You are on page 1of 6

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.

vn/

1. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. 0. B. −1. C. 1. D. −2.
2. Có bao nhiêu cách xếp 22 học sinh thành 1 hàng dọc?

A. 22. B. C222 . C. 222. D. 22!.

3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

x − −1 1 +
f ( x) + 0 − 0 +
−1 +
f ( x)
− −2
Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x +1
A. y = x3 − 3x. B. y = . C. y = − x 4 + 4 x 2 . D. y = x3 + 2 x.
3x − 1
5. Khối lăng trụ có diện tích đáy là B = 8 và chiều cao h = 3 có thể tích bằng
A. 8. B. 24. C. 12. D. 48.
1
6. Cho a là số thực dương và biểu thức P = a 3 a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
7 1 1 5
A. P = a 6 . B. P = a 3 . C. P = a 6 . D. P = a 6 .
7. Đồ thị hàm số y = x4 − 22 x2 + 7 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 1. B. 7. C. 0. D. −22.
22 − x
8. Cho hàm số f ( x ) = . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
x + 33
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
9. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 2 là
A. 4. B. 8. C. 16. D. 2.
a
10. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng . Thể tích
2
khối lăng trụ băng

3 3 3 3 1 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
8 8 8 4
x −3
11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+2
A. y = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = 3.
12. Số cách chọn ra 10 học sinh từ 1 lớp có 35 học sinh là

A. 10!. B. 3510. C. C35


10
. D. A35
10
.

13. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 1; 3; 22. Thể tích của khối hộp đó là

A. 44. B. 22. C. 4. D. 66.


14. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 8 và u2 = 9. Công bội của cấp số nhân là

9
A. 1. B. . C. −1. D. 10.
8
15. Tập xác định của hàm số y = x−2 là

A. \ 0 . B. ( 0; +  ) . C.  0; +  ) . D. .

16. Cho hàm số f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu f  ( x ) như hình dưới.

x − −3 1 2 +
f ( x) + 0 + 0 − 0 +
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −3. D. x = 1 là điểm cực trị của hàm số.
1
2 2 .82
17. Cho P = 3 . Giá trị của P bằng
2
37 71 95 79
A. P = 2 4 . B. P = 212 . C. P = 212 . D. P = 2 12 .
18. Khối đa diện đều loại 4;3 là một

A. Hình lập phương. B. Hình bát diện đều. C. Hình 12 mặt đều. D. Tứ diện đều.
19. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa SA và BD bằng
A. 60. B. 45. C. 30. D. 90.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
20. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 3x3 + x2 − 3x + 22 là điểm có hoành độ bằng

1 1 1
A. −1. B. . C. − . D. − .
3 9 3
21. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ

x −1 x +1 2x −1 x −1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2x +1 2x +1 x −1 2x −1
x −1 2
22. Biết đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang y = . Giá trị của m bằng
mx + 1 3
3 2
A. . B. 1. C. . D. 3.
2 3
23. Cho số nguyên n  1 và số nguyên k thỏa mãn 0  k  n. Công thức nào sau đây là đúng?

A. Ank = n !.Cnk B. Cnk = n !. Ank C. Cnk = k !. Ank D. Ank = k !.Cnk

24. Điều kiện cần và đủ để 2x  8 là


A. 0  x  3. B. x  3. C. x  2. D. 0  x  2.
25. Một khối chóp có chiều cao bằng 3 và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2. Tính thể tích khôi
chóp đã cho

A. 4. B. 12. C. 3. D. 3 3.
26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA = 2a.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD

2a 3 a3
A. . B. a3. C. 2a3 . D. .
3 3
27. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

x − −1 +
y + +
+ 3
y
3 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên . B. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ( − ;1) .


