You are on page 1of 27

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT KINH MÔN HẢI DƯƠNG LẦN 2

NĂM HỌC 2021 – 2022


MÔN: TOÁN

Câu 1: Cho hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của

biểu thức .

A. 1. B. . C. D. 9.

Câu 2: Cho hai số phức thỏa mãn , và . Tính giá trị


của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tính . Chọn kết quả đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm
. Mặt cầu tâm và tiếp xúc mặt phẳng có phương trình:
A. . B. .
C. . D. .

Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

x ∞ -2 0 2 +∞
f'(x) 0 + 0 0 +
+∞ 3 +∞
f(x)
1 1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho cấp số nhân biết và . Tìm ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Tìm để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm sao cho độ

dài là nhỏ nhất.


A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hai số thực , thỏa phương trình . Khi đó
có giá trị là
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình
có nghiệm đúng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba véctơ . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B. C. D.

Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số
đồng biến trên ?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là góc giữa cạnh
bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Giá trị của tích phân , với . Tổng

bằng:
A. . B. . C. . D.

Câu 15: Trong không gian , cho mặt cầu có tâm có bán kính bằng và mặt cầu
có tâm có bán kính bằng . là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu
. Đặt lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm
đến . Giá trị bằng
A. B. C. D.

Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng . Thể tích khối lăng trụ đều là bao
nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 17: Cho tam giác đều cạnh , gọi là đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng
. Trên lấy điểm và đặt . Gọi và lần lượt là trực tâm của các
tam giác và . Biết cắt tại điểm . Khi ngắn nhất thì khối chóp
có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Một khối trụ có thể tích bằng và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài
đường sinh của là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt phẳng đi qua điểm và cắt các
trục , , lần lượt tại , , (khác gốc tọa độ ) sao cho là trực tâm tam giác
. Mặt phẳng có phương trình là . Tính tổng
A. B. C. D.

Câu 20: Cho hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là . Tính giá trị của biểu

thức

A. B. C. D.

Câu 21: Cho khối chóp có là hình chữ nhật tâm ; ; vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp biết rằng

A. B. C. D.

Câu 22: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 23: Tìm họ nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 24: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và trục hoành bằng?

A. B. C. D.

Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm có
hoành độ có phương trình là.
A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho hàm số có đạo hàm trên và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại các

điểm có hoành độ với có dạng như hình vẽ

bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số có 5 điểm
cực trị?

A. B. C. D. Vô số.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu có phương
trình là:
A. B.
C. D.

Câu 29: Hàm số đạt cực trị tại các điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho số thực ; và số thực thỏa mãn . Tính theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho số phức và . Tìm số phức liên hợp của số phức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Tìm tập xác định của hàm số .


A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên và vuông
góc với mặt đáy . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Số phức thỏa mãn có phần ảo là


A. B. 4. C. 6. D.
Câu 35: Biết là số phức thỏa mãn . Tổng là
A. B. C. D.

Câu 36: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?

A. B. C. D.

Câu 37: Cho là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn có đồ
thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
; và các đường thẳng bằng . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5 tấm
thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho
10.

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Với là số thực dương tùy ý, bằng


A. B. C. D.

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Trong không gian với hệ trục toạ độ , mặt phẳng đi qua và vuông góc với trục
có phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng . Thể tích
khối nón là

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Trên mặt phẳng toạ độ , tập hợp điểm biểu diễn các số phức thoả mãn điều kiện
là:
A. . B. .
C. . D.

Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D.

Câu 45: Người ta dùng thuỷ tinh trong suốt để làm một cái chặn giấy hình tứ diện đều. Để trang trí cho
nó, người thiết kế đặt trong khối tứ diện 4 quả cầu nhựa màu xanh có bán kính bằng nhau là
. Biết rằng 4 quả cầu này đôi một tiếp xúc với nhau và mỗi mặt của tứ diện tiếp xúc
với 3 quả cầu, đồng thời không cắt quả cầu còn lại. Nếu bỏ qua bề dày của các mặt thì người ta
cần dùng bao nhiêu thuỷ tinh để làm chặn giấy trên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. . B. . C. . D. .

Câu 46: .Cho . Số tổ hợp chập ba của bốn phần tử trong là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho mặt phẳng . Khi đó có
vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Nếu ( là hằng số) thì là họ nguyên hàm của hàm số nào sau
đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 49: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng

A. B. C. D.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT

1.A 2.D 3.B 4.B 5.D 6.B 7.D 8.D 9.B 10.A
11.A 12.A 13.A 14.C 15.B 16.C 17.D 18.B 19.D 20.C
21.C 22.B 23.A 24.A 25.D 26.B 27.C 28.C 29.A 30.B
31.D 32.A 33.C 34.A 35.B 36.B 37.A 38.A 39.D 40.D
41.A 42.C 43.C 44.C 45.B 46.A 47.B 48.C 49.A 50.B

Câu 1: Cho hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của

biểu thức .

