You are on page 1of 7

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

Ngày làm đề___/___/___


HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ 2022
PHÁC ĐỒ TOÁN
Mã đề: 101
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
ĐIỂM: _______________ ĐỀ THI THỬ NGỌC HUYỀN LB LẦN 3
BON Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(viết tắt: the Best Or Nothing).
Cô mong các trò luôn khắc cốt
ghi tâm khí chất BONer: BON 01 Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi sẽ làm
1
y  x5 ?
nó một cách thật ngoạn mục,
hoặc tôi sẽ không làm gì cả”. A. y  x . B. y  x . C. y 
1
. D. y  3 x .
5
x
 QUICK NOTE BON 02 Cho số phức z  2  3i. Số phức w  3z là
A. w  6  9i. B. w  6  9i. C. w  6  9i. D. w  6  9i.
BON 03 Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x2   y  1  z2  9 có bán kính
2

bằng
A. 6. B. 9. C. 3. D. 81.
BON 04 Tập nghiệm của phương trình log 3  x2  x  3  1 là
A. 0;1. B. 1;0. C. 0 . D. 1 .

BON 05 Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x3  3x2  2 ?
A. Điểm P  1; 1 . B. Điểm M  1;0  .

C. Điểm Q  1;1 . D. Điểm N  1; 2  .

BON 06 Tính   x  sin 2x  dx.


x2 cos 2 x
A.  sin x  C . B. x 2  C .
2 2
x 2 cos 2 x x2
C.  C. D.  cos 2 x  C .
2 2 2
BON 07 Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1; 1; 2  , b   3;0; 1 và
c   2; 5;1 . Toạ độ của vectơ u  a  b  c là

A. u   6; 6;0  . B. u   6;0; 6  . C. u   6;6;0  . D. u   0;6; 6  .

BON 08 Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x3  x  1 x  2  , x  . Số điểm


cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
BON 09 Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 là
 
A. . B. . C. 9. D. 36.
9 3
4 4
BON 10 Cho hàm số f  x  liên tục trên và  f  x  dx  10 ,  f  x dx  4. Tích
0 3
3
phân  f  x  dx
0
bằng

A. 3. B. 6. C. 4. D. 7.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 1
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 11 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như y
đường cong trong hình bên?
A. y  x3  3x2 . B. y  x4  2x2 .
O x
C. y  x4  2x2 . D. y  x3  3x2 .

BON 12 Bất phương trình 2x  4 có tập nghiệm là


A. T   0; 2  . B. T   ; 2  . C. T   2;  . D. T   .
BON 13 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết
SA   ABC  và SA  a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3 3a 3 a a3
A. . . B. C. . D. .
4 4 4 2
BON 14 Môđun của số phức 1  2i bằng
A. 5. B. 3. C. 3. D. 5.
BON 15 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 1 +∞
y’ + +
+∞ 2
y
2 –∞

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
BON 16 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số trục
Oz là
x  t x  0 x  0
  
A.  y  0 . B.  y  0 . C. z  0 . D.  y  t .
z  0 z  t z  0
  
BON 17 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  5; 4; 2  và B 1; 2; 4  . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x  3y  z  20  0. B. 3x  y  3z  25  0.
C. 2 x  3 y  z  8  0. D. 3x  y  3z  13  0.
x3
BON 18 Tìm hàm số F  x  biết F  x    dx và F  0   1.
x4  1


A. F  x   ln x4  1  1 .   
B. F  x   ln x 4  1  1 .
1
4
1
4

C. F  x   ln x4  1  .
3
4

D. F  x   4ln x4  1  1 .  
BON 19 Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt
P  loga b3  loga2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P  27 log a b . B. P  6 log a b .
C. P  15log a b . D. P  9 log a b .

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 2


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 20 Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Tổng 8 số hạng
đầu tiên của cấp số nhân bằng
A. S8  189. B. S8  765. C. S8  381. D. S8  1533.

BON 21  
Cho hàm số f  x   log 2 x2  1 , tính f  1 .

A. f  1  B. f   1  . C. f  1  D. f  1  1 .


1 1 1
. .
2ln 2 2 ln 2
BON 22 Bạn cần mua một cây bút để viết bài. Bút mực có 8 loại khác nhau, bút
chì có 8 loại khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn?
A. 64. B. 3. C. 16. D. 2.
9
BON 23 Trên đoạn 1; 5 , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x  2. B. x  1. C. x  5. D. x  3.
BON 24 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. y
4
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.  ;0  . B. 1; 3 .
2
C.  0;   . D.  0; 2  .

