Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 22,23,24
ĐỀ 22,23,24
ĐỀ SỐ : 22
Câu 32: Hàm số xác định và có đạo hàm trên có bảng biến thiên như sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương
trình là
A. . B. .
C. . D.
.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
cạnh bên vuông góc với đáy (tham khảo hình
bên). Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 40: Cho hàm số liên tục trên . Gọi và là hai nguyên hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
rằng góc giữa và mặt phẳng đáy bằng và khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng . Thể tích khối chóp bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hàm số liên tục trên . Gọi và là hai nguyên hàm của hàm số
trình có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm và mặt phẳng
. Gọi là đường thẳng song song với mặt phẳng và đi qua điểm .
Khi tổng khoảng cách từ các điểm tới đường thẳng đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn
.
A. 10. B. 20. C. 27. D. 28
Câu 48: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Cắt hình nón
bằng mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với trục một góc ta được thiết diện là tam giác
. Diện tích của tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
2|
Câu 49: Trongkhông gian , cho điểm , . Mặt phẳng đi qua điểm và
tạo với trục một góc thỏa mãn . Giả sử là một vectơ pháp
tuyến của . Khi khoảng cách từ đến lớn nhất thì giá trị biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.
Biết . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng mỗi có không quá số nguyên dương
thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn biểu thức :
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
|3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 7 điểm cực
trị?
A. B. C. D. Vô số
Câu 42: Cho là hai trong các số phức thỏa mãn là số ảo và . Tổng giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm có cạnh bằng , cạnh bên
và . Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Biết rằng khoảng
cách giữa hai đường thẳng và bằng . Khi đó thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm và nhận giá trị dương với . Biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Xét các số thực , thỏa mãn biểu thức:
.
Gọi là giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Trong không gian , cho mặt phẳng ( là tham số thực)
A. B. C. D.
4|
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và
Câu 30: Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trong không gian , cho đường thẳng có phương trình và điểm
Mặt phẳng đi qua điểm , vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
|5
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số luôn
đồng biến trên
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh vuông góc với mặt đáy và
. Gọi là trung điểm của cạnh , tính côsin góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng có mặt đáy là tam giác vuông tại có
. Gọi là trung điểm của cạnh . Tính khoảng cách từ
đến
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho khối tứ diện có thể tích . Gọi là thể tích của khối tám mặt có các đỉnh là
A. . B. . C. . D. .
6|
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường thẳng có
phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa
mãn , và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và thuộc khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
|7
Câu 45: Cho hàm số đa thức bậc ba như hình vẽ.
là . Khi đó tổng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho số phức thỏa mãn , Gọi , m lần lượt là giá trị lớn nhầt, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức . Giá trị cùa bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Trong không gian , cho ba điểm , và . Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác có và có diện tích bằng . Giá trị lớn nhất của
độ dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số thực để hàm số
đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Có bao nhiêu bộ với nguyên và thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
---------- HẾT ----------
8|
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 22
1.C 2.B 3.A 4.C 5.D 6.A 7.C 8.D 9.B 10.C
11.A 12.D 13.B 14.D 15.D 16.D 17.C 18.D 19.B 20.C
21.A 22.B 23.C 24.B 25.A 26.B 27.A 28.C 29.A 30.B
31.B 32.A 33.D 34.B 35.C 36.A 37.A 38.B 39.C 40.B
41.A 42.B 43.C 44.B 45.C 46.D 47.D 48.D 49.C 50.C
Ta có: .
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .
Câu 34: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
bằng
A. . B. . C. 8. D. 4.
Lờigiải
Tập xác định: .
.
Bảng biến thiên:
|9
Dựa vào bảng biến thiên suy ra: .
Vậy tổng cần tìm là: .
Câu 35: Cho hai số phức và thỏa mãn . Tính .
A. 20. B. 10. C. 2. D. 5.
Lờigiải
Ta có:
.