A. 1. B. . C. D. 9.

Lời giải
Chọn A

, với là hàm số đồng biến trên khoảng .


Vậy .

Do nên từ ta có

. Đẳng thức trong xảy ra khi .

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 1.


Câu 2: Cho hai số phức thỏa mãn , và . Tính giá trị
của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có :

Vậy .

Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Tổng các nghiệm trên bằng .

Câu 4: Tính . Chọn kết quả đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đặt . Khi đó: .

Xét có: . Khi đó: .

Suy ra:

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm
. Mặt cầu tâm và tiếp xúc mặt phẳng có phương trình:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng là:

Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là:
Suy ra, phương trình mặt cầu cần tìm là:

Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


x ∞ -2 0 2 +∞
f'(x) 0 + 0 0 +
+∞ 3 +∞
f(x)
1 1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đổi dấu ( ) sang ( ) khi qua nên hàm số
đạt cực đại tại và

Câu 7: Cho cấp số nhân biết và . Tìm ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Xét là cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Khi đó:

Do đó .

Câu 8: Tìm để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm sao cho độ

dài là nhỏ nhất.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm .

Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm thì phương trình (*)

có hai nghiệm phân biệt

Định lý Vi-et: .
Ta có .

Suy ra

Để .

Câu 9: Cho hai số thực , thỏa phương trình . Khi đó


có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Phương trình đã cho tương đương .

Do đó

Vậy .

Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình
có nghiệm đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Chia hai vế bất phương trình cho , ta được .
Đặt ; vì nên .

Với , bất phương trình trở thành (vô nghiệm).

Với , bất phương trình trở thành

Đặt ; ta có , .

Suy ra đồng biến trên khoảng . Do đó .

Vì và nên có giá trị thỏa mãn.

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba véctơ . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có

Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số
đồng biến trên ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đồng biến trên

Do đó .

Câu 13: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là góc giữa cạnh
bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Ta có .

Mặt khác .

Câu 14: Giá trị của tích phân , với . Tổng

bằng:
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C

Đặt . Với .

Khi đó

Câu 15: Trong không gian , cho mặt cầu có tâm có bán kính bằng và mặt cầu
có tâm có bán kính bằng . là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu
. Đặt lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm
đến . Giá trị bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Do nên mặt cầu cắt nhau.

Giả sử cắt tại ta có là trung điểm của .

Suy ra . Khi đó .

Mặt khác .

Do đó chọn .
Đặt
.

Mặt khác

Vậy Chọn B
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng . Thể tích khối lăng trụ đều là bao
nhiêu?

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn C

Diện tích tam giác đáy là: .

Thể tích khối lăng trụ là .


Câu 17: Cho tam giác đều cạnh , gọi là đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng
. Trên lấy điểm và đặt . Gọi và lần lượt là trực tâm của các
tam giác và . Biết cắt tại điểm . Khi ngắn nhất thì khối chóp
có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D
Gọi lần lượt là trung điểm của và , là chân đường cao của tam giác hạ
từ đỉnh .
Xét tam giác có là trực tâm, ta có

Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:

Dấu “ ” xảy ra khi .

Do đó ngắn nhất khi . Khi đó .

Câu 18: Một khối trụ có thể tích bằng và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài
đường sinh của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có thể tích khối trụ .
Theo giả thiết ta có .
Suy ra .
Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt phẳng đi qua điểm và cắt các
trục , , lần lượt tại , , (khác gốc tọa độ ) sao cho là trực tâm tam giác
. Mặt phẳng có phương trình là . Tính tổng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Do là trực tâm tam giác
Mặt phẳng qua có vectơ pháp tuyến có dạng

Câu 20: Cho hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là . Tính giá trị của biểu

thức

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn C
Tập xác định

Ta có ; .

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra

Câu 21: Cho khối chóp có là hình chữ nhật tâm ; ; vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp biết rằng

A. B.

C. D.

Lời giải
Chọn C
Ta có:
Do là hình chữ nhật
Xét vuông tại có

Xét vuông tại có

Do suy ra là đường cao của khối chóp.


Thể tích khối chóp là

Câu 22: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:

Ta có: .

Suy ra không là tiệm cận đứng của hàm số.


Ta có:

Suy ra là tiệm cận đứng của hàm số đã cho.


Câu 23: Tìm họ nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn A

Câu 24: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và trục hoành bằng?

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A

Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng và .

Câu 26: Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm có
hoành độ có phương trình là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: ; ;
Tiếp tuyến có dạng: .
Câu 27: Cho hàm số có đạo hàm trên và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại các

điểm có hoành độ với có dạng như hình vẽ

bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số có 5 điểm
cực trị?
A. B. C. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số ta có .

