You are on page 1of 21

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 01
LUYỆN THI CẤP TỐC ĐGNL ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

1. Hình vẽ dưới đây mô tả số bệnh nhân nhiễm Covid khỏi bệnh và ra viện ở tỉnh Bắc Giang từ ngày 01/07/2021 đến
15/07/2021.

Hỏi từ ngày 06/07/2021 đến ngày 15/07/2021 ngày nào tỉnh Bắc Giang có số người nhiễm Covid khỏi bệnh được ra
viện nhiều nhất?
A. 03/07/2021. B. 05/07/2021.
C. 11/07/2021. D. 09/07/2021
2. Một vật chuyển động với phương trình vận tốc là v (t) = 5 + 2t (m/s). Hỏi quãng đường vật di chuyển được trong 5
giây đầu tiên?
A. 100 m. B. 50 m.
C. 40 m. D. 10 m.
3. Phương trình log2 (x − 5) = 4 có nghiệm là
A. x = 3. B. x = 13.
C. x = 21. D. x = 11.
xy + x + y = 5
4. Số nghiệm của hệ phương trình { là
x2 + y 2 = 5
A. 2. B. 0.
C. 1. D. 3.
5. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức nào?

Trang 1/21
1 B. −1 + 2i.
A. − + 2i.
2
C. 2 − i. 1
D. 2 − i.
2
6. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M (3; 6; 9) và vuông góc với trục hoành?
A. (P ) : x − 3 = 0. B. (P ) : x − 6 = 0.
C. (P ) : y + z − 15 = 0. D. (P ) : x − 18 = 0.
7. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −1; −3). Tìm tọa độ điểm M ′ đối xứng với điểm M qua trục Oy.
A. M ′ (−2; −1; −3). B. M ′ (−2; −1; 3).

C. M (2; −1; 3). D. M ′ (2; 1; −3).
8. 4 2
Bất phương trình − < 0 có số nghiệm nguyên trên đoạn [−6; 3] là
x−1 x+1
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (3; 0; 0) , B (1; 2; 1) , C (2; −1; 2). Viết phương trình mặt phẳng
đi qua hai điểm B, C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC .
A. 5x − y − 3z − 12 = 0. B. x + 3y − 2z − 4 = 0.
C. 10x + 3y − z − 15 = 0. D. x + 3y − z − 1 = 0.
10. Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm
việc đầu tiên cho công ty là 45 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 3 triệu
đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư nhận được sau 3 năm làm việc cho công ty.
A. 837 (triệu đồng). B. 783 (triệu đồng).
C. 738 (triệu đồng). D. 873 (triệu đồng).
11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 1 trên khoảng (−1; +∞) là
2
(x + 1)
1 2
A. 2 ln(x + 1) + + C. B. ln(x + 1) − + C.
x+1 x+1
2 1
C. 2 ln(x + 1) + + C. D. 2 ln(x + 1) − + C.
x+1 x+1

12. Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
2
f (x) > x − 2x + m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ (1; 2) khi và chỉ khi

Trang 2/21
A. m ≤ f (2) − 2. B. m ≤ f (1) + 1.
C. m ≤ f (1) − 1. D. m ≤ f (2).
2
13. Bạn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là v (t) = 3t + 5 (m/s). Tính gia
tốc của máy bay ở giây thứ 10.
A. 80m/s2 B. 72m/s2
2
C. 30m/s D. 60m/s2
14. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất r = 0, 5 một tháng. Sau ít nhất bao nhiêu
tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu?
A. 45 tháng. B. 46 tháng.
C. 47 tháng. D. 44 tháng.
15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 1) < log 1 (2x − 1).
2 2
1
A. S = ( ; 2). B. S = (−1; 2).
2
C. S = (2; +∞). D. S = (−∞; 2).
2
16. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x , y = 2x. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H)
xung quanh trục Ox bằng
32π 64π
A. . B. .
15 15
21π 16π
C. . D. .
15 15
17. mx3
Tập các giá trị của tham số thực m sao cho hàm sốy = f(x) = + 7mx2 + 14x − m + 2 giảm trên nửa khoảng
3
 [ 1; +∞) là
14 14
A. (−∞; − ]. B. [−2; − ].
15 15
14 14
C. [− ; +∞). D. (−∞; − ).
15 15
2
18. Cho số phức z thỏa mãn: (3 + 2i) z + (2 − i) = 4 + i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 0.
19. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z = x + yi thỏa mãn |z + 2 + i| = |z̄ − 3i| là đường thẳng có phương trình
A. y = x + 1. B. y = −x + 1.
C. y = −x − 1. D. y = x − 1.
20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC có A (1; −2) , B (2; 3) , C (−1; −2) sao cho
SABN = 3SANC . Tìm tọa độ N .
−1 −3 −1
A. N ( ; ). B. N ( ; 1) .
4 4 4
1 3 1 −3
C. N ( ; ) . D. N ( ; ).
4 4 4 4

21. Cho hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên R, đồ thị hàm số y = f (x) được mô tả như hình vẽ bên. Tìm
tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = log2 (f (2x)).

Trang 3/21
1 1
A. x ∈ (− ; ) hoặc x ∈ (1; +∞). B. x ∈ (1; +∞).
2 2
1
C. x ∈ (−1; 1) hoặc x ∈ (2; +∞). D. x ∈ ( ; 1).
2
22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A (1;   − 1;  2); B (2;  1;  1) và mặt phẳng (P ) : x + y + z + 1 = 0. Mặt
phẳng (Q) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P ). Mặt phẳng (Q) có phương trình là
A. −x + y = 0. B. −x + y = 0.
C. x + y + z − 2 = 0. D. 3x − 2y − z − 3 = 0.
23. Cho hình nón có chiều cao a√3 và bán kính đáy a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.
A. Sxq = πa2 . B. Sxq = 2πa2 .
2
πa D. Sxq = πa2 .
C. Sxq = .
2
24. Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ
đó (không tính viền, mép, phần thừa).

A. 750, 25πcm2 . B. 756, 25πcm2 .


C. 700πcm2 . D. 730πcm2 .
′ ′ ′ ′ ′
25. Cho hình lăng trụ ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
′ 0
(ABCD) trùng với trung điểm của AB, góc giữa A C và mặt phẳng (ABCD) bằng 45 . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng.
√5a3 √5a3
A. . B. .
2 12
√5a3 3√5a3
C. . D. .
6 2
3 2
26. Viết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x + 6x − 3x − 2 tại điểm có hệ số góc lớn nhất.
A. y = −8x − 10. B. y = 9x − 10.
C. y = 9x + 10. D. y = 8x − 10.
27. ⎧
⎪ x = 2 + m + (1 − m) t
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : ⎨ y = 1 − 2t