Câu 36: Trong không gian , cho mặt phẳng và điểm Viết
phương trình tham số của đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến .
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nên có vectơ chỉ phương là .
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng
là .
Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương
trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lờigiải
Ta có
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
10|
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Ta có
.
Mà , trong kẻ .
Do đó .
Điều kiện: .
Ta có:
| 11
.
Kết hợp điều kiện ta có .
Vậy có số nguyên thỏa mãn.
Câu 40: Cho hàm số liên tục trên . Gọi và là hai nguyên hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Mặt khác:
Khi đó: .
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị của hàm số có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có , .
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị phương trình có ba nghiệm phân biệt .
Ta có .
12|
Khi đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số là và
.
Các điểm cực trị tạo thành tam giác cân có đáy bằng , đường cao bằng
Ta được .
. Vậy , mà .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
. Khi đó, .
. .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
| 13
Gọi . Vì là hình chiếu vuông góc của lên
.
Xét vuông tại , ta có .
Kẻ . Ta có .
Từ , .
Từ và . Vậy .
Câu 44: Cho hàm số liên tục trên . Gọi và là hai nguyên hàm của hàm số
Lại có
(2).
Từ (1) và (2) suy ra .
Khi đó , , .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và là
14|
Do nên thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là số thực). Khi phương
trình có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Trường hợp 1: .
Ta có .
Do đó .
Trường hợp này không tồn tại để đạt giá trị nhỏ nhất.
Trường hợp 2: .
.
Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
Ta có .
Khi đó
.
Vậy biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi .
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm và mặt phẳng
. Gọi là đường thẳng song song với mặt phẳng và đi qua điểm .
Khi tổng khoảng cách từ các điểm tới đường thẳng đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
| 15
Ta nhận thấy điểm là trung điểm của .
Xét mặt phẳng đi qua điểm và song song với , khi đó ,
ta suy ra .
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên và lần lượt là hình chiếu
vuông góc của trên .
Khi đó:
(Do đi qua điểm là trung điểm của ).
Từ đây suy ra tổng khoảng cách từ các điểm tới đường thẳng đạt giá trị nhỏ nhất khi và
chỉ khi đi qua hai điểm .
Dễ dàng tìm được là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng . Suy ra đường
thẳng đi qua , có véc-tơ chỉ phương có phương trình tham số
.Từ đó ta thấy .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn:
.
A. 10. B. 20. C. 27. D. 28
Lời giải
Điều kiện
Ta có
Xét hàm số có
là hàm nghịch biến trên (2).
Mà nên từ (1) và (2) ta có .
16|
Từ đó ta có .
Suy ra . Mà nên ; :
Nếu hoặc thì : trường hợp này có 10 cặp số nguyên thỏa
mãn.
Nếu hoặc thì : trường hợp này có 10 cặp số nguyên thỏa
mãn.
Nếu thì : trường hợp này có 7 cặp số nguyên thỏa mãn.
Nếu thì : trường hợp này có 1 cặp số nguyên thỏa mãn.
Vậy có tất cả 28 cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Câu 48: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Cắt hình nón
bằng mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với trục một góc ta được thiết diện là tam giác
. Diện tích của tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Lờigiải
Tam giác có .
tạo với trục một góc thỏa mãn . Giả sử là một vectơ pháp
tuyến của . Khi khoảng cách từ đến lớn nhất thì giá trị biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
| 17
z
H E
M K
O B y
P N
A
x
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên và điểm .
Ta có suy ra thuộc đường tròn có tâm , bán kính nằm trong
.
Ta có: chứa một đường sinh duy nhất của hình nón đỉnh , trục và góc ở đỉnh là
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên và .
Suy ra: .
Do đó lớn nhất khi lớn nhất.
Vì nằm trên và nằm bên trong đường tròn nên số đo góc lớn nhất khi
thẳng hàng và nằm giữa .
Cũng trong gọi là đường phân giác của góc là vectơ chỉ
phương của và .
