Professional Documents
Culture Documents
13. (Ngọc Huyền LB) Đề số 13 - Sở GD&ĐT Hải Phòng lần 2
13. (Ngọc Huyền LB) Đề số 13 - Sở GD&ĐT Hải Phòng lần 2
D. z3 3 4i .
BON 02 Cho khối hộp chữ nhật có kích thước lần lượt bằng 2; 3; 4 . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 18 . B. 12 . C. 24 . D. 8 .
BON 03 Tập nghiệm của phương trình 2 x2 x
4 là
A. 1; 2 . B. 2 ; 1 . C. 1; 2 . D. 2; 1 .
BON 04 Cho cấp số cộng un với u1 2 và công sai d 3 . Giá trị của u3 bằng
A. 4 . B. 5 . C. 1 . D. 7 .
BON 05 Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều
cạnh AB 4 ; SA vuông góc với đáy và SA 3 (tham khảo S
A. 7 . B. 5 . C. 9 . D. 3 .
3x 5
BON 09 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương
2x 1
trình
3 1 1 5
A. x . B. x . C. x . D. x .
2 2 2 3
QUICK NOTE BON 10 Cho hàm số f x e x 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx e f x dx e 2 C .
x2 C .
x x
A. B.
C. f x dx e
x C . x
D. f x dx e 2x C .
2 x 2
C. y log 1 x .
2
D. y 2 . x
BON 14 Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên?
2x 1 y
A. y .
x 1
x
B. y .
x1 1
x 1 O
C. y . 1 x
x1
x1
D. y .
x 1
BON 15 Trên khoảng ; , đạo hàm của hàm số y 4x là
4x
A. y= . B. y x.4x1 . C. y 4x ln4 . D. y x.4x ln4 .
ln 4
BON 16 Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là y
3
đường cong như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho bằng
A. 2 . -2 O 1
B. 1 . -1 2 x
C. 3 . -1
D. 1 .
BON 17 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2
y2 z2 2x 4y 2z 2 0 . Mặt cầu S có bán kính bằng
A. 4 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2.
2 5 5
BON 18 Nếu f x dx 7; f x dx 3 thì f x dx
0 0 2
bằng
A. 4 . B. 10 . C. 4 . D. 10 .
Ib page "Toán Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 2
11 NGÀY CHÁY HẾT MÌNH
QUICK NOTE BON 19 Cho số phức z 5 7i , số phức liên hợp của z bằng
A. 5 7i . B. 7 5i . C. 5 7i . D. 5 7i .
BON 20 Cho hàm số y ax bx c có đồ thị là
4 2
y
C. 1;0 .
-3
D. 1; 3 .
C. 2;0 . D. 2;0 .
-2 O 1 x
x1 y 2 z
BON 23 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Véctơ
2 1 1
nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của d ?
A. u1 2; 1;1 . B. u2 2;1;1 . C. u3 1; 2;0 . D. u4 2;1; 1 .
x –∞ –1 0 1 +∞
y’ – 0 + 0 – 0 +
+∞ 2 +∞
y
–2 –2
C. f x 1dx = F x 1 C. D. f x 1dx = F x x C.
QUICK NOTE BON 28 Cho hình trụ có bán kính đáy là 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 2rl . B. 4 r 2 l .
C. 4rl . D. rl .
BON 29 Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có tam giác
A’ C’
ABC vuông cân tại A , AB a , BB 2a (tham khảo hình
bên). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCA bằng
B’
2a a
A. . B. . A
3 3 C
3a 3a B
C. . . D.
2 3
BON 30 Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số
chấm xuất hiện của hai lần gieo là số chia hết cho 5 bằng
2 7 1 5
A. . B. . C. . D. .
9 36 9 36
BON 31 Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y x2 x và y 0 quanh trục Ox bằng
1 2
A. . B. . C. . D. .
30 30 6 30
BON 32 Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị y
y = f(x)