và điểm A (1; 2; 3) . Khi

z = −m + (m + 1) t
m thay đổi, gọi d là khoảng cách từ A đến Δ. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của d lần lượt là
A. √10 và √14. B. √5 và √11.
C. 2√2 và 3√2. D. √3 và √17.
28. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng d : x = y + 1 = z − 2. Hình chiếu
1 2 −1
vuông góc của d trên (P ) có phương trình là
x+1 y+1 z+1 x−1 y−1 z−1
A. = = . B. = = .
−1 −4 5 3 −2 −1
x−1 y−1 z−1 x−1 y+4 z+5
C. = = . D. = = .
1 4 −5 1 1 1
′ ′ ′ ′ ′ ′
29. Cho hình hộp ABCD. A B C D có thể tích bằng 4. Biết rằng A C⊥ (ABCD) và A C = 2, khoảng cách từ các điểm
Trang 4/21
2√2 2√5
B, D tới đường thẳng AA′ lần lượt là và . Diện tích xung quanh của hình hộp đã cho bằng bao nhiêu?
3 3
A. 4√5 + 4√2. B. 2√5 + 2√6.
C. 3√5 + 3√2. D. √5 + √2.
30. Trong không gian Oxyz,cho A (−1; 3; −1) , B (4; −2; 4) và điểm M thay đổi trong không gian thỏa mãn
∣ −−→ −−→∣
3MA = 2MB. Giá trị lớn nhất của P = ∣2MA − MB ∣ bằng
∣ ∣
A. 7√3. B. 18√3.
C. 8√3. D. 21√3.
3 2
31. Cho hàm số y = f(x) = x − (2m − 1)x + (2 − m)x + 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = f(|x|)
có 5 điểm cực trị.
5 5
A. < m ≤ 2. B. −2 < m < .
4 4
5 5
C. − < m < 2. D. < m < 2.
4 4
32. Gọi z ,
1 2z là hai trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện |z + 2 − 2i| = 4 và đồng thời thỏa mãn điều kiện
|z1 | + |z2 | = |z1 − z2 |. Giá trị lớn nhất của |z1 + z2 + 6| bằng bao nhiêu?
A. √8. B. √2 + 4√5.
C. 2√2 + 2√5. D. 10√2.
2
33. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn x. f(x). f ′ (x) = f (x) − x, ∀x ∈ R và có f(2) = 1. Tích
2

phân ∫ f 2 (x)dx bằng


0
3 3
A. . B. .
2 2
C. 2. D. 4.
34. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 bạn nam và 4 bạn nữ đứng thành một hàng ngang sao cho các bạn nữ đứng
cạnh nhau?
A. 14400. B. 5760.
C. 2880. D. 17280.
35. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA⊥ (ABCD), M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi
V1
V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối S. MNCD, MNABCD. Tính .
V2

3 4
A. . B. .
4 5
C. 1. 3
D. .
5
36.

Trang 5/21
GA
Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD. Gọi A′ là trọng tâm của tam giác BCD . Tính tỉ số .
GA′

Đáp án:

37. Trong không gian tọa độ Oxyz có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x2 + y 2 + z 2 + 4mx + 2my − 2mz + 9m2 − 28 = 0 là phương trình mặt cầu?
Đáp án:
2 2 2
38. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x + y + z − 2x + 2z − 2 = 0 và các điểm A (0 ; 1; 1), B (−1; −2; −3),
C (1; 0; −3). Điểm D thuộc mặt cầu (S). Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất bằng
Đáp án:

39. Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 2 viên bi. Xác suất để lấy được cả 2 viên bi đỏ là
Đáp án:

40. f (x) − 5 f (x) − 5


Cho lim = 5. Tính giới hạn lim .
x−4
(√x − 2) (√6f (x) + 6 + 4)
x→4 x→4

Đáp án:

41. Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung
parabol trong mặt phẳng tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ
cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1 m, sau đó tại thời điểm 1 giây sau
khi đá lên, nó đạt độ cao 3 m và tại thời điểm 2 giây sau khi đá lên, nó xuống độ cao 1 m. Độ cao lớn nhất mà quả bóng
có thể đạt được là bao nhiêu mét?

Đáp án:
3 2 2 2
42. Cho hàm số y = −x + 3x + 3 (m − 1) x − 3m − 1. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm
số đã cho có các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ tạo thành tam giác vuông tại O.
Đáp án:

43.

Trang 6/21
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng phần
2 3 4

sọc kẻ bằng 3. Hãy tính giá trị của biểu thức sau:T = ∫ f (x + 1) dx + ∫ f (x − 1) dx + ∫ f (2x − 8) dx.
′ ′

1 2 3

Đáp án:

44. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (f (x) + 4).

Đáp án:

45.

Trang 7/21
Cho hình lập phương ABCD. A′ B′ C ′ D′ có thể tích bằng 1. Gọi M, N, P , Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh
A′ B′ , A′ D′ , DD′ , CD, BC, BB′ . Diện tích mặt cầu nội tiếp khối chóp A. MNP QRS bằng bao nhiêu (làm tròn tới 2
chữ số thập phân)?

Đáp án:

46. Số nghiệm của phương trình 2 sin x − 2 cos x = √2 thuộc đoạn[0; π] là


2
Đáp án:
2
47. Cho phương trình loga (x + 2) − 4loga (x + 2) − 4 (2 + m2 ) = 0 với 0 < a ≠ 1, m ∈ R. Tìm giá trị a để phương
trình có hai nghiệm thực phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 x2 + 2 (x1 + x2 ) = 12
Đáp án:

48. Ông A định đúc một hố ga bằng bê tông dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông (không có nắp) và có thể tích
bằng 4m3 . Hỏi diện tích đáy hố ga bằng bao nhiêu mét vuông để khi đúc ông A tiết kiệm nguyên liệu nhất?
Đáp án:

49. Cho hai số hữu tỉ m, n sao cho phương trình ∣∣x3 − 3x∣∣ = m√3 + n có ba nghiệm dương phân biệt a, b, c thỏa mãn
a + b + c = 2 + √3. Biểu thức 6m + 4n có giá trị là
Đáp án:
2 ′
50. Cho hàm đa thức y = f (x) liên tục trên R và hàm số g (x) = 2f (x) − x + 2x. Biết đồ thị hàm số y = f (x) như
hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = g (|x|).

Đáp án:

51. Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi từ 51 đến 55:

Trang 8/21
(1) “- Nhớ gì như nhớ người yêu
(2) Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
(3) Nhớ từng bản khói cùng sương
(4) Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.
(5) Nhớ từng rừng nứa bờ tre
(6) Ngòi Thia, sông Đáy, suối Lê vơi đầy”
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Văn bản trên được viết theo thể thơ nào?
A. Thơ tự do. B. Thơ sáu chữ.
C. Thơ tám chữ. D. Thơ lục bát.
52. Các biện pháp tu từ được sử dụng trong câu (1) của văn bản trên:
A. Câu hỏi tu từ và so sánh. B. Hoán dụ và so sánh.
C. Đối lập và ẩn dụ. D. Ẩn dụ và hoán dụ.
53. Hình ảnh “rừng nứa bờ tre” trong câu (5) mang ý nghĩa gì?
A. Gợi tả không gian núi rừng Việt Bắc. B. Gợi nhớ hình ảnh con người Việt Bắc.
C. Ca ngợi đức tính cao đẹp của con người Việt Bắc. D. Khẳng định vẻ đẹp của thiên nhiên miền núi phía Bắc.
54. Nhận xét nào sau đây đúng với ý nghĩa của từ “nhớ” trong câu (1)?
A. Cảm xúc của tác giả trước khoảnh khắc chia xa người B. Tâm trạng của tác giả khi phải xa mảnh đất nơi mình
mình yêu. gắn bó đã nhiều năm.
C. Tình cảm lưu luyến của tác giả với những con gái mình D. Nỗi nhớ nồng nàn, da diết của tác giả với con người của
yêu thương. núi rừng Việt Bắc.
55. Từ “lưng nương” trong câu (2) gợi tả hình ảnh gì?
A. Lưng chừng của ngọn đồi. B. Lưng chừng của ngọn núi.
C. Bóng lưng của người miền núi đi làm nương về. D. Bóng lưng của người miền núi trên đường đi làm
nương.
56. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60:
“Thường thì đến gà gáy sáng Mị ngồi dậy ra bếp sưởi một lúc thật lâu thì các chị em trong nhà mới bắt đầu dậy ra
dóm lò bung ngô, nấu cháo lợn. Chỉ chợp mắt được từng lúc, Mị lại thức sưởi lửa suốt đêm. Mỗi đêm, khi nghe tiếng
phù phù thổi bếp, A Phủ lại mở mắt. Ngọn lửa sưởi bùng lên, cùng lúc ấy thì Mị cũng nhìn sang, thấy mắt A Phủ trừng
trừng, mới biết A Phủ còn sống. Mấy đêm nay như thế. Nhưng Mị vẫn thản nhiên thổi lửa, hơ tay. Nếu A Phủ là cái xác
chết đứng đấy, cũng thế thôi. Mị vẫn trở dậy, vẫn sưởi, chỉ biết chỉ còn ở với ngọn lửa. Có đêm A Sử chợt về, thấy Mị
ngồi đấy, A Sử đánh Mị ngã ngay xuống cửa bếp. Nhưng đêm sau Mị vẫn ra sưởi như đêm trước. ”
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Văn bản trên đã sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
A. Biểu cảm. B. Tự sự.
C. Miêu tả. D. Nghị luận.
57. Từ “dóm lò” (gạch chân, in đậm) trong văn bản dùng để chỉ hành động nào sau đây?
A. Làm cho ngọn lửa bắt vào củi trong bếp để đun nấu. B. Dựng một cái bếp bằng củi để nấu ăn ở ngoài trời.
C. Dùng củi và bùn tạo thành than để đun nấu. D. Sử dụng gạch và vôi để dựng bếp đun nấu trong gia
đình.
58. Chi tiết “thấy mắt A Phủ trừng trừng” đã diễn tả tâm trạng gì của A Phủ?
A. Tức giận đến mức muốn ăn tươi nuốt sống Mị. B. Mệt mỏi, chán nản đồng thời tức giận với những bất
công trong cuộc đời.
C. Chán nản vì bị bỏ đói và đánh đập khi phải làm trong D. Tức giận khi nhớ lại cảnh A Sử đánh đập Mị ngã lăn
nhà A Sử. xuống bếp.
59. Nội dung chính trong đoạn trích trên là:
A. Sự thờ ơ của Mị trước những nghịch cảnh của cuộc B. Hoàn cảnh đặc biệt khi Mị và A Phủ đối diện với nhau.
sống.
C. Cuộc sống tồi tệ của Mị và A Phủ khi ở trong nhà D. Sự tàn nhẫn của A Sử với Mị trong những đêm mùa
Thống lí Pá Tra. xuân.
60. Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “gà gáy sáng” (gạch chân, in đậm) trong văn bản trên?
A. Tờ mờ sáng. B. Trời chưa sáng.
Trang 9/21
C. Mặt trời lên. D. Đêm vừa xuống.
61. Đọc văn bản sau và trả lời từ câu 61 đến câu 65:

“Tiếng đòn gánh kĩu kịt nghe rõ rệt, khói theo gió tạt lại chỗ hai chị em (1). Bác Siêu đã tới gần, đặt gánh phở xuống
đường (2). Bác cúi xuống nhóm lại lửa, thổi vào cái ống nứa con (3). Bóng bác mênh mông ngả xuống đất một vùng và
kéo dài đến tận hàng rào hai bên ngõ (4). An và Liên ngửi thấy mùi phở thơm, nhưng ở cái huyện nhỏ này, quà bác
Siêu là một thứ quà xa xỉ, nhiều tiền, hai chị em không bao giờ mua được (5). Liên nhớ lại khi ở Hà Nội chị được
hưởng những thức quà ngon, lạ - bấy giờ mẹ Liên nhiều tiền – được đi chơi Bờ Hồ uống những cốc nước xanh đỏ. (6)
Ngoài ra, kỉ niệm còn nhớ lại không rõ rệt gì, chỉ là một vùng sáng rực và lấp lánh (7). ”
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn trích trên.
A. Báo chí. B. Chính luận.
C. Khoa học. D. Nghệ thuật.
62. Từ “quà bác Siêu” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích nhắc tới:
A. Món quà mà bác Siêu tặng mọi người. B. Sự thích thú khi nhìn bác Siêu dọn hàng.
C. Món hàng mà bác Siêu bán ở phố huyện. D. Món đồ mà bác Siêu được tặng từ người thân.
63. Câu văn (6) trong đoạn trích trên muốn diễn tả điều gì?
A. Liên luôn nhớ về những ngày tháng tươi đẹp trước kia. B. Liên luôn thích được đi chơi Bờ Hồ.
C. Liên khao khát được uống thứ nước xanh đỏ. D. Liên mong muốn có tiền ăn một bát phở.
64. Vì sao tác giả lại sử dụng từ “xa xỉ” trong đoạn trích trên?
A. Món quà đó quá đắt tiền với những người dân phố B. Món quà đó gắn liền với cuộc sống của người dân phố
huyện. huyện.
C. Món quà đó đại diện cho sự giàu có của bác Siêu. D. Món quà đó đại diện cho sự sầm uất của phố huyện.
65. Tác giả đã muốn diễn tả điều gì khi sử dụng cụm từ “một vùng sáng rực và lấp lánh” (gạch chân, in đậm) trong đoạn
trích trên?
A. Hà Nội là thành phố có nhiều đèn đường nên cuộc sống B. Hà Nội là nơi đại diện cho sự sầm uất và chứa đựng
về đêm vô cùng sôi động. những kỷ niệm đẹp của con người.
C. Hà Nội là nơi bán những món đồ xa xỉ và là nơi sống D. Hà Nội là nơi sống của những người giàu có nên có
của những có học vấn rất cao. nhiều thứ kỳ lạ với con người.
66. Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi từ 66 đến 70:
“Nhớ Nguyễn Trãi, chúng ta nhớ người anh hùng cứu nước, người cùng Lê Lợi làm nên sự nghiệp “bình Ngô”, người
thảo Đại cáo bình Ngô, Nguyễn Trãi là một người yêu nước, yêu nước sâu sắc, mạnh mẽ, thiết tha, với tâm hồn và khí
phách của người anh hùng. Đối với Nguyễn Trãi, yêu nước là thương dân, để cứu nước phải dựa vào dân, đem lại thái
bình cho dân, cho mọi người. Triết lý nhân nghĩa của Nguyễn Trãi, cuối cùng, chẳng qua là lòng yêu nước thương dân:
cái nhân, cái nghĩa lớn nhất là phấn đấu đến cùng chống ngoại xâm, diệt tàn bạo, vì độc lập của nước, hạnh phúc của
dân. ”
(Phạm Văn Đồng – Nguyễn Trãi, người anh hùng của dân tộc)
Từ “thảo” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích trên có thể được thay bằng từ/cụm từ nào sau đây?
A. Tạo nên chiến thắng. B. Viết một văn bản.
C. Dốc sức giúp vua. D. Có nhiều công lớn.
67. Phương thức biểu đạt chính trong đoạn trích trên là gì?
A. Tự sự. B. Miêu tả.
C. Biểu cảm. D. Nghị luận.
68. Đâu là nhận định đúng nhất về việc tác giả nhắc nhiều lần từ “Nguyễn Trãi” trong đoạn trích trên?
A. Sử dụng phương pháp điệp ngữ để tăng sức gợi hình, B. Không sử dụng những đại từ thay thế để thể hiện sự trân
gợi cảm cho đoạn văn. trọng nhân vật
C. Nhấn mạnh đối tượng trung tâm, chủ thể được nhắc tới D. Tuân thủ những quy định của lối viên văn về một nhân
trong đoạn trích. vật thời phong kiến.
69. Theo đoạn trích trên, Nguyễn Trãi đã gắn tình yêu nước của mình với:
A. Mong muốn cho nhân dân có cuộc sống thái bình, ấm B. Đem lại cho nhân dân cuộc sống tốt đẹp, giàu sang phú
no. quý.
C. Phò tá và tiến cử những người tài để có thể giúp dân, D. Sống gắn bó và thông cảm cho mọi tầng lớp nhân dân
giúp nước. trong nước.
70. Tác giả đã gọi tấm lòng đối đãi với nhân dân của Nguyễn Trãi chính là:
Trang 10/21
A. Tư tưởng nhân nghĩa. B. Quan điểm sống của quân tử.
C. Ý nghĩa lớn nhất trong đời. D. Triết lý nhân nghĩa.
71. Xác định một từ/cụm từ SAI về mặt ngữ nghĩa hoặc ngữ pháp/logic/ phong cách trong câu sau:
Phở là món ăn sáng đại chúng của người Việt nhưng giờ đây, du khách khi tới Việt Nam có thể được thưởng thức một
bát phở ngon ngay cả buổi trưa, chiều hay thậm chí là đêm khuya.
A. đại chúng. B. du khách.
C. có thể. D. thưởng thức.
72. Câu 72. Xác định một từ/cụm từ SAI về mặt ngữ nghĩa hoặc ngữ pháp/logic/phong cách trong câu sau:
Tô Hoài cùng những “đứa con tinh thần” của ông sẽ luôn là người bạn đồng hành với tuổi thơ trên quá trình trưởng
thành và là những hồi kí tươi đẹp của người lớn khi nghĩ về thuở nhỏ.
A. đứa con tinh thần. B. đồng hành.
C. trưởng thành. D. hồi kí.
73. Câu 73. Xác định một từ/cụm từ SAI về mặt ngữ nghĩa hoặc ngữ pháp/logic/phong cách trong câu sau:
Người Nhật thường hay cho rằng núi Yoshino chính là điểm ngắm hoa anh đào đẹp nhất trong cả nước. Chính vì thế
mà nhiều năm trước người dân đã đem nhiều cây lên đây để trồng và sau này trồng cả sang những vùng núi trung tâm,
tạo nên cả một ngọn núi ngàn hoa như bây giờ.
A. cho rằng. B. điểm ngắm.
C. trung tâm. D. ngàn hoa.
74. Câu 74. Xác định một từ/cụm từ SAI về mặt ngữ nghĩa hoặc ngữ pháp/logic/phong cách trong câu sau:
Văn hóa của người Việt bắt nguồn từ nền văn minh lúa nước. Nhu cầu canh tác nông nghiệp đã phân chia thời gian
trong một năm thành 24 tiết khác nhau và ứng với mỗi tiết có một thời khắc giao thoa, trong đó, tiết quan trọng nhất để
khởi đầu một chu kỳ canh tác chính là Tiết Nguyên đán hay Tết Nguyên Đán.
A. văn minh. B. canh tác.
C. giao thoa. D. chu kỳ.
75. Câu 75. Xác định một từ/cụm từ SAI về mặt ngữ nghĩa hoặc ngữ pháp/logic/phong cách trong câu văn sau:
Suốt 100 năm tồn tại, phát triển với không ít những thuận lợi, thách thức, nghệ thuật kịch nói Việt Nam đã tạo nên một
phong cách độc đáo, có diện mạo, bản sắc, phong cách riêng.
A. thuận lợi. B. nghệ thuật.
C. phong cách. D. diện mạo.
76. Câu 76. Từ nào sau đây KHÔNG cùng cấu tạo từ với các từ còn lại?
A. Xanh xanh. B. Xanh tươi.
C. Xanh ngắt. D. Xanh đậm.
77. Câu 77. Xác định từ cùng nghĩa với từ “vùng trời” trong các từ sau:
A. Không gian. B. Không vận.
C. Không phận. D. Không thể.
78. Câu 78. Từ nào sau đây có nghĩa KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại?
A. Nghịch biến. B. Nghịch cảnh.
C. Nghịch đề. D. Nghịch đảo.
79. Câu 79. Tác giả nào sau đây KHÔNG phải thành viên của nhóm “Tự lực văn đoàn”?
A. Nguyễn Bỉnh Khiêm. B. Thạch Lam.
C. Nhất Linh. D. Nguyễn Tường Long.
80. Câu 80. Đâu là đặc trưng cơ bản của văn học dân gian Việt Nam?
A. Văn học xuất hiện nhiều gương mặt mới với những cách B. Văn học công khai và không công khai cùng phát triển.
tân về nội dung.
C. Các tác phẩm gắn liền với những sinh hoạt của đời sống D. Các tác phẩm khẳng định tên tuổi của những tri thức
cộng đồng. mới.
81. Câu 81. Chọn một từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong văn bản sau:
Dân phố chơi đào bằng việc đi lựa những gốc cây xù xì, những cành có thần thế hẳn hoi từ mãi đầu tháng Chạp. Người
ta không thích những gốc to “non trẻ”, những cánh hoa thô kệch mà phải là thứ đào phai cánh mỏng, quý phái mọc trên
những thân cây…………………… trải bao nắng mưa.

