Professional Documents
Culture Documents
(Đỗ Văn Đức) Đề Thực Chiến Phòng Thi Số 02 - Môn Toán
(Đỗ Văn Đức) Đề Thực Chiến Phòng Thi Số 02 - Môn Toán
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
7. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = a, cạnh bên SC = 3a và SC
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 4
3 3 0
8. Biết f ( x ) dx = a và f ( x ) dx = −b. Khi đó f ( x ) dx bằng
0 2 2
A. − a − b. B. a + b. C. a − b. D. b − a.
9. Giả sử k , n là các số nguyên bất kỳ thỏa mãn 1 k n. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
n! n! n! n!
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank = .
( n − k )! k ( n − k )! k !( n − k )! k !( n − k )
10. Cho cấp số nhân ( un ) với u3 = 3; u2 = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 2. B. 1. C. 3. D. .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
11. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
x − −1 1 +
y + 0 − 0 +
16 12
y
0 4
Số nghiệm của phương trình f ( x ) . f ( x ) − 12 = 0 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
12. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x+ 2
4 là
A. ( − ;0 ) . B. ( 0; + ) . C. ( − ; 2 ) . D. ( 2; + ) .
13. Nghiệm của phương trình ln ( x + 1) = 0 là
A. x = 0. B. x = 2. C. x = −1. D. x = −2.
14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = x 4 − 2 x 2 − 1. B. y = x 3 + 3 x − 1. C. y = x 3 − 3 x − 1. D. y = − x 3 − 3 x − 1.
15. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
3 2 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
22. Cho số phức z = 2 − 3i. Phần ảo của số phức z là
A. 2. B. −2. C. −3. D. 3.
23. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x là
1 1
A. − sin 2 x + C. B. sin 2 x + C. C. sin 2 x + C. D. 2sin 2 x + C.
2 2
24. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 10 x + 4 x + m.2 x 0 có nghiệm là
A. ( − ; 0 . B. ( − ;0 ) . C. 0; + ) . D. ( 0; + ) .
25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 4 − 2 x 2 là
A. −1. B. 0. C. 2. D. 1.
i
26. Giá trị của 1 + i + bằng
1− i
3 10
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 2
27. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB = a, biết ABC = thỏa
5
mãn cos = . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
6
6 6
A. . B. .
2 6
6 6
C. . D. .
3 4
1
28. Giả sử f ( x ) là một hàm số liên tục trên bất kỳ. Đặt I = f ( 2 − 3x ) dx. Mệnh đề nào sau đây là
2
đúng?
−4 −4 −4 −4
1 1
A. f ( x ) dx.
−1
B. − f ( x ) dx.
3 −1
C. f ( x ) dx.
3 −1
D. − f ( x ) dx.
−1
29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x ; y = 0; x = 4 là
31 24 16 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
30. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. b 0. B. b − c 0. C. c 0. D. a 0.
31. Có bao nhiêu cặp số thực dương ( a ; b ) thỏa mãn log 2 a là số nguyên không âm, log 2 a = log 3 b − 1 và
a 3 + b3 20203 ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
32. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên là f ( x ) = ( x 2 + 3x )( x3 + 27 ) . Số điểm cực trị của hàm số
f ( x ) là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
33. Cho hình lập phương ABCD. ABC D. Gọi I và J lần lượt là trung điểm
của BD và AB. Cô-sin góc giữa hai đường thẳng AJ và BI bằng
7 2 7
A. . B. .
3 5
30 30
C. D. .
6 5
x + 1 y −1
34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = z. Mặt phẳng ( P ) chứa trục Oy và song song
2 −1
với đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là (1; a ; b ) . Tính a − b.
A. −2. B. 1. C. 2. D. −1.
35. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và đoạn nối tâm của hai đường tròn đáy có độ dài bằng 3. Diện
tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 3 . B. 12 . C. 4 . D. 8 .
36. Trong không gian Oxyz , cho A (1; 2;3) và B ( −7;5; − 1) . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB bằng
79 69 89 99
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z 2 − 2mz + 7m − 10 = 0 có hai nghiệm
phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
38. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để
bất phương trình f ( x ) m − cos x có nghiệm đúng với mọi x 0;1 ?
A. m f ( 0 ) + 1. B. m f ( 0 ) .
C. m f ( 0 ) + 1. D. m f ( 0 ) + 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x x + m trên đoạn
1; 2 không vượt quá 3?
A. 7. B. 8. C. 4. D. 6.
40. Một trang trại nuôi gà dự tính lượng thức ăn tiêu thụ hàng ngày là không đổi và đã dự trữ thức ăn đủ
dùng trong 60 ngày. Nhưng thực tế kể từ ngày thứ hai trở đi, lượng thức ăn tiêu thụ hàng ngày của
trang trại đã tăng thêm 5% so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại đã dự trữ đủ dòng
cho tối đa bao nhiêu ngày?
A. 27 (ngày) B. 28 (ngày). C. 29 (ngày). D. 30 (ngày).
41. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của CD và
N là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AN và SM ?
3 7a 7a 2 7a 3 7a
A. . B. . C. . D. .
14 7 7 22
42. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối nón có đường tròn đáy và đỉnh cùng nằm trên mặt cầu bán kính
bằng 3 cho trước
32 32 2 16 2 16 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
43. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f ( x ) = x 4 − 2 ( m2 − 3m ) x 2 + 3 nghịch biến trên khoảng
( − ; − 2 ) ?
A. 4. B. 6. C. 2. D. 5.
44. Cho một bảng gồm 16 ô vuông đơn vị như hình bên. Một em bé cầm 9 hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào 9
vô vuông đơn vị trong bảng. Xác suất để bất kỳ hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu bằng
8 11 606 124
A. . B. . . C. . D.
11 13 715 143
x+ y 1 27
45. Xét các số thực dương phân biệt x, y thỏa mãn = log 2 3. Khi biểu thức y − x + x + y −1 đạt giá trị
x− y 9 2
nhỏ nhất thì giá trị của x + 3 y bằng
A. 2 log 2 3 − 1. B. log 2 3 − 1. C. log 2 3 + 1. D. 2 log 2 3 + 1.
46. Cho hàm số f ( x ) = 2 x 2 − mx − 1 + 2 x. Biết giá trị nhỏ nhất của f ( x ) bằng −2. Giá trị của m thuộc
khoảng nào sau đây:
A. ( − ; − 2 ) . B. −2;0 ) . C. −0; 2 ) . D. 2; + ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
47. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + m thỏa mãn am 0 và đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình
vẽ. Số điểm cực đại của hàm số y = f ( x ) + x 2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
48. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Giả sử F ( x ) là một
2 x3
nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Số điểm cực trị của hàm số y = F ( x ) − xf ( x ) − là
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
49. Cho tứ diện ABCD có AB = a, tam giác ACD đều, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
( BCD ) trùng với trực tâm H của tam giác BCD, mặt phẳng ( ADH ) tạo với mặt phẳng ( ACD ) một
góc 60. Tính thể tích khối tứ diện ABCD ?
3 3a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
28 8 32 20
50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương trình x 4 + ( m3 − m ) x + 2m m ln ( x 2 + e2 )
đúng với mọi x . Tổng các phần tử của S bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. −1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________