O 1 2 3 x

BON 25 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

x –∞ –1 0 1 +∞
y’ _ _
0 + 0 0 +
+∞ –3 +∞
y
–4 –4

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là

A. x  0. B.  0; 3  . C.  1; 4  . D. 1; 4  .
x2 y z
BON 26 Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
1 1 1
x y 1 z  2
d2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều hai
2 1 1
đường thẳng d1 , d2 là
A. 2 y  2 z  1  0. B. 2x  2z  1  0. C. 2 y  2 z  1  0. D. 2x  2z  1  0.
BON 27 Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 có tọa độ là
A.  5; 2  . B.  5; 3  . C.  3; 5  . D.  2; 5  .
BON 28 Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có BC  3a , đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC  a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng
ABC.ABC.
2a3 a3
A. V  2a3 . B. V  . C. V  2 a 3 . D. V  .
3 6 2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 3


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 29 Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   x3  x  1  x  2  . Khoảng


2

nghịch biến của hàm số là


A.  ; 2  ,  0;   . B.  2;0  , 1;   . C.  ; 2  ,  0;1 . D.  2;0  .
1 1
BON 30 Cho  f  x dx  1, tích phân   2 f  x  3x  dx bằng
2

0 0

A. 0. B. 3. C. 1. D. 1.
BON 31 Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến
mặt phẳng  BCD  .

a 6 3a a 6
A. . . B. C. . D. 2a .
3 2 2
BON 32 Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là
một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 32 cm3 . B. 16 cm3 . C. 8 cm3 . D. 4 cm3 .
2
BON 33 Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 5 a  5 và log 3 b  . Tính giá
3
trị biểu thức I  2log 6 log 5  5a    log 1 b3 .
9

A. I  1. B. I  3. C. I  2. D. I  2 log 6 5  1.
3
dx
BON 34 Cho   x  1 x  2   a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá
2

trị của a  b  c bằng


2 3

A. 5. B. 3.
C. 6. D. 4.
BON 35 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD , B’ C’
biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC
và BD. A’
D’
A. 30 .
B
B. 60 . C

C. 45 .
A D
D. 90 .
 1  x1
BON 36 Tập nghiệm của bất phương trình  32 x  9   3x   3  1  0 chứa
 27 
bao nhiêu số nguyên?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
BON 37 Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Người ta lấy ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp đó. Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3.
2 4 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 15 3 10

BON 38 Cho hàm số f  x   và g  x  là một nguyên hàm của f  x  trên


sin x
x2  1
. Biết g  2022   5, tìm g  2022  .

A. g  2022   . B. g  2022   5. C. g  2022   5. D. g  2022   0.


5
2

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 4


VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 39 Cho ba số phức x, y, z thỏa mãn xy  5  5i , yz  4  3i , zx  5  5i.


Tính x  2 y  3z .
A. x  2y  3z  113. B. x  2y  3z  114.
C. x  2y  3z  115. D. x  2 y  3z  4 7.
BON 40 Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có
x y 1 z x y 1 z 1
phương trình là   và   . Đường thẳng d cắt cả hai đường
1 2 1 1 2 3
x4 y 7 z 3
thẳng d1 , d 2 và song song với đường thẳng  :   có phương trình
1 4 2

x 1 y 1 z  4 x1 y 1 z  4
A.   . B.   .
1 4 2 1 4 2
x 1 y 1 z  4 x 1 y 1 z  4
C.   . D.   .
1 4 2 1 4 2
BON 41 Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O ,
AB  a, BC  2a , góc ABC  60 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
 ABCD là điểm O. Biết hai mặt phẳng SAB và SCD vuông góc với nhau, thể
tích của khối chóp đã cho bằng
3 3 a3 21 3 3 3
A. a . B. . C. a . D. a .
3 2 6 6
BON 42 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai y

trên và có đồ thị f   x  là đường cong trong hình

 
vẽ bên. Đặt g  x   f f   x   1 . Gọi S là tập nghiệm

của phương trình g  x   0. Số phần tử của tập S là -1


3 O 1 2
A. 8.
-1 x
B. 9.
C. 6.
-2
D. 10. -3

BON 43 Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn điều kiện

 
1
f  x   2x2  9   xf 1  15x2 dx.
0

Đồ thị hàm số y  g  x   ax3  bx2  cx  9 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm có