Trang 11/21
A. to đẹp B. già cỗi
C. xanh non D. tươi tắn
82. Câu 82. Chọn từ/cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong văn bản sau:
Vũ Trọng Phụng là nhà văn, nhà báo nổi tiếng, được mệnh danh là “ông vua phóng sự Bắc Kỳ” và nổi tiếng với giọng
văn hiện thực ……… , nêu lên những hiện tượng xấu xa trong đời sống xã hội thông qua việc gây cười cho độc giả
A. phê phán. B. trào phúng.
C. lãng mạn. D. cảm thương.
83. Câu 83. Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong văn bản sau:
Những đợt gió mùa Đông Bắc đầu tiên tràn về khiến thành phố lạnh hơn. Cái …………. đầu đông ấy báo hiệu Tết sắp
về, thành phố rực rỡ bởi sắc màu của những chiếc khăn len, áo khoác hay thoang thoảng mùi thơm của những bắp ngô
nướng đầu phố.
A. rét ngọt B. nắng gay gắt
C. mùi hương D. hương vị
84. Câu 84. Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu văn sau:
Tiểu thuyết “Thời xa vắng” đã được chuyển thể thành phim truyện nhựa vào năm 2003 do ………………… Việt kiều
Hồ Quang Minh thực hiện, phim đoạt giải Cánh diều Bạc năm 2004.
A. diễn viên B. họa sĩ
C. đạo diễn D. kiến trúc sư
85. Câu 85. Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu văn sau:
Trong hai ngày nghỉ cuối tuần, thời tiết cả nước ổn định, miền Bắc sáng có sương mù, trưa chiều hửng nắng, trời lạnh
về đêm và sáng, miền Trung và miền Nam trời nắng, riêng Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiều tối có mưa dông
……………………
A. cục bộ. B. tại chỗ.
C. cả ngày. D. ổn định.
86. Câu 86. Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
“Thạch lựu hiên còn phun thức đỏ
Hồng liên trì đã tiễn mùi hương”
(Nguyễn Trãi, Cảnh ngày hè, Ngữ văn 10, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Không gian trong đoạn trích trên được mô tả theo trình tự:
A. Từ cao xuống thấp. B. Từ thấp lên cao.
C. Từ xa tới gần. D. Từ gần tới xa.
87. Câu 87. Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
(1) “Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm
(2) Heo hút cồn mây súng ngửi trời
(3) Ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống
(4) Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi”
(Quang Dũng, Tây Tiến, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu (2) của đoạn trích.
A. So sánh. B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ. D. Hoán dụ.
88. Câu 88. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Giá trong thơ cũ chỉ có những trần ngôn sáo ngữ, những bài thơ chúc tụng, những bài thơ vịnh hết cái này đến cái
nọ, mà các nhà thơ mới lại chỉ làm những bài kiệt tác thì cũng tiện cho ta biết mấy (1). Khốn nỗi, cái tầm thường, cái
lố lăng chẳng phải của riêng một thời nào và muốn hiểu tinh thần thơ cho đúng đắn, phải sánh bài hay với bài hay vậy
(2). ”
(Hoài Thanh, Một thời đại trong thi ca, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Theo tác giả, độc giả cần làm gì để hiểu đúng về thơ?
A. Tìm ra những đặc trưng khác biệt của thơ cũ và thơ mới.B. Tìm cái hay, cái đẹp trong từng bài thơ ở văn học hiện
đại.
C. So sánh các tác phẩm xuất sắc trong từng thời kỳ với D. Chỉ ra những nét khác biệt giữa các tác phẩm trong cùng
nhau. thời đại
89. Câu 89. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

Trang 12/21
“Bên sông bô lão hỏi,
Hỏi ý ta sở cầu.
Có kẻ gậy lê chống trước,
Có người thuyền nhẹ bơi sau.
Vái ta mà thưa rằng:
"Đây là chiến địa buổi trùng hưng nhị thánh bắt Ô Mã,
Cũng là bãi đất xưa, thuở trước Ngô chúa phá Hoằng Thao”
(Trương Hán Siêu, Bạch Đằng giang phú, Ngữ văn 10, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Trong câu “Cũng là bãi đất xưa, thuở trước Ngô chúa phá Hoằng Thao”, Ngô chúa ở đây là ai?
A. Ngô Quyền. B. Lý Thường Kiệt.
C. Ngô Miễn Thiệu. D. Ngô Thì Sỹ.
90. Câu 90. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Quốc tộ như đằng lạc,
Nam thiên lý thái bình.
Vô vi cư điện các,
Xứ xứ tức đao binh. ”
(Pháp Thuận, Quốc tộ, Ngữ văn 10, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
Câu thơ “Quốc tộ như đằng lạc” sử dụng nghệ thuật tu từ nào?
A. Nhân hóa. B. So sánh.
C. Ẩn dụ. D. Hoán dụ.
91. Câu 91. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Hàng me gầy viền hai lề đường bị cái rét gai góc tuốt sạch đến từng vảy lá nhỏ, một chiều áp Tết như triều dâng âm
thầm đã đến kì bộc phát bỗng tưng bừng nơi đầu cành, những chấm lộc vàng, li ti như những bóng đèn nhỏ, le lói sáng
một góc trời vẫn còn nhiều mây xám (1). Xuân thiên nhiên gặp gỡ xuân trong lòng người (2). Sự hài hoà, cộng cảm
đem lại vẻ đẹp mới mẻ cho tự nhiên, thổi vào cảnh đời thường nhật tưởng như đã nhàm chán một sự sống non trẻ, một
nhịp điệu khác thường (3). ”
(Ma Văn Kháng, Mùa lá rụng trong vườn, NXB Văn học, 2017)
Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn trích trên.
A. Tự sự. B. Miêu tả.
C. Biểu cảm. D. Nghị luận.
92. Câu 92. Đoạn đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
(1) “Anh nắm tay em cuối mùa chiến dịch
(2) Vắt xôi nuôi quân em giấu giữa rừng
(3) Đất Tây Bắc tháng ngày không có lịch
(4) Bữa xôi đầu còn tỏa nhớ mùi hương”
(Chế Lan Viên, Tiếng hát con tàu, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
Vì sao tác giả lại viết “Đất Tây Bắc tháng ngày không có lịch”?
A. Trên Tây Bắc không có lịch để người dân có thể kiểm B. Tác giả thể hiện sự gắn bó và nỗi nhớ về những ngày
tra ngày tháng. tháng ở Tây Bắc.
C. Món xôi Tây Bắc quá ngon và tác giả gợi ý cho mọi D. Tác giả ở Tây Bắc lâu quá nên không nhớ mình đã ở
người khi lên đây du lịch. đây bao lâu.
93. Câu 93. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
(1) “Mùi tháng, năm đều rớm vị chia phôi,
(2) Khắp sông, núi vẫn than thầm tiễn biệt...
(3) Cơn gió xinh thì thào trong lá biếc,
(4) Phải chăng hờn vì nỗi phải bay đi?”
(Xuân Diệu, Vội vàng, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Từ “rớm” trong câu (1) thể hiện cảm xúc nào sau đây?
A. Sự vui mừng. B. Sự hạnh phúc.
C. Sự đau đớn. D. Sự thê lương.
94. Câu 94. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Trong văn hóa người H’mông, trời không phải là một thế lực siêu nhiên hùng mạnh (1). Trời thường hiện ra cái lòng
không ngay, không tốt, xấu xa, độc ác (2). Người H’mông giống như các tộc người ở châu Á gió mùa phồn sinh, là tộc
người theo thuyết vật linh (3). Thế nhưng nếu như người Việt thờ Trời như là một thế lực siêu nhiên tối cao, ảnh hưởng
sâu đậm từ dân gian đến nhà nước (tế Nam Giao), thì người H’mông rất ít khi cúng trời (4). ”

