You are on page 1of 40

ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – 2023

ĐỀ SỐ : 22
Câu 32: Hàm số xác định và có đạo hàm trên có bảng biến thiên như sau:

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
bằng
A. . B. . C. 8. D. 4.
Câu 35: Cho hai số phức và thỏa mãn . Tính .
A. 20. B. 10. C. 2. D. 5.
Câu 36: Trong không gian , cho mặt phẳng và điểm Viết
phương trình tham số của đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương
trình là

A. . B. .

C. . D.

.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
cạnh bên vuông góc với đáy (tham khảo hình
bên). Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 40: Cho hàm số liên tục trên . Gọi và là hai nguyên hàm của hàm số

và trên thỏa mãn . Khi đó bằng


|1
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị của hàm số có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn .
A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho số phức thỏa mãn và số phức . Giá


trị nhỏ nhất bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
rằng góc giữa và mặt phẳng đáy bằng và khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng . Thể tích khối chóp bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hàm số liên tục trên . Gọi và là hai nguyên hàm của hàm số

trên và thỏa mãn . Gọi là diện tích hình


phẳng giới hạn bởi các đường và . Khi thì giá trị của
tham số thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là số thực). Khi phương

trình có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm và mặt phẳng
. Gọi là đường thẳng song song với mặt phẳng và đi qua điểm .
Khi tổng khoảng cách từ các điểm tới đường thẳng đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn

.
A. 10. B. 20. C. 27. D. 28
Câu 48: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Cắt hình nón
bằng mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với trục một góc ta được thiết diện là tam giác
. Diện tích của tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .

2|
Câu 49: Trongkhông gian , cho điểm , . Mặt phẳng đi qua điểm và

tạo với trục một góc thỏa mãn . Giả sử là một vectơ pháp
tuyến của . Khi khoảng cách từ đến lớn nhất thì giá trị biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.

Biết . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm

số nghịch biến trên khoảng ?


A. . B. . C. . D. .
---------------------HẾT---------------------

ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – 2023


ĐỀ SỐ: 23
Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm và có độ dài cạnh bằng ,
. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng mỗi có không quá số nguyên dương

thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn biểu thức :

. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

|3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 7 điểm cực
trị?
A. B. C. D. Vô số

Câu 42: Cho là hai trong các số phức thỏa mãn là số ảo và . Tổng giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm có cạnh bằng , cạnh bên
và . Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Biết rằng khoảng

cách giữa hai đường thẳng và bằng . Khi đó thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm và nhận giá trị dương với . Biết

và . Khi đó, diện tích hình phẳng giới


hạn với các đường thẳng , trục hoành, và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Trong tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có bốn nghiệm phân biệt thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho với dương.
Biết di động trên các tia sao cho . Biết rằng khi thay
đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc mặt phẳng cố định. Khoảng
cách từ tới mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Xét các số thực , thỏa mãn biểu thức:

.
Gọi là giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Trong không gian , cho mặt phẳng ( là tham số thực)

và mặt cầu . Biết rằng cắt theo giao tuyến là đường


tròn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm đến bằng

A. B. C. D.

4|
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và

mặt phẳng . là điểm thuộc mặt


cầu . Khi khoảng cách từ đến mặt phẳng đạt giá trị lớn nhất thì khối nón có đỉnh là
, đường tròn đáy là giao tuyến của và có thể tích bằng bao nhiêu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số


đồng biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
---------------------HẾT---------------------

ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – 2023


ĐỀ SỐ: 24

Câu 30: Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Trong không gian , cho đường thẳng có phương trình và điểm
Mặt phẳng đi qua điểm , vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .

|5
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng

. Đường thẳng qua và cắt và lần lượt là tại


sao cho là trung điểm . Giá trị biểu thức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , , .Viết
phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác và vuông góc với mặt
phẳng .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 34: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số luôn
đồng biến trên
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh vuông góc với mặt đáy và
. Gọi là trung điểm của cạnh , tính côsin góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng

