You are on page 1of 6

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.

vn/

1. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình


vẽ. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào?

A.  0; 2  . B. 1;3 .
C.  2;    . D.   ;0  .

2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a, AD  AA  2a. Thể tích khối hộp chữ nhật bằng

2 3 4 3
A. a. B. a. C. 2a3 . D. 4a3 .
3 3
3. Cho hàm số f  x   x 3  3x  1. Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
4. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y  f   x  có đồ thị
như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1
5. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên đoạn  2;3 là
x 1
1 1
A. . B. . C. 3. D. 1.
2 3
x 1
6. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
1 x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3
7. Cho hàm số y  x 3  x 2 có đồ thị  C  . Hệ số góc của tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ 1
2
bằng
A. 6. B. 1. C. 6. D. 0.
8. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh đều bằng 2. Khoảng cách từ B đến mặt
phẳng  ACC A  bằng

3
A. . B. 2. C. 3. D. 2.
2
9. Thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều có chiều cao bằng 3 cm, cạnh đáy bằng 5 cm là:

A. V  45 cm3 . B. V  15 cm3 . C. V  75 cm3 . D. V  25 cm3 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  2a và SA   ABCD  . Thể tích
khối chóp S . ABCD bằng

3a 3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. .
4 3 3
11. Cho hàm số f  x  liên tục trên . Hàm số f   x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x  2 0 || 
f  x  0  0  0 
Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
12. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   3 x  1 x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f  x  đồng biến trên . B. Hàm số f  x  nghịch biến trên   ;  1 .


C. Hàm số f  x  nghịch biến trên  1; 0  . D. Hàm số f  x  nghịch biến trên  0;1 .

13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  2 x  1 trên  0; 22 là

A. 1. B. 0. C. 22. D. 529.
14. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   x 2  3x3 . Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A.  3;0  . B.  0;3 . C.  3;    . D.   ;  3 .

15. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
16. Cho hình hộp ABCD. ABC D có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h. Thể tích
khối tứ diện AABD bằng
Sh Sh Sh Sh
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
2x 1
17. Cho hàm số f  x   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1

A. Hàm số f  x  đồng biến trên . B. Hàm số f  x  nghịch biến trên   ;  1 .


C. Hàm số f  x  không có điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số y  f  x  không cắt trục hoành.

1
18. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x  x  1

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
19. Cho hàm số f  x  có f   x   x 2222  1 x  . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 2222.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
20. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA  2a. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng

3 3 3 3
A. 3a 3 . B. a. C. a. D. 2a 3 .
6 2
21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  22 và trục hoành là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
22. Cho hàm số f  x   x3  3x  m. Biết max f  x   22. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây:
 2;0

A.   ;10  . B. 10;15 . C. 15; 25  . D.  25;    .

1 3
23. Hàm số y  x  x 2  3 x  1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x  1. B. x  1. C. x  3. D. x  3.
24. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

x  0 1 
f  x   0 
2  
f  x
 1
Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
25. Một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy được
cùng màu
6 5 2 4
A. . B. . C. . D. .
11 11 3 11

26. Cho hình chóp S .ABC có ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA   ABC  và SA  3a. Góc giữa
SB và  ABC  bằng

A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.


1 2
27. Tất cả các số thực m để hàm số y 
3
 m  1 x 3   m  1 x 2  3 x  5 đồng biến trên  là:

m  2 m  2
A. 1  m  2. B. 1  m  2. C.  . D.  .
 m  1  m  1
28. Cho hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  3  7m  3 x. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là

A. 2. B. 4. C. 0. D. Vô số.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
29. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị  C  . Biết rằng đồ thị  C  có ba điểm cực trị là A, B, C. Tính
diện tích ABC.
1
A. S  2. B. S  1. C. S  . D. S  4.
2
30. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  4  x  1 22  x  x  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x 
trên  4; 4 là

A. f 1 . B. f  2  . C. f  4  . D. f  4  .

31. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 5. Góc giữa mặt bên và
mặt phẳng đáy bằng
A. 60. B. 30. C. 70. D. 45.
32. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SO và CD bằng

a a 2
A. . B. a. C. . D. a 2.
2 2
mx  6
33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên  1;1 .
2x  m 1
 4  m  3  4  m  3
A. 4  m  3. B.  . C. 1  m  4. D.  .
1  m  3 1  m  3
34. Nếu x  0 là 1 điểm cực trị của hàm số f  x   x3  3 x 2  mx  1 . Số nghiệm của phương trình
f  x   3 x  0 là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích khối chóp đã cho bằng

3a3 3a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
2sin x  1  
36. Các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên khoảng  0;  là
sin x  m  2
1 1
A. m   . B.   m  0 hoặc m  1.
2 2
1 1
C.   m  0 hoặc m  1. D. m   .
2 2
37. Gọi S là tập hợp tất cả các số thực x sao cho x  2; 4 x  2; 7 x  1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
Tích các phần tử của S là
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
38. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Bảng xét dấu của hàm số y  f   x  như sau:

x  1 0 
f  x  0  0 
Hàm số y  f  x  1 đồng biến trên khoảng nào?

A.  2;  1 . B.  0;1 . C.  1;0  . D. 1; 2  .

39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của

phương trình  f  x    1 là
22

A. 8. B. 3.
C. 2. D. 4.
40. Hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA  SB  SC. Gọi I là trung điểm
của AB. Góc giữa SI và BC bằng

A. 30. B. 60. C. 45. D. 90.


41. Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi
x
đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f  x

A. 3. B. 1.
C. 0. D. 2.
 1 
42. Cho hàm số f  x   x3  3 x 2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  x   trên  0;    là
 4x 

2023 175
A. 2. B.  . C. 4. D.  .
512 64
43. Cho hàm số f  x   x  x  1 x  2  ...  x  22  . Giá trị của f   0  bằng

A. 22!. B. 22!. C. 22. D. 22.


44. Cho đa thức f  x  hệ số thực và thỏa mãn điều kiện f  x   2 f 1  x   x 2  2 x  1, x  . Tìm tất cả
các giá trị của tham số thực m để hàm số y  3 x. f  x    m  1 x  1 đồng biến trên .
10
A. m  . B. m  . C. m  1. D. m  1.
3
1
45. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
22 x  x  22 x 2  1
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
46. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.
12 3 2 13
A. . B. . C. . D. .
35 5 5 35
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
1 3 1 2
47. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  x  mx  1 có hai điểm cực trị
3 2
x1 , x2 thỏa mãn  x1  x2  x2  x1   9. Tổng tất cả các phần tử của S là
2 2

A. 2. B. 2. C. 0. D. 4.
48. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều và SA   ABC  . Biết khoảng cách từ A đến
 SBC  bằng 3. Khi thể tích của khối chóp S . ABC nhỏ nhất, tan của góc giữa  SBC  và  ABC  bằng

2
A. 1. B. . C. 2. D. 3.
2
49. Cho hàm số f  x  có f   x    x  1  x 2  2mx  9  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số f  x  có đúng 1 điểm cực trị?

A. 5. B. 7. C. 8. D. Vô số.
50. Cho hàm số bậc bốn trùng phương f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
 1 
f  x
1 1
 f  x   1
2

Số điểm cực trị của hàm số y  là


x2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

You might also like