Trang 13/21
(Nguyễn Mạnh Tiến, Những đỉnh núi du ca, NXB Hội nhà văn, 2021)
Theo tác giả, người H’mông có tín ngưỡng gì?
A. Tín ngưỡng thờ Trời và các vị thần. B. Tín ngưỡng thờ những đồ vật, con vật gắn với cuộc
sống.
C. Tín ngưỡng thờ thần thiên nhiên. D. Tín ngưỡng thờ những con người ở vùng đất ấy.
95. Câu 95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Dòng thác hùm beo đang hồng hộc tế mạnh trên sông đá (1). Nắm chặt lấy được cái bờm sóng đúng luồng rồi, ông
đò ghì cương lái, băm chắc lấy luồng nước đúng mà phóng nhanh vào cửa sinh, mà lái miết một đường chéo về phía
cửa đá ấy (2). Bốn năm bọn thuỷ quân cửa ải nước bên bờ trái liền xô ra cảnh níu thuyền lôi vào tập đoàn cửa tử (3).
Ông đò vẫn nhớ mặt bọn này, đứa thì ông tránh mà rảo bơi chèo lên, đứa thì ông đè sấn lên mà chặt đôi ra để mở
đường tiến (4). Những luồng tử đã bỏ hết lại sau thuyền (5). ”
(Nguyễn Tuân, Người lái đò sông Đà, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Trong đoạn trích, tác giả đã mô tả dòng thác như thế nào?
A. Nước chảy xiết thành nhiều dòng cản con thuyền tiến về B. Nước chảy mạnh một dòng cản con thuyền tiến về phía
phía trước. trước.
C. Nước chảy nhẹ đẩy con thuyền tiến về phía trước. D. Nước chảy mạnh đẩy con thuyền tiến về phía trước.
96. Câu 96. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Hôm ấy, Tôn Càn theo lệnh Quan Công vào thành ra mắt Trương Phi. Thi lễ xong, nói chuyện Huyền Đức đã bỏ Viên
Thiệu sang Nhữ Nam, Vân Trường thì ở Hứa Đô, vừa đưa hai phu nhân đến đây. Rồi mời Trương Phi ra đón.
Phi nghe xong, chẳng nói chẳng rằng, lập tức mặc áo giáp, vác mâu lên ngựa, dẫn một nghìn quân, đi tắt ra cửa bắc.
Tôn Càn thấy lạ, nhưng không dám hỏi cũng phải theo ra thành.
Quan Công trông thấy Trương Phi ra, mừng rỡ vô cùng, giao long đao cho Châu Thương cầm, tế ngựa lại đón. Trương
Phi trợn mắt tròn xoe, râu hùm vểnh ngược, hò hét như sấm, múa xà mâu chạy lại đâm Quan Công. ”
(La Quán Trung, Hồi trống Cổ Thành, Ngữ văn 10, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Đoạn trích trên đã diễn tả tâm trạng của Trương Phi như thế nào?
A. Vô cùng hạnh phúc khi được gặp lại Quan Công. B. Giận Quan Công vì đã lâu không tới hỏi thăm.
C. Tức giận vì nghĩ Quan Công là kẻ bội ơn bạc nghĩa. D. Chán nản vì Quan Công ghé thăm mà không có gì tiếp
đãi.
97. Câu 97. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
(1) “Một duyên hai nợ âu đành phận,
(2) Năm nắng mười mưa dám quản công.
(3) Cha mẹ thói đời ăn ở bạc,
(4) Có chồng hờ hững cũng như không. ”
(Tú Xương, Thương vợ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Đoạn trích trên đã sử dụng chất liệu dân gian nào?
A. Tục ngữ. B. Thành ngữ.
C. Ca dao. D. Câu đố.
98. Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
(1) Tương tư thức mấy đêm rồi,
(2) Biết cho ai, hỏi ai người biết cho!
(3) Bao giờ bến mới gặp đò?
(4) Hoa khuê các, bướm giang hồ gặp nhau?”
(Nguyễn Bính, Tương tư, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
Xác định các biện pháp tu từ trong câu: “Hoa khuê các, bướm giang hồ gặp nhau?”
A. So sánh, nhân hóa. B. So sánh, ẩn dụ.
C. Câu hỏi tu từ, ẩn dụ. D. Câu hỏi tu từ, hoán dụ.
99. Câu 99. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Sáng mát trong như sáng năm xưa
Gió thổi mùa thu hương cốm mới
Tôi nhớ những ngày thu đã xa
Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội
Những phố dài xao xác hơi may
Người ra đi đầu không ngoảnh lại
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy. ”
(Nguyễn Đình Thi, Đất nước, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
Trong đoạn thơ trên, tác giả đã miêu tả mùa thu Hà Nội trong:
Trang 14/21
A. Dòng hồi tưởng với những cảm xúc lưu luyến. B. Niềm hạnh phúc khi chợt bắt gặp khoảnh khắc đầu thu.
C. Nỗi buồn khi phải chia xa quê hương của mình. D. Nỗi nhớ về một mảnh đất mình không thể trở lại.
100. Câu 100. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Hình như trong khoảnh khắc chùng lại của sông nước ấy, sông Hương đã trở thành một người tài nữ đánh đàn lúc
đêm khuya. Đã nhiều lần tôi thất vọng khi nghe nhạc Huế giữa ban ngày, hoặc trên sân khấu nhà hát. Quả đúng như
vậy, toàn bộ nền âm nhạc cổ điển Huế đã được sinh thành trên mặt nước của dòng sông này, trong một khoang thuyền
nào đó, giữa tiếng nước rơi bám âm của những mái chèo khuya. Nguyễn Du đã bao năm lênh đênh trên quãng sông
này, với một phiến trăng sầu. Và từ đó, những bản đàn đã đi suốt đời Kiều. Tôi đã chứng kiến một người nghệ nhân
già, chơi đàn hết nửa thế kỷ, một buổi tối ngồi nghe con gái đọc Kiều: “Trong như tiếng hạc bay qua - Đục như tiếng
suối mới sa nửa vời”... Đến câu ấy, người nghệ nhân chợt nhổm dậy vỗ đùi, chỉ vào trang sách Nguyễn Du mà thốt
lên: “Đó chính là Tứ đại cảnh!”
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông? Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Theo tác giả, muốn đi nghe ca Huế thì phải nghe ở hoàn cảnh nào?
A. Đi nghe ban ngày trên sân khấu. B. Đi nghe buổi đêm trên sân khấu.
C. Đi nghe ban ngày trên thuyền. D. Đi nghe buổi đêm trên thuyền.
101. Sắp xếp các thông tin ở cột I và cột II sau đây để xác định đúng tiến trình lịch sử Việt Nam cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ
XX.
I II

1 Khởi nghĩa Hương Khê bị dập tắt.

2 Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang phục hội.