A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng có mặt đáy là tam giác vuông tại có
. Gọi là trung điểm của cạnh . Tính khoảng cách từ
đến

A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho khối tứ diện có thể tích . Gọi là thể tích của khối tám mặt có các đỉnh là

trung điểm các cạnh của khối đa diện . Tính tỉ số bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hàm số liên tục trên và có Tính


A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với
đáy, . Gọi lần lượt là trung điểm của . Thể tích của khối
chóp bằng

6|
A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường thẳng có
phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa

mãn , và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và thuộc khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .

|7
Câu 45: Cho hàm số đa thức bậc ba như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số


có đúng điểm cực trị?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 46: Biết tập nghiệm của bất phương trình

là . Khi đó tổng
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Cho số phức thỏa mãn , Gọi , m lần lượt là giá trị lớn nhầt, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức . Giá trị cùa bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Trong không gian , cho ba điểm , và . Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác có và có diện tích bằng . Giá trị lớn nhất của
độ dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số thực để hàm số
đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Có bao nhiêu bộ với nguyên và thỏa mãn

?
A. . B. . C. . D. .
---------- HẾT ----------

8|
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 22
1.C 2.B 3.A 4.C 5.D 6.A 7.C 8.D 9.B 10.C
11.A 12.D 13.B 14.D 15.D 16.D 17.C 18.D 19.B 20.C
21.A 22.B 23.C 24.B 25.A 26.B 27.A 28.C 29.A 30.B
31.B 32.A 33.D 34.B 35.C 36.A 37.A 38.B 39.C 40.B
41.A 42.B 43.C 44.B 45.C 46.D 47.D 48.D 49.C 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 32: Hàm số xác định và có đạo hàm trên có bảng biến thiên như sau:

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên, ta có: .

Suy ra đồ thị hàm số có 3 tiệm cận đứng.


Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải

Ta có: .
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .
Câu 34: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
bằng
A. . B. . C. 8. D. 4.
Lờigiải
Tập xác định: .

.
Bảng biến thiên:

|9
Dựa vào bảng biến thiên suy ra: .
Vậy tổng cần tìm là: .
Câu 35: Cho hai số phức và thỏa mãn . Tính .
A. 20. B. 10. C. 2. D. 5.
Lờigiải
Ta có:
.
Câu 36: Trong không gian , cho mặt phẳng và điểm Viết
phương trình tham số của đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến .
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nên có vectơ chỉ phương là .
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng

là .
Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương
trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lờigiải
Ta có

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

10|
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải

Ta có

.
Mà , trong kẻ .

Do đó .

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Điều kiện: .

Ta có:

| 11
.
Kết hợp điều kiện ta có .
Vậy có số nguyên thỏa mãn.
Câu 40: Cho hàm số liên tục trên . Gọi và là hai nguyên hàm của hàm số

và trên thỏa mãn . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lờigiải

Ta có: suy ra:

Mặt khác:

Theo giả thiết: .

Khi đó: .
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị của hàm số có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có , .
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị phương trình có ba nghiệm phân biệt .

Ta có .

12|
Khi đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số là và

.
Các điểm cực trị tạo thành tam giác cân có đáy bằng , đường cao bằng

. (như hình minh họa).

Ta được .

Tam giác có diện tích nhỏ hơn

. Vậy , mà .

Câu 42: Cho số phức thỏa mãn và số phức . Giá


trị nhỏ nhất bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Theo giả thiết,

.
. Khi đó, .

Đặt ( ). Khi đó:

. .

Từ và suy ra giá trị nhỏ nhất .


Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
rằng góc giữa và mặt phẳng đáy bằng và khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng . Thể tích khối chóp bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

| 13
Gọi . Vì là hình chiếu vuông góc của lên

.
Xét vuông tại , ta có .

Kẻ . Ta có .
Từ , .

Xét vuông tại , đường cao ta có .