Dễ thấy và cùng phương với , do đó vuông góc với và , từ đó ta
có .
Câu 50: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.
18|
Biết . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
Đặt
Đạo hàm: .
Trường hợp 1: .
Khi thì và
Trường hợp 2: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S
I
A D
O H
B C
Ta có: .
Mà nên .
thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Với điều kiện ta có:
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt .
Khi đó ta được: .
Hay
Lấy tích phân hai vế cận từ đến ta được:
Mặt khác, .
, hay .
Vậy .
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 7 điểm cực
trị?
A. B. C. D. Vô số
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Dễ thấy: .
| 21
Từ bảng biến thiên ta có: .
Ta có: .
Đặt: .
Ta có bảng biến thiên:
Để hàm số có 7 điểm cực trị thì phương trình phải có 4 nghiệm bội lẻ khác và .
Suy ra .
Vậy có tất cả 1 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn.
Câu 42: Cho là hai trong các số phức thỏa mãn là số ảo và . Tổng giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi số phức có dạng , . Điều kiện .
Ta có: .
Theo đề: là số ảo .
Gọi và lần lượt là điểm biểu diễn số phức , , và .
Suy ra và . Do và
Hay .
22|
Gọi và lần lượt là điểm biểu diễn số phức , và . Khi đó ta có
.
Do là điểm biểu diễn số phức và là điểm biểu diễn số phức nên vuông
góc với nhau. Do vuông góc với nhau nên ta có được và cùng hướng hoặc
ngược hướng với nhau, suy ra và cùng hướng hoặc ngược hướng với nhau.
Ta có .
Do
Do
cách giữa hai đường thẳng và bằng . Khi đó thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
| 23
Gọi , lần lượt là trung điểm và . Suy ra và .
Vẽ hình bình hành . Ta có song song và bằng (do cùng song song và bằng
Ta có .
Do đó .
với , , ,
suy ra .
Ta có .
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm và nhận giá trị dương với . Biết
Với , ta có:
Với .
.
Câu 45: Trong tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có bốn nghiệm phân biệt thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
24|
Đặt
Trường hợp 1: Nếu , phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt phương trình
có hai nghiệm phân biệt khác
Hai nghiệm của phương trình là .
Khi đó
(thỏa mãn).
Khi đó
(thỏa mãn).
Vậy có hai giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho với dương.
Biết di động trên các tia sao cho . Biết rằng khi thay
đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc mặt phẳng cố định. Khoảng
cách từ tới mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn .
Vậy, .
Câu 47: Xét các số thực , thỏa mãn biểu thức:
| 25
.
Gọi là giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số , với .
, .
Do đó đồng biến trên .
Ta có:
Khi đó: .
, .
Dấu “ ” xảy ra .
Câu 48: Trong không gian , cho mặt phẳng ( là tham số thực)
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
26|
Khi đó tọa độ tâm của đường tròn là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng và
bán kính của đường là nhỏ nhất lớn nhất.
Xét hàm số .
khi khi .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và
Khi đó
.
Do mặt phẳng luôn đi qua nên .
Ta có là điểm thuộc mặt cầu
| 27
Trong trường hợp khoảng cách từ đến mặt phẳng đạt giá trị lớn nhất thì khối nón có
đỉnh là , đường tròn đáy là giao tuyến của và có bán kính .
Khi đó .
Câu 50: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Mà
Từ đồ thị, hàm số đồng biến trên và .
Suy ra .
ĐÁP ÁN ĐỀ 24
Câu 30: Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của bằng
28|
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ hình vẽ ta có .
Nên .
Câu 31: Trong không gian , cho đường thẳng có phương trình và điểm
Mặt phẳng đi qua điểm , vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
có VTCP .
Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng nhận là môt vectơ pháp
tuyến. Phương trình mặt phẳng là .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng
Ta có .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , , .Viết
phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác và vuông góc với mặt
phẳng .
A. . B. .
| 29
C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
PT: .