C. Hàm số f ( x ) có 1 điểm cực trị. D. Phương trình f ( x ) = 3 vô nghiệm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
28. Từ một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi. Tính
xác suất để lấy được 2 viên bi cùng màu bằng
19 19 19 18
A. . B. . C. . D. .
132 66 33 65
29. Hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến ( BCC  ) là

1 3
A. a. B. 2a. C. a. D. a.
2 2
30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 4 − 44 x 2 trên đoạn  0; 22  bằng

A. −448. B. −484. C. 22. D. 212960.


31. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới

x − −2 2 +
y + 0 − 0 +
3 +
y
− 0
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
1
32. Tập xác định của hàm số y = x 23

A. \ 0 . B. ( 0; +  ) . C.  0; +  ) . D. .

2x − 4
33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng.
x + m −1
A. m = 3. B. m  −1. C. m  1. D. m = −3.
34. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x3 − 2 x2 + 3x + 1?

A. M (1;3 ) . B. N ( −1;3) . C. P ( 0;3 ) . D. Q ( 2;5 ) .

35. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 x − 1 song song với đường thẳng d : 2 x + y − 3 = 0 có
phương trình là
A. 2 x + y + 3 = 0. B. 2 x + y − 3 = 0. C. 2 x + y − 1 = 0. D. 2 x + y + 1 = 0.
36. Một hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên AA = 3a và đường chéo AC = 5a.
Thể tích của khối hộp ABCD. ABCD là

A. 12a3 . B. 4a3 . C. 8a3 . D. 24a3 .


37. Cho hàm số f ( x ) = x 2 . Số nghiệm của phương trình f ( f ( x ) ) = x là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 2. Góc giữa SC và
mặt phẳng ( ABCD ) bằng

A. 60. B. 90. C. 30. D. 45.


22
39. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + trên đoạn  −22; − 2 đạt được tại điểm
x

A. − 22. B. −2 22. C. −13. D. −23.


40. Biểu diễn họ nghiệm của phương trình sin 2x = 1 trên đường tròn đơn vị, ta được bao nhiêu điểm?
A. 8. B. 2. C. 4. D. 1.
41. Cho hàm số f ( x ) có f  ( x ) = x3 − 4 x. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên  −2; 2  là

A. f ( 0 ) . B. f ( 2 ) . C. f (1) . D. f ( −2 ) .

2 cos x − 6  
42. Có bao nhiêu giá trị nguyên m   −20; 20 để hàm số y = nghịch biến trên khoảng  0;  .
3cos x − m  3
A. 28. B. 29. C. 6. D. 18.
2x + m
43. Cho hàm số y = . Biết min y + 3max y = 10. Chọn khẳng định đúng?
x +1 0;2 0;2

A. m  (1;3) . B. m  ( 3;5 ) . C. m  ( 5; +  ) . D. m  ( −;1) .

44. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a, b, c. Gọi p là nửa chu vi của tam giác. Biết dãy a; b; c; p
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm cô-sin của góc nhỏ nhất trong ABC
4 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
5 4 6 5
45. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) , có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ. Hàm số
g ( x ) = 4 f ( x 2 − 4 ) + x 4 − 8 x 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
46. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B, mp ( SAC ) vuông góc với mp ( ABC ) , biết
AB = SC = a, SA = BC = a 3. Gọi  là góc tạo bởi SA và ( SBC ) . Tính sin  .

2 3 1 1
A. sin  = . B. sin  = . C. sin  = . D. sin  = .
13 13 3 13 2 13
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
47. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f  ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham
1
số m để bất phương trình m + x 2  f ( x ) + x 3 có nghiệm đúng với mọi x  ( 0;3) là
3
x −1 1 3
3
f ( x)
1 2
2
A. m  f ( 0 ) . B. m  f ( 0 ) . C. m  f (1) − . D. m  f ( 3) .
3
48. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập hợp 1; 2;...;7 . Chọn ngẫu
nhiên 1 số thuộc S . Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn, trong đó 2 chữ số chẵn này
không đứng cạnh nhau
22 9 19 6
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
49. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2, cạnh bên SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi E là trung
2a
điểm của BC, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DE bằng . Thể tích khối chóp
19
S.ABCD bằng

4a 3 4a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
50. Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ

( )
2
Số điểm cực trị của hàm số y =  f x 2 − 4 + 2 4 − x 2  là
 

A. 17. B. 19.
C. 21. D. 23.
--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

Thầy Đỗ Văn Đức


Chúc các em học thật tốt

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

You might also like