Từ và . Vậy .
Câu 44: Cho hàm số liên tục trên . Gọi và là hai nguyên hàm của hàm số

trên và thỏa mãn . Gọi là diện tích hình


phẳng giới hạn bởi các đường và . Khi thì giá trị của
tham số thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Lờigiải
Ta có: và là hai nguyên hàm của hàm số trên nên ta có
(với là hằng số).
Do đó (1).

Lại có
(2).
Từ (1) và (2) suy ra .

Khi đó , , .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và là

14|
Do nên thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là số thực). Khi phương

trình có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .

Trường hợp 1: .

Phương trình có hai nghiệm phức .

Ta có .

Do đó .
Trường hợp này không tồn tại để đạt giá trị nhỏ nhất.

Trường hợp 2: .
.
Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt

Ta có .

Khi đó

.
Vậy biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi .
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm và mặt phẳng
. Gọi là đường thẳng song song với mặt phẳng và đi qua điểm .
Khi tổng khoảng cách từ các điểm tới đường thẳng đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

| 15
Ta nhận thấy điểm là trung điểm của .
Xét mặt phẳng đi qua điểm và song song với , khi đó ,
ta suy ra .
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên và lần lượt là hình chiếu
vuông góc của trên .
Khi đó:
(Do đi qua điểm là trung điểm của ).
Từ đây suy ra tổng khoảng cách từ các điểm tới đường thẳng đạt giá trị nhỏ nhất khi và
chỉ khi đi qua hai điểm .
Dễ dàng tìm được là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng . Suy ra đường
thẳng đi qua , có véc-tơ chỉ phương có phương trình tham số

.Từ đó ta thấy .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn:

.
A. 10. B. 20. C. 27. D. 28
Lời giải
Điều kiện

Ta có

Đặt , bất phương trình trở thành (1).

Xét hàm số có
là hàm nghịch biến trên (2).
Mà nên từ (1) và (2) ta có .
16|
Từ đó ta có .

Suy ra . Mà nên ; :
Nếu hoặc thì : trường hợp này có 10 cặp số nguyên thỏa
mãn.
Nếu hoặc thì : trường hợp này có 10 cặp số nguyên thỏa
mãn.
Nếu thì : trường hợp này có 7 cặp số nguyên thỏa mãn.
Nếu thì : trường hợp này có 1 cặp số nguyên thỏa mãn.
Vậy có tất cả 28 cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Câu 48: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Cắt hình nón
bằng mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với trục một góc ta được thiết diện là tam giác
. Diện tích của tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải

Gọi là trung điểm . Ta có góc giữa và là .

Tam giác có .

Vậy diện tích tam giác bằng: .


Câu 49: Trongkhông gian , cho điểm , . Mặt phẳng đi qua điểm và

tạo với trục một góc thỏa mãn . Giả sử là một vectơ pháp
tuyến của . Khi khoảng cách từ đến lớn nhất thì giá trị biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

| 17
z

H E
M K

O B y
P N

A
x
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên và điểm .
Ta có suy ra thuộc đường tròn có tâm , bán kính nằm trong
.
Ta có: chứa một đường sinh duy nhất của hình nón đỉnh , trục và góc ở đỉnh là
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên và .

Suy ra: .
Do đó lớn nhất khi lớn nhất.
Vì nằm trên và nằm bên trong đường tròn nên số đo góc lớn nhất khi
thẳng hàng và nằm giữa .

Khi đó nên lớn nhất khi thẳng hàng


và nằm giữa .
Mặt khác trong thì nằm trên đường phân giác của góc .

Cũng trong gọi là đường phân giác của góc là vectơ chỉ
phương của và .
Dễ thấy và cùng phương với , do đó vuông góc với và , từ đó ta

có .
Câu 50: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.

18|
Biết . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để

hàm số nghịch biến trên khoảng ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đặt

Đạo hàm: .

Để hàm số nghịch biến trên khoảng thì:

Trường hợp 1: .

Khi thì và

Suy ra: (không thỏa mãn)

Trường hợp 2: .