, trong đó là nghiệm bội chẵn

Để hàm số có điểm cực trị thì hàm số phải


có đúng cực trị có hoành độ dương có đúng 2 nghiệm dương phân

biệt .

Mặt khác theo đề bài nên .

Do là số nguyên nên có giá trị nguyên của thỏa mãn.

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu có phương
trình là:
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt cầu: có tâm bán kính

Phương trình mặt cầu: có tâm

Câu 29: Hàm số đạt cực trị tại các điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .

Từ bảng biến thiên hàm số đạt cực trị tại điểm .

Câu 30: Cho số thực ; và số thực thỏa mãn . Tính theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Câu 31: Cho số phức và . Tìm số phức liên hợp của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có . Suy ra .

Câu 32: Tìm tập xác định của hàm số .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi Vậy TXĐ của hàm số
.
Câu 33: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên và vuông
góc với mặt đáy . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Vẽ tại .

Vẽ tại mà tại .

Do đó .

là trung điểm của nên .

Vậy

Câu 34: Số phức thỏa mãn có phần ảo là


A. B. 4. C. 6. D.
Lời giải
Chọn A

Số phức có phần ảo là

Câu 35: Biết là số phức thỏa mãn . Tổng là


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có nên
.

Vậy .
Câu 36: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?

A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị có dạng như đường cong trong hình là đồ thị hàm số bậc ba có hệ
số .
Vậy đồ thị hàm số đã cho là đồ thị của hàm số .

Câu 37: Cho là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn có đồ
thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
; và các đường thẳng bằng . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Từ hình vẽ ta có được .
Diện tích hình phẳng là:

Do nên
Ta có:

Mà .

Do .

Câu 38: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5 tấm
thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho
10.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Gọi là không gian mẫu .

Gọi là biến cố “Chọn được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có
đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10”.
Từ 1 đến 30 có 15 số lẻ, 12 số chẵn không chia hết cho 10 và 3 số chia hết cho 10.

Lấy ra 5 thẻ mang số lẻ có cách.

Lấy ra 4 thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10 có cách.

Lấy ra 1 thẻ mang số chia hết cho 10 có 3 cách.

Câu 39: Với là số thực dương tùy ý, bằng


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
, ; .
Mặt phẳng nhận làm một vectơ pháp tuyến.
Câu 41: Trong không gian với hệ trục toạ độ , mặt phẳng đi qua và vuông góc với trục
có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng đi qua và vuông góc với trục , có vec tơ pháp tuyến nên
có phương trình là .

Câu 42: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng . Thể tích
khối nón là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Giả sử hình nón có đỉnh là và tâm đường tròn đáy là ; thiết diện đi qua truc là tam
giác đều .

Ta có ; .

Thể tích khối nón là .

Câu 43: Trên mặt phẳng toạ độ , tập hợp điểm biểu diễn các số phức thoả mãn điều kiện
là:
A. .B. .
C. .D.
Lời giải
Chọn C
Gọi
Ta có:

.
Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D.

Lời giải
Chọn C
Ta có:

Câu 45: Người ta dùng thuỷ tinh trong suốt để làm một cái chặn giấy hình tứ diện đều. Để trang trí cho
nó, người thiết kế đặt trong khối tứ diện 4 quả cầu nhựa màu xanh có bán kính bằng nhau là
. Biết rằng 4 quả cầu này đôi một tiếp xúc với nhau và mỗi mặt của tứ diện tiếp xúc
với 3 quả cầu, đồng thời không cắt quả cầu còn lại. Nếu bỏ qua bề dày của các mặt thì người ta
cần dùng bao nhiêu thuỷ tinh để làm chặn giấy trên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A1

I
D1
B1

H M
N

C1
Gọi là 4 đỉnh của cái chặn giấy hình tứ diện đều và lần lượt là tâm của
4 quả cầu.
Suy ra tạo thành tứ diện đều có cạnh bằng .
Gọi là trọng tâm của tứ diện đều thì cũng là trọng tâm của tứ diện đều
.
Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng và . Suy ra
.
Vì tạo thành tứ diện đều có cạnh bằng có là trọng tâm tam giác
nên ; tam giác đều cạnh nên
.

Ta có .

Mà .

Thể tích tứ diện là .

Thể tích 4 quả cầu là .

Vậy phần thuỷ tinh để làm chặn giấy là

Câu 46: .Cho . Số tổ hợp chập ba của bốn phần tử trong là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có số tổ hợp chập ba của bốn phần tử trong là .

Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho mặt phẳng . Khi đó có
vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 48: Nếu ( là hằng số) thì là họ nguyên hàm của hàm số nào sau
đây?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn C
là họ nguyên hàm của hàm số nên .

Câu 49: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
là hàm số lẻ ta có

Câu 50: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

You might also like