Professional Documents
Culture Documents
(Đvđ) Thi Kscl Toán 12 Lần 10
(Đvđ) Thi Kscl Toán 12 Lần 10
vn/
x − −1 1 +
f ( x) + 0 − 0 +
−1 +
f ( x)
− −2
Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x +1
A. y = x3 − 3x. B. y = . C. y = − x 4 + 4 x 2 . D. y = x3 + 2 x.
3x − 1
5. Khối lăng trụ có diện tích đáy là B = 8 và chiều cao h = 3 có thể tích bằng
A. 8. B. 24. C. 12. D. 48.
1
6. Cho a là số thực dương và biểu thức P = a 3 a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
7 1 1 5
A. P = a 6 . B. P = a 3 . C. P = a 6 . D. P = a 6 .
7. Đồ thị hàm số y = x4 − 22 x2 + 7 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1. B. 7. C. 0. D. −22.
22 − x
8. Cho hàm số f ( x ) = . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
x + 33
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 3 3 3 1 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
8 8 8 4
x −3
11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+2
A. y = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = 3.
12. Số cách chọn ra 10 học sinh từ 1 lớp có 35 học sinh là
13. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 1; 3; 22. Thể tích của khối hộp đó là
9
A. 1. B. . C. −1. D. 10.
8
15. Tập xác định của hàm số y = x−2 là
A. \ 0 . B. ( 0; + ) . C. 0; + ) . D. .
16. Cho hàm số f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu f ( x ) như hình dưới.
x − −3 1 2 +
f ( x) + 0 + 0 − 0 +
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −3. D. x = 1 là điểm cực trị của hàm số.
1
2 2 .82
17. Cho P = 3 . Giá trị của P bằng
2
37 71 95 79
A. P = 2 4 . B. P = 212 . C. P = 212 . D. P = 2 12 .
18. Khối đa diện đều loại 4;3 là một
A. Hình lập phương. B. Hình bát diện đều. C. Hình 12 mặt đều. D. Tứ diện đều.
19. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa SA và BD bằng
A. 60. B. 45. C. 30. D. 90.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1 1
A. −1. B. . C. − . D. − .
3 9 3
21. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ
x −1 x +1 2x −1 x −1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2x +1 2x +1 x −1 2x −1
x −1 2
22. Biết đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang y = . Giá trị của m bằng
mx + 1 3
3 2
A. . B. 1. C. . D. 3.
2 3
23. Cho số nguyên n 1 và số nguyên k thỏa mãn 0 k n. Công thức nào sau đây là đúng?
A. 4. B. 12. C. 3. D. 3 3.
26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA = 2a.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD
2a 3 a3
A. . B. a3. C. 2a3 . D. .
3 3
27. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
x − −1 +
y + +
+ 3
y
3 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 3
A. a. B. 2a. C. a. D. a.
2 2
30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 4 − 44 x 2 trên đoạn 0; 22 bằng
x − −2 2 +
y + 0 − 0 +
3 +
y
− 0
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
1
32. Tập xác định của hàm số y = x 23
là
A. \ 0 . B. ( 0; + ) . C. 0; + ) . D. .
2x − 4
33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng.
x + m −1
A. m = 3. B. m −1. C. m 1. D. m = −3.
34. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x3 − 2 x2 + 3x + 1?
35. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 x − 1 song song với đường thẳng d : 2 x + y − 3 = 0 có
phương trình là
A. 2 x + y + 3 = 0. B. 2 x + y − 3 = 0. C. 2 x + y − 1 = 0. D. 2 x + y + 1 = 0.
36. Một hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên AA = 3a và đường chéo AC = 5a.
Thể tích của khối hộp ABCD. ABCD là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. f ( 0 ) . B. f ( 2 ) . C. f (1) . D. f ( −2 ) .
2 cos x − 6
42. Có bao nhiêu giá trị nguyên m −20; 20 để hàm số y = nghịch biến trên khoảng 0; .
3cos x − m 3
A. 28. B. 29. C. 6. D. 18.
2x + m
43. Cho hàm số y = . Biết min y + 3max y = 10. Chọn khẳng định đúng?
x +1 0;2 0;2
44. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a, b, c. Gọi p là nửa chu vi của tam giác. Biết dãy a; b; c; p
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm cô-sin của góc nhỏ nhất trong ABC
4 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
5 4 6 5
45. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) , có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ. Hàm số
g ( x ) = 4 f ( x 2 − 4 ) + x 4 − 8 x 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
46. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B, mp ( SAC ) vuông góc với mp ( ABC ) , biết
AB = SC = a, SA = BC = a 3. Gọi là góc tạo bởi SA và ( SBC ) . Tính sin .
2 3 1 1
A. sin = . B. sin = . C. sin = . D. sin = .
13 13 3 13 2 13
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4a 3 4a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
50. Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ
( )
2
Số điểm cực trị của hàm số y = f x 2 − 4 + 2 4 − x 2 là
A. 17. B. 19.
C. 21. D. 23.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________