Suy ra: (không thỏa mãn)


Vậy không tồn tại giá trị nào của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1.A 2.C 3.A 4.D 5.B 6.B 7.C 8.D 9.A 10.D
11.D 12.D 13.C 14.D 15.A 16.D 17.A 18.B 19.D 20.D
21.D 22.D 23.B 24.A 25.A 26.B 27.C 28.B 29.A 30.B
31.B 32.A 33.B 34.A 35.A 36.A 37.B 38.B 39.B 40.C
41.B 42.C 43.C 44.D 45.B 46.D 47.A 48.B 49.C 50.A
BẢNG ĐÁPÁN ĐỀ 23
| 19
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm và có độ dài cạnh bằng ,
. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S

I
A D

O H

B C

Gọi là trung điểm . Trong , kẻ .

Ta có: .
Mà nên .

Vì là trung điểm nên .


Có , , .
Vậy khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng .
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng mỗi có không quá số nguyên dương

thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Với điều kiện ta có:

Xét hàm số trên khoảng . Có suy ra


hàm số đồng biến trên khoảng .

Do đó, để yêu cầu bài toán thỏa mãn thì


20|
Vậy có số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu.
Câu 40: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn biểu thức :

. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đặt .

Khi đó ta được: .

Hay
Lấy tích phân hai vế cận từ đến ta được:

Xét , đặt , khi đó .

Mặt khác, .

, hay .

Vậy .
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 7 điểm cực
trị?
A. B. C. D. Vô số
Lời giải
Chọn B

Ta có: .
Dễ thấy: .

| 21
Từ bảng biến thiên ta có: .

Ta có: .
Đặt: .
Ta có bảng biến thiên:

Để hàm số có 7 điểm cực trị thì phương trình phải có 4 nghiệm bội lẻ khác và .
Suy ra .
Vậy có tất cả 1 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn.

Câu 42: Cho là hai trong các số phức thỏa mãn là số ảo và . Tổng giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi số phức có dạng , . Điều kiện .

Ta có: .

Theo đề: là số ảo .
Gọi và lần lượt là điểm biểu diễn số phức , , và .

Suy ra và . Do và

Xét tam giác có: .

Hay .

22|
Gọi và lần lượt là điểm biểu diễn số phức , và . Khi đó ta có

.
Do là điểm biểu diễn số phức và là điểm biểu diễn số phức nên vuông
góc với nhau. Do vuông góc với nhau nên ta có được và cùng hướng hoặc
ngược hướng với nhau, suy ra và cùng hướng hoặc ngược hướng với nhau.

Ta có .

Do

Dấu bằng xảy ra khi cùng hướng .


Vậy

Do

Dấu bằng xảy ra khi ngược hướng với và .


Vậy , suy ra tổng giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của P là: .
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm có cạnh bằng , cạnh bên
và . Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Biết rằng khoảng

cách giữa hai đường thẳng và bằng . Khi đó thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

| 23
Gọi , lần lượt là trung điểm và . Suy ra và .
Vẽ hình bình hành . Ta có song song và bằng (do cùng song song và bằng

), suy ra là hình bình hành.


Do đó .

Gọi là giao điểm và .

Ta có .

Do đó .
với , , ,

suy ra .

Ta có .
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm và nhận giá trị dương với . Biết

và . Khi đó, diện tích hình phẳng giới


hạn với các đường thẳng , trục hoành, và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Với , ta có:

Với .

.
Câu 45: Trong tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có bốn nghiệm phân biệt thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

24|
Đặt

Trường hợp 1: Nếu , phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt phương trình
có hai nghiệm phân biệt khác
Hai nghiệm của phương trình là .

Khi đó

(thỏa mãn).

Trường hợp 2: Nếu , phương trình có hai nghiệm phức là

Khi đó

(thỏa mãn).
Vậy có hai giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho với dương.
Biết di động trên các tia sao cho . Biết rằng khi thay
đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc mặt phẳng cố định. Khoảng
cách từ tới mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn .

đi qua điểm và có VTPT .


Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn .

đi qua điểm và có VTPT .


Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn .

đi qua điểm và có VTPT .

Gọi là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .

Theo giả thiết, .

Vậy, .
Câu 47: Xét các số thực , thỏa mãn biểu thức:
| 25
.
Gọi là giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số , với .
, .
Do đó đồng biến trên .

Ta có:

Khi đó: .

Xét hàm số , với có

, .

Do đó đồng biến trên .

Dấu “ ” xảy ra .
Câu 48: Trong không gian , cho mặt phẳng ( là tham số thực)

và mặt cầu . Biết rằng cắt theo giao tuyến là đường


tròn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm đến bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Mặt cầu có tâm và có bán kính .


Mặt phẳng cắt mặt cầu theo gieo tuyến là đường tròn

26|
Khi đó tọa độ tâm của đường tròn là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng và
bán kính của đường là nhỏ nhất lớn nhất.

Xét hàm số .
khi khi .

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và

mặt phẳng . là điểm thuộc mặt


cầu . Khi khoảng cách từ đến mặt phẳng đạt giá trị lớn nhất thì khối nón có đỉnh là
, đường tròn đáy là giao tuyến của và có thể tích bằng bao nhiêu.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Mặt cầu có tâm và bán kính .


M  x0 ; y0 ; z0 
Gọi là điểm cố định mà mặt phẳng luôn đi qua.

Khi đó

.
Do mặt phẳng luôn đi qua nên .
Ta có là điểm thuộc mặt cầu

| 27
Trong trường hợp khoảng cách từ đến mặt phẳng đạt giá trị lớn nhất thì khối nón có
đỉnh là , đường tròn đáy là giao tuyến của và có bán kính .

Khi đó .
Câu 50: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số


đồng biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A

Để hàm số đồng biến trên khoảng thì


Từ đồ thị, hàm số đồng biến trên và .

Suy ra .

Nhận xét: Ta thấy .


Vậy có tất cả giá trị nguyên của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

ĐÁP ÁN ĐỀ 24

Câu 30: Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của bằng

28|
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Từ hình vẽ ta có .

Nên .

Câu 31: Trong không gian , cho đường thẳng có phương trình và điểm
Mặt phẳng đi qua điểm , vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
có VTCP .
Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng nhận là môt vectơ pháp
tuyến. Phương trình mặt phẳng là .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng

. Đường thẳng qua và cắt và lần lượt là tại


sao cho là trung điểm . Giá trị biểu thức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Do là trung điểm

Ta có .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , , .Viết
phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác và vuông góc với mặt
phẳng .

A. . B. .
| 29
C. . D. .
Lời giải

Mặt phẳng có phương trình theo đoạn chắn là: .


Mặt phẳng có làm vectơ pháp tuyến.
Vì là trực tâm của nên .
Vậy đường thẳng đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương nên có

phương trình chính tắc là: .


Câu 34: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

PT: .

. Đặt .

Phương trình trở thành: ( thỏa mãn).

+) .

+) .
Vậy .

Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số luôn
đồng biến trên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Để hàm số đồng biến trên

.
Vì m nguyên nên m có 5 giá trị là .

Câu 36: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh vuông góc với mặt đáy và
. Gọi là trung điểm của cạnh , tính côsin góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng

30|
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là trung điểm cạnh , dễ thấy là đường trung bình của tam giác , suy ra
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc và bằng góc
. Xét tam giác vuông tại :

.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng có mặt đáy là tam giác vuông tại có
. Gọi là trung điểm của cạnh . Tính khoảng cách từ
đến

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là hình chiếu của lên .

Khi đó

Ta có

| 31
Xét tam giác vuông .

Ta có

.
Câu 38: Cho khối tứ diện có thể tích . Gọi là thể tích của khối tám mặt có các đỉnh là

trung điểm các cạnh của khối đa diện . Tính tỉ số bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A

M3
M1

M2

B D
M4

M5 M6

Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh và


.

Ta có .

Tương tự có .