là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá 1
trị nguyên của tham số m để phương trình -2 2
A. 9. B. 7.
-3
C. 8. D. 5.
BON 33 Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Điểm đối xứng với M
qua trục Oy có tọa độ là
A. 1; 2; 3 . B. 1; 2; 3 . C. 1; 2; 3 . D. 1; 2; 3 .
BON 34 Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x 4.3x1 27 0 bằng
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
BON 35 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z
z i
thỏa mãn 1 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
2i
A. 0; 1 . B. 1;0 . C. 1;0 . D. 0;1 .
BON 36 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả
các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SB S
và ABCD bằng
A. 45 . A B
B. 90 .
C. 60 . D C
D. 30 .
BON 38 Trong không gian Oxyz , cho điểm E 1;0; 2 và mặt phẳng
P : 2x y z 3 0 . Phương trình đường thẳng đi qua E và vuông góc với mặt
phẳng P là
x 1 2 t x 1 2t x 1 2 t x 1 2t
A. y 1 t . B. y t . C. y 1 t . D. y t .
z 2 t z 2 t z 3 t z 2 t
x 3 2t
BON 39 Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 1 t ;
z 2 3t
x 2 t
d : y 1 2t và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Đường thẳng vuông góc với
z 2 t
mặt phẳng P và cắt hai đường thẳng d , d có phương trình là
x 2 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
1 1 1 1 1 4
x 3 y 1 z 2 x 1 y 1 z 4
C. . D. .
1 1 1 2 2 2
5
BON 40 Biết 2x 1 ln x
1 dx a ln 3 b ln 2 c với a , b, c là các số nguyên.
2
Khi đó a2 2b c 2 bằng
A. 8 . B. 19 . C. 6 . D. 5 .
BON 41 Cho hàm số y f x có đạo hàm f x y
phương trình log 3 x 2 1 2 m 1 log x2 1 3 4 0 nghiệm đúng với x 0 ?
A. 59. B. 57 C. 55. D. 61.
BON 43 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2az b2 1 0 ( a , b 2
là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực ( a , b) sao cho phương trình đó có
hai nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn z1 3iz2 4 3i ?
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Ib page "Toán Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 5
11 NGÀY CHÁY HẾT MÌNH
QUICK NOTE BON 44 Cho x , y là các số nguyên dương nhỏ hơn 2023 . Gọi S là tập hợp các
giá trị của y thoả mãn: Với mỗi giá trị của y luôn có ít nhất 100 giá trị không nhỏ
log
2 y 2 1
x y2 1
y2 x
hơn 3 của x thoả mãn 2 2 y4
đồng thời các tập hợp có y
x
2
2
phần tử có số tập con lớn hơn 2048 . Số phần tử của tập S là
A. 32 . B. 1921 . C. 1912 . D. 33 .
BON 45 Cho hàm số bậc ba y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
g x f x m. f 2 x 3m 5 f x 7
1 3 1
3 2 -2
đồng biến trên khoảng 2;0 ? O 1 x
A. 18 . B. 17 .
C. 20 . D. 19 .
BON 48 Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O , O và có bán kính
r 15 . Khoảng cách giữa hai đáy là OO 6 . Gọi là mặt phẳng qua trung
điểm của đoạn OO và tạo với đường thẳng OO một góc 30 đồng thời cắt hai
đường tròn đáy theo hai dây cung AB và CD . Diện tích của hình chữ nhật ABCD
bằng
A. 24 2 . B. 36 . C. 48 . D. 24 3 .
BON 49 Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , từ điểm A 1;1;0 kẻ các
tiếp tuyến đến mặt cầu S có tâm I 1;1;1 và bán kính R 1 . Gọi M a ; b ; c là
một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Giá trị lớn nhất của biểu thức
T 2a c 1 bằng
3 11
A. 3 . B. . C. 11 . D. .
5 5
BON 50 Xét các số phức z , w thỏa mãn z 2 , i 1 w 3 7i 2 . Giá trị nhỏ
nhất của z2 wz 4 .
A. 8 . B. 2 29 3 . C. 2 29 1 . D. 4 .
----Hết----
Ib page "Toán Ngọc Huyền LB" để đăng kí học 6