3 Phong trào Cần vương bùng nổ.

4 Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương.

A. 3, 1, 4, 2. B. 1, 2, 3, 4.
C. 3, 1, 2, 4. D. 1, 3, 4, 2.
102. Dựa vào thông tin được cung cấp để trả lời câu hỏi sau đây:
Khu vực Tỉ lệ (%)
Mỏ 51
Giao thông vận tải 26
Thương mại 15
Nông nghiệp 8
Bảng: Sự phân bổ vốn của tư bản tư nhân trong các ngành kinh tế Đông Dương (1888 – 1918)
Trong những năm 1888 - 1918, tư bản tư nhân ở Đông Dương đầu tư chủ yếu vào ngành kinh tế nào?
A. Khai thác mỏ. B. Giao thông vận tải.
C. Thương mại. D. Nông nghiệp.
103. Lực lượng xã hội nào sau đây mới được hình thành ở nước ta trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân
Pháp?
A. Nông dân. B. Địa chủ.
C. Công nhân. D. Sĩ phu.
104. Nội dung nào sau đây phản ánh tính sáng tạo trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do
Nguyễn Ái Quốc soạn thảo năm 1930?
A. Gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới. B. Khẳng định vai trò lãnh đạo cách mạng của giai cấp
công nhân.
C. Kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp. D. Chủ trương lập chính phủ công nông binh, quân đội
công nông.
105. Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi:
“Trong lúc này quyền lợi của bộ phận của giai cấp phải đặt dưới quyền lợi giải phóng của toàn thể dân tộc. Vậy thì
quyền lợi của nhân dân, thợ thuyền phải đặt dưới quyền lợi giải phóng dân tộc của toàn thể nhân dân”
(Đảng Cộng sản Việt Nam (2000), Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 7, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, tr. 119 – 120)
Trang 15/21
Nhiệm vụ trước mắt đồng thời là nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Đông Dương được xác định trong giai đoạn 1939
– 1945 là
A. cải cách ruộng đất. B. giải phóng giai cấp.
C. chống tư sản mại bản. D. giải phóng dân tộc.
106. Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu và giao lại
nhiệm vụ giữ gìn trật tự Hà Nội cho chúng sau khi
A. đã kí với ta Hiệp định Sơ bộ 6 – 3 – 1946 và Tạm ước B. Mĩ can thiệp trực tiếp vào cuộc chiến tranh xâm lược
14 – 9 – 1946. Đông Dương của Pháp.
C. mở cuộc tấn công quy mô lớn lên Việt Bắc năm 1947. D. bị thất bại trong chiến dịch Biên giới thu – đông năm
1950.
107. Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là cuộc cách mạng tư sản không triệt để vì lí do nào sau đây?
A. Không đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp tư sản. B. Không thủ tiêu hoàn toàn tàn dư phong kiến.
C. Chưa lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế. D. Chưa mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
108. Năm 1945, nhân dân các nước Đông Nam Á đứng lên đấu tranh giành độc lập trong điều kiện khách quan nào sau đây?
A. Quân Đồng minh tiến hành giải giáp quân Nhật. B. Sự chuẩn bị lâu dài của nhân dân các nước.
C. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện. D. Sự viện trợ quân sự của Mĩ và Liên Xô.
109. Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời từ câu hỏi số 109 đến câu số 110.
“Mĩ ném bom Hà Nội, Hải Phòng với sự tàn bạo hơn bao giờ hết trong lịch sử chiến tranh Việt Nam. Thả hơn 35. 000
tấn bom vào hai trung tâm đô thị lớn ở Bắc Việt Nam. Lầu Năm Góc dùng 200 B52 các pháo đài bay này từng nhóm 3
chiếc, mang bom 500 và 700 cân Anh, mà khi thả xuống là nhấn chìm những khu vực hình chữ nhật, một dặm bề dài,
nửa dặm bề ngang của thành phố. Giới quân sự cho rằng các trung tâm dân cư cũng như các mục tiêu quân sự sẽ bị
quét sạch và trong phần lớn các trường hợp, khu vực mục tiêu chỉ còn là những đống gạch vụn. Gạch vụn là mục tiêu
thừa nhận của Lầu Năm Góc, nhằm “làm tê liệt đời sống hàng ngày của Hà Nội và Hải Phòng và phá hủy khả năng của
Bắc Việt Nam, ủng hộ các lực lượng của Nam Việt Nam”.
(Tổng cục Chính trị, “Điện Biên Phủ trên không” nhìn từ phía Mĩ (2002) Thư viện Quân đội, Hà Nội, 2002, tr. 19)
Sự kiện được nói đến trong đoạn tư liệu trên là
A. cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ B. cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của Mĩ cuối năm
(1965 – 1968). 1972.
C. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm D. cuộc hành quân “tìm diệt” của Mĩ vào căn cứ Dương
1968. Minh Châu (1967).
110. Mục tiêu cao nhất mà Mĩ hướng đến khi tiến hành ném bom Hà Nội, Hải Phòng là gì?
A. Tiêu diệt trung tâm dân cư và mục tiêu quân sự. B. Làm tê liệt đời sống hàng ngày của người dân.
C. Ngăn chặn miền Bắc chi viện cho miền Nam. D. Buộc Việt Nam phải kí hiệp định có lợi cho Mĩ.
111. Ở Hoa Kì, các đồng bằng lớn phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Phía Đông. B. Phía Tây.
C. Trung tâm. D. Đông bắc.
112. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga?
A. Là nước đông dân. B. Dân số tăng nhanh.
C. Có nhiều dân tộc. D. Gia tăng tự nhiên âm.
113. Phần lớn đường biên giới trên đất liền của nước ta giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Lào. B. Campuchia.
C. Trung Quốc. D. Thái Lan.
114. Điểm khác biệt cơ bản giữa dải đồng bằng ven biển với đồng bằng châu thổ sông ở nước ta là
A. chia cắt nhiều ô nhỏ. B. nhiều đất phù sa sông.
C. nhiều cát, ít phù sa. D. trồng nhiều lúa nước.
115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo Biện Sơn thuộc tỉnh nào?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh.
C. Ninh Bình. D. Thanh Hóa.
116. Cho biểu đồ về thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017

Trang 16/21
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng nước B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng nước
ta. ta.
C. Tình hình phát triển sản lượng thủy sản nuôi trồng nước D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng nước
ta. ta.
117. Đường quốc lộ 1 chạy từ cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn) đến điểm cuối là
A. Ngọc Hiển (Cà Mau). B. Vị Thanh (Hậu Giang).
C. Năm Căn (Cà Mau). D. Ninh Kiều (Cần Thơ).
118. Ở nước ta hiện nay, các tỉnh nào sau đây có diện tích nuôi trồng thủy hải sản lớn nhất?
A. Cà Mau và Kiên Giang. B. Hải Phòng và Quảng Ninh.
C. Cà Mau và Bạc Liêu. D. Kiên Giang và An Giang.
119. Vùng kinh tế nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
120. Việc phát triển giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thu hút đầu tư. B. vận chuyển nguyên, nhiên liệu, sản phẩm đi tiêu thụ.
C. phục vụ ngành khai khoáng, tạo ra nhiều việc làm. D. nâng cao chất lượng ngành du lịch, phân bố dân cư.
121. Khi cho hai quả cầu A mang điện tích q1 và quả cầu B mang điện tích q2 đặt gần nhau thì thấy chúng đẩy nhau. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. A và Bđều mang điện tích dương. B. A và Bđều mang điện tích âm.
C. A và B trái dấu nhau. D. A và B cùng dấu nhau.
122. Hình ảnh bên là hình ảnh bếp từ thường được sử dụng trong gia đình.