Ta có .

Câu 39: Cho hàm số liên tục trên và có Tính


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:

32|
Câu 40: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với
đáy, . Gọi lần lượt là trung điểm của . Thể tích của khối
chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi

Ta có
là hình bình hành
Ta có

Khi đó .

Câu 41: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường thẳng có
phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi .
Khi đó:

| 33
.
Câu 42: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa

mãn , và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:

Do đó .

Vậy .
Câu 43: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và thuộc khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:

Vì liên tục trên nên . Suy ra


Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và , ta có:

.
Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường và là:

34|
Câu 44: Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét phương trình , ta có .

Trường hợp 1: , khi đó và phương


trình có 2 nghiệm không dương phân biệt .
Ta có: (nhận).

Trường hợp 2: . Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Ta có:
Vậy thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 45: Cho hàm số đa thức bậc ba như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có đúng điểm cực
trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

| 35
*

Hàm số có điểm cực trị

Vậy có giá trị nguyên của thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 46: Biết tập nghiệm của bất phương trình là .


Khi đó tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Xét hàm số .

Dễ đánh giá , .

Ta lại có , .
Bảng biến thiên:

Có và dựa vào bảng biến thiên ta có


Vậy ; suy ra .

Câu 47: Cho số phức thỏa mãn , Gọi , m lần lượt là giá trị lớn nhầt, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức . Giá trị cùa bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Giả sử . Ta có .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức nằm trên cạnh của hình thoi .

36|
.
.

là bán kính của đường tròn tâm . Dựa vào hình vẽ ta được .
Câu 48: Trong không gian , cho ba điểm , và . Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác có và có diện tích bằng . Giá trị lớn nhất của
độ dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có . Do đó điểm thuộc mặt


trụ có trục là đường thẳng và có bán kính (1)

| 37
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng , ta có . Dễ
thấy nếu không thuộc đoạn thì (không thỏa mãn giả thiết). Do đó
thuộc đoạn . Đặt , ta có ;

.
Hơn nữa, ta có nên , suy ra

(2)
Từ (1) và (2) suy ra điểm thuộc hình trụ có trục là đoạn , bán kính (như hình vẽ)
với .
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên , ta có . Do
đó nằm ngoài hình trụ.
Ta có khoảng cách từ đến mặt phẳng chứa hình tròn đáy lớn hơn khoảng cách từ
đến mặt phẳng chứa hình tròn đáy nên ta tìm điểm thuộc hình tròn đáy sao
cho . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng chứa hình tròn đáy
của hình trụ. Kẻ cắt tại , với nằm ngoài đoạn (như hình vẽ). Ta có
, .
Dễ thấy là khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc
hình trụ đến điểm .
Do đó .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số thực để hàm số
đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét hàm số trên khoảng .
.

.
Nhận xét: Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm .
* Trường hợp 1: Nếu

Từ bảng biến thiên, suy ra

38|
hàm số đồng biến trên khoảng .
Kết hợp với , ta có .
* Trường hợp 2: Nếu

Từ bảng biến thiên, suy ra


hàm số đồng biến trên khoảng .
Kết hợp với , ta có .
* Trường hợp 3: Nếu

Từ bảng biến thiên, suy ra


hàm số luôn đồng biến trên khoảng nên hàm số đồng biến trên khoảng
với mọi .

Vậy . Mà nguyên thuộc khoảng nên có 4045 giá trị thỏa mãn
yêu cầu bài toán.
Câu 50: Có bao nhiêu bộ với nguyên và thỏa mãn

?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Điều kiện .

BPT cho có dạng (*).

| 39
TH1: Xét thì (*) thành , rõ ràng BPT này
nghiệm đúng với mọi vì

.
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2020 bộ với .
TH2: Xét thì (*) thành , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà
.
Trường hợp này cho ta 2020 cặp nữa.
TH3: Xét thì nên (*) không xảy ra.
Vậy có đúng 4040 bộ số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
---------- HẾT ----------

40|

You might also like