. Đặt .
+) .
+) .
Vậy .
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số luôn
đồng biến trên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Để hàm số đồng biến trên
.
Vì m nguyên nên m có 5 giá trị là .
Câu 36: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh vuông góc với mặt đáy và
. Gọi là trung điểm của cạnh , tính côsin góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng
30|
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là trung điểm cạnh , dễ thấy là đường trung bình của tam giác , suy ra
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc và bằng góc
. Xét tam giác vuông tại :
.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng có mặt đáy là tam giác vuông tại có
. Gọi là trung điểm của cạnh . Tính khoảng cách từ
đến
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Khi đó
Ta có
| 31
Xét tam giác vuông .
Ta có
.
Câu 38: Cho khối tứ diện có thể tích . Gọi là thể tích của khối tám mặt có các đỉnh là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A
M3
M1
M2
B D
M4
M5 M6
Ta có .
Tương tự có .
Ta có .
32|
Câu 40: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với
đáy, . Gọi lần lượt là trung điểm của . Thể tích của khối
chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi
Ta có
là hình bình hành
Ta có
Mà
Khi đó .
Câu 41: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường thẳng có
phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi .
Khi đó:
| 33
.
Câu 42: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa
mãn , và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Do đó .
Vậy .
Câu 43: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và thuộc khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
.
Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường và là:
34|
Câu 44: Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét phương trình , ta có .
Ta có:
Vậy thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 45: Cho hàm số đa thức bậc ba như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có đúng điểm cực
trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
| 35
*
Vậy có giá trị nguyên của thỏa yêu cầu bài toán.
Xét hàm số .
Dễ đánh giá , .
Ta lại có , .
Bảng biến thiên:
Câu 47: Cho số phức thỏa mãn , Gọi , m lần lượt là giá trị lớn nhầt, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức . Giá trị cùa bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Giả sử . Ta có .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức nằm trên cạnh của hình thoi .
36|
.
.
là bán kính của đường tròn tâm . Dựa vào hình vẽ ta được .
Câu 48: Trong không gian , cho ba điểm , và . Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác có và có diện tích bằng . Giá trị lớn nhất của
độ dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
| 37
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng , ta có . Dễ
thấy nếu không thuộc đoạn thì (không thỏa mãn giả thiết). Do đó
thuộc đoạn . Đặt , ta có ;
.
Hơn nữa, ta có nên , suy ra
(2)
Từ (1) và (2) suy ra điểm thuộc hình trụ có trục là đoạn , bán kính (như hình vẽ)
với .
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên , ta có . Do
đó nằm ngoài hình trụ.
Ta có khoảng cách từ đến mặt phẳng chứa hình tròn đáy lớn hơn khoảng cách từ
đến mặt phẳng chứa hình tròn đáy nên ta tìm điểm thuộc hình tròn đáy sao
cho . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng chứa hình tròn đáy
của hình trụ. Kẻ cắt tại , với nằm ngoài đoạn (như hình vẽ). Ta có
, .
Dễ thấy là khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc
hình trụ đến điểm .
Do đó .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số thực để hàm số
đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét hàm số trên khoảng .
.
.
Nhận xét: Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm .
* Trường hợp 1: Nếu
38|
hàm số đồng biến trên khoảng .
Kết hợp với , ta có .
* Trường hợp 2: Nếu
Vậy . Mà nguyên thuộc khoảng nên có 4045 giá trị thỏa mãn
yêu cầu bài toán.
Câu 50: Có bao nhiêu bộ với nguyên và thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện .
| 39
TH1: Xét thì (*) thành , rõ ràng BPT này
nghiệm đúng với mọi vì
.
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2020 bộ với .
TH2: Xét thì (*) thành , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà
.
Trường hợp này cho ta 2020 cặp nữa.
TH3: Xét thì nên (*) không xảy ra.
Vậy có đúng 4040 bộ số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
---------- HẾT ----------
40|