
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Page 36
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Khoảng cách từ đến bằng: và không có điểm chung.
Đường thẳng qua và vuông góc với cắt tại , cắt tại . Gọi lần
lượt là hai điểm thay đổi trên và . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của
trên và .
Ta có:
Vì nằm trên mặt cầu ( nằm trên đường tròn tâm là giao tuyến của mặt cầu với mặt
phẳng qua vuông góc với ) nên .
Do đó, nhỏ nhất khi là giao điểm của với đường thẳng . Phương trình
là:
Page 37
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số
Xét hàm số .
Đạo hàm:
Theo giả thiết và suy ra
Mặt khác
Vậy có giá trị nguyên của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Page 38