hoành độ lần lượt là 1; 2; 4. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y  f  x  và
y  g  x  có diện tích bằng
1485 495 379
A. . B. . C. .. D.
12 4 124
z
BON 44 Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  có phần
z z
1
ảo bằng . Xét các số phức z1 , z 2 thuộc S thỏa mãn z1  z2  4, giá trị nhỏ nhất
2
2 2
của P  z1  1  8i  z2  1  8i bằng
A. 10. B. 12. C. 2 5. D. 4 15.
Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 5
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+

 QUICK NOTE BON 45 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên
bằng a 10. Gọi   là mặt phẳng chứa AB, cắt các cạnh SC, SD theo thứ tự tại M,

N và tạo với hai mặt phẳng SAB ,  ABCD những góc bằng nhau. Kí hiệu V1 , V2
V1
lần lượt là thể tích của các khối đa diện S.ABMN , ABCDMN. Giá trị của bằng
V2
15 9 5 12
A. . . B. C. . D. .
8 16 9 13
BON 46 Cho F  x là một nguyên hàm của hàm số
f  x   3x  5x  7 x  28x2  16x  3 trên  ;  .

Trên đoạn 20; 20 có bao nhiêu số nguyên m để hàm số g  x   F 4x3  mx2  1  
có đúng 5 điểm cực trị?
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
BON 47 Xét các số thực a , b , c thay đổi nhưng luôn thỏa mãn:

9  a  3    b  1   c  2    18  2a  2b  c  8 .
2 2 2

 
Số phần tử nhận giá trị nguyên của biểu thức F  a2  b2  c 2  10a  10c  30 bằng
A. 58. B. 59. C. 57. D. 56.
BON 48 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3y  z  9  0 và hai
x  1  x  2  t
 
đường thẳng  :  y  2  3t và  :  y  1  2t  .  và  cắt  P  lần lượt tại A và B.
z  3  t  z  6  t
 
Một đường thẳng d thay đổi luôn song song với  P  cắt  và  lần lượt tại C và

D. Biết mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD luôn đi qua một đường tròn  C  cố định.
Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn đó là
A. x  2 y  z  6  0. B. x  2 y  z  6  0.
C. x  2 y  z  6  0. D. x  2 y  z  6  0.
BON 49 Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, và M, N
theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB, SC. Gọi  N  là hình nón nhận S làm
đỉnh và đường tròn nội tiếp tam giác ABC làm đường tròn đáy. Biết AM và BN
vuông góc với nhau, thể tích khối nón  N  bằng

4 42 3 42 3 42 3 4 42 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
9 27 9 18
BON 50 Cho các số thực dương x, y thỏa mãn:
2 x  y
  3x  2 y   6  x  3  y  3   70.
2
log 9
9 x  4 y  6 xy  17
2 2

4x  4y  3
Khi biểu thức T  đạt giá trị lớn nhất, giá trị của x  3 y bằng
x  3y  2
A. 1. B. 2. C. 5. D. 7.
----Hết----

Ib page "Học Toán cô Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 6


PHÁC ĐỒ TOÁN 12 SEASON 2022 2K4 – 24 NGÀY THẦN TỐC 9+
 24 đề dự đoán NGỌC HUYỀN LB season 2022  10 đề tuyệt mật bắt mạch 10 câu cuối
 10 đề kết tinh từ 270 đề thi thử trường sở 2022  52 buổi nền tảng live b + 41 buổi vd –vdc live o+ 27 buổi phong
 Giải đáp mọi bài qua tin nhắn riêng messenger tỏa vd-vdc để vá lỗ hổng khi cần
Day 1 [13-06] | Aim: 0.1 điểm Day 2 [14-06] | Aim: 0.1 điểm Day 3 [15-06] | Aim: 0.1 điểm Day 4 [16-06] | Aim: 0.1 điểm
 2:30 PM: Đề dự đoán số 1 [Video]  2:30 PM: Đề dự đoán số 2 [Video]  9 AM: Trị sai ngu  2:30 PM: Đề dự đoán số 4 [Video]
 7 PM: Đề kết tinh Trường Sở 2022 số 1  7 PM: Đề kết tinh Trường Sở 2022 số 2  2:30 PM: Đề dự đoán số 3  7 PM: Đề kết tinh Trường Sở 2022 số 3
Day 5 [17-06] | Aim: 0.1 điểm Day 6 [18-06] | Aim: 0.1 điểm Day 7 [19-06] | Aim: 0.1 điểm Day 8 [20-06] | Aim: 0.1 điểm
 9 AM Trị sai ngu  2:30 PM: Đề dự đoán số 6 [Video]  2:30 PM: Đề dự đoán số 7  2:30 PM: Đề dự đoán số 8 [Video]
 2:30 PM: Đề dự đoán số 5  7 PM: Đề kết tinh Trường Sở 2022 số 4  8 AM: Đề kết tinh Trường Sở 2022 số 5  7 PM: Đề kết tinh Trường Sở 2022 số 6
Day 9 [21-06] | Aim: 0.1 điểm Day 10 [22-06] | Aim: 0.1 điểm Day 11 [23-06] | Aim: 0.1 điểm Day 12 [24-06] | Aim: 0.1 điểm
 2:30 PM: Đề dự đoán số 9 [Video]  9 AM Trị sai ngu  2:30 PM: Đề dự đoán số 11 [Video]  9 AM: Trị sai ngu
 7 PM: Đề kết tinh Trường Sở 2022 số 7  2:30 PM: Đề dự đoán số 10  7 PM: Đề kết tinh Trường Sở 2022 số 8  2:30 PM: Đề dự đoán số 12
Day 13 [25-06] | Aim: 0.1 điểm Day 14 [26-06] | Aim: 0.1 điểm Day 15 [27-06] | Aim: 0.1 điểm Day 16 [28-06] | Aim: 0.1 điểm
 2:30 PM: Đề dự đoán số 13 [Video]  9 AM: Đề tuyệt mật số 1 [Xử câu 50]  9 AM: Đề tuyệt mật số 2 [Xử câu 49]  9 AM: Đề tuyệt mật số 3 [Xử câu 48]
 7 PM: Đề kết tinh Trường Sở 2022 số 9  2:30 PM: Đề dự đoán số 14  2:30 PM: Đề dự đoán số 15 [Video]  2:30 PM: Đề dự đoán số 16 [Video]
 7 PM: Đề kết tinh Trường Sở 2022 10
Day [17 29-06] | Aim: 0.1 điểm Day 18 [30-06] | Aim: 0.1 điểm Day 19 [01-07] | Aim: 0.1 điểm Day 20 [02-07] | Aim: 0.1 điểm
 9 AM: Đề tuyệt mật số 4 [Xử câu 47]  9 AM: Đề tuyệt mật số 5 [Xử câu 46]  9 AM: Đề tuyệt mật số 6 [Xử câu 45]  9 AM: Đề tuyệt mật số 7 [Xử câu 44]
 2:30 PM: Đề dự đoán số 17  2:30 PM: Đề dự đoán số 18  2:30 PM: Đề dự đoán số 19 [Video]  2:30 PM: Đề dự đoán số 20 [Video]
Day 21 [03-07] | Aim: 0.1 điểm Day 22 [04-07] | Aim: 0.1 điểm Day 23 [05-07] | Aim: 0.1 điểm Day 24 [06-07] | Aim: 0.1 điểm
 9 AM: Đề tuyệt mật số 8 [Xử câu 43]  9 AM: Đề tuyệt mật số 9 [Xử câu 42]  9 AM: Đề tuyệt mật số 10 [Xử câu 41]  2:30 PM: Đề dự đoán trùm cuối số 4
 2:30 PM: Đề dự đoán trùm cuối số 1  2:30 PM: Đề dự đoán trùm cuối số 2  2:30 PM: Đề dự đoán trùm cuối số 3  9 PM: Căn dặn cuối cùng…
Học phí 399K | IB Page để nhận ƯU ĐÃI trước 14/06 149K
(Học phí đã bao gồm phong bì niêm phong 10 đề tuyệt mật + 4 đề dự đoán trùm cuối bản cứng gửi về nhà)
QUÀ KHỦNG: Share.taq 10 bạn kèm cmt: “Tham khảo nè” sẽ được tặng 222 đề Trường Sở kèm ĐA chi tiết 2022

You might also like