Vậy bếp từ hoạt động dựa trên


A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng cộng hưởng điện.
C. tác dụng nhiệt của dòng điện. D. tác dụng quang của dòng điện.
Trang 17/21
0
123. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất n = 1,5 với góc tới 60 . Khi đó tia khúc xạ
bị lệch so với tia tới một góc ∆φ. Giá trị của ∆φ là
A. 95,30. B. 24,70.
0
C. 35,3 . D. 38,50.
16
124. Số nơtron có trong hạt nhân 8 O là
A. 6. B. 20.
C. 8. D. 14.
–11
125. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3. 10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 4,77. 10–10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O.
C. N. D. M.
126. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ phát
ra từ nguồn sáng S, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể
thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 2, nếu lần lượt giảm hoặc
tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 7k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 4∆a thì
tại M là
A. vân sáng bậc 8. B. vân sáng bậc 9.
C. vân tối thứ 8. D. vân tối thứ 9.
127. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa. Một mạch dao động
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức
1
cùng đơn vị với biểu thức
√LC
m
A. √ . B. √ .
k
k m
1
D. √
C. √km.
.
km
128. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả
một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ
truyền âm trong không khí là 340 m/s, lấy g = 10 m/s2 . Độ sâu ước lượng của giếng có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 38 m. B. 41 m.
C. 44 m. D. 47 m.
129. Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ – vận tốc như hình vẽ.

Giá trị của x1 là


A. 4 cm. B. 2√3 cm.
C. 2√2 cm. D. 2 cm.
130.

Trang 18/21
Đặt điện áp u = U0 cos ωt ( U0 và ω không đổi) vào hai đầu một mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ mạch điện theo độ lệch pha φ
giữa điện áp u so với dòng điện qua mạch.

Khi biến trở có giá trị lần lượt là R1 , R2 và R0 thì độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện tương ứng là φ1 , φ2 và φ0 .
R1 . R 2
Biểu thức M = có giá trị là
R20

Đáp án:

131. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2. D. HClO4.
132. Nitơ phản ứng được với nhóm các đơn chất nào dưới đây tạo ra hợp chất khí?
A. Li; H2. B. O2; Ca.
C. Li; Mg. D. O2; H2.
133. Khi cho anilin vào ống nghiệm chứa nước, hiện tượng quan sát được là
A. anilin tan trong nước tạo dung dịch trong suốt. B. anilin không tan tạo thành lớp dưới đáy ống nghiệm.
C. anilin không tan nổi lên trên lớp nước. D. anilin ít tan trong nước tạo dung dịch bị đục, để lâu có
sự tách lớp.
134. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam chất X thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 9,0 gamH2 O. Vậy công thức phân tử của X là
A. C3 H8 O2 . B. C3 H8 O.
C. C3 H8 . D. C2 H4 O2 .
135. Hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Chia A làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy được
0,6 mol CO2 và 1,0 mol H2O. Phần 2 đun với H2SO4 đặc ở 1400C được 5,72 gam hỗn hợp ete có tỉ khối so với H2
=28,6. Hiệu suất phản ứng ete hóa với mỗi ancol là
A. 40%; 50%. B. 40%; 60%.
C. 50% ; 50%. D. 45%; 45%.
136. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 15 gam kết tủa
và khối lượng dung dịch giảm 5,1 gam. Giá trị của m là
A. 22,50. B. 45,00.
C. 20,25. D. 30,00.
137. Cho Cl2 tác dụng với 16,2 gam kim loại R (có hóa trị duy nhất) thu được 58,8 gam chất rắn X. Cho dư O2 tác dụng với
X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 63,6 gam chất rắn Y. R là
A. Mg. B. Al.
C. Zn. D. Ba.
138. Cho một lá sắt nhỏ tác dụng với dung dịch H2SO4. Thể tích khí H2 thu được tương ứng với thời gian đo được như sau:

Trang 19/21
Trong thời gian 1 phút, lượng H2 thoát ra lớn nhất là bao nhiêu ml?
A. 40 ml. B. 68 ml.
C. 47 ml. D. 42 ml.
139. Để xác định nồng độ của các muối NaHCO3 và Na2CO3 trong một dung dịch hỗn hợp của chúng (dung dịch A) , người
ta làm các thí nghiệm như sau:
- Thí nghiệm 1: Lấy 25ml dung dịch A cho tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M , sau đó trung hòa lượng axit dư
bằng lượng vừa đủ 14,00ml dung dịch NaOH 2,00 M.
- Thí nghiệm 2: Lấy 25ml dung dịch A cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2. Lọc bỏ kết tủa mới tạo thành, thu
lấy nước lọc và nước rửa gộp lại rồi cho tác dụng với lượng vừa đủ 26,00 ml dung dịch HCl 1M.
Nồng độ mol của các muối NaHCO3 và Na2CO3 trong dung dịch A lần lượt là
A. 1,04M và 0,92M. B. 1,42M và 0,82M.
C. 0,72M và 1,52M. D. 2,22M và 1,93M.
140. E là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều mạch hở). Người ta cho E qua
dung dịch nước Br2 thì không thấy nước Br2 bị nhạt màu. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần 10,752 lít khí O2 (đktc).
Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2 O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol E tác dụng vừa
hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong
phân tử. Giá trị của m là bao nhiêu?

Đáp án:

141. Sự hấp thụ ion khoáng ở tế bào rễ cây từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, có sử dụng năng lượng ATP là
phương thức vận chuyển
A. thụ động. B. khuếch tán.
C. thẩm thấu. D. chủ động.
142. Trong các hiện tượng dưới đây, có bao nhiêu hiện tượng thuộc hướng động?
I. Cây luôn mọc vươn về phía có ánh sáng.
II. Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng theo hướng của trọng lực.
III. Hoa nghệ tây và hoa tuylip nở và cụp theo sự biến đổi của nhiệt độ.
IV. Vận động cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm.
V. Phần lớn các loài cây dây leo dùng tua cuốn để quấn quanh giá thể.
A. 1. B. 3.
C. 4. D. 2.
143. Sự phát triển của người là ví dụ điển hình về phát triển
A. không qua biến thái. B. qua biến thái.
C. qua biến thái không hoàn toàn. D. qua biến thái hoàn toàn.
144. Cho các phát biểu dưới đây về gen, ADN và mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu không chính xác?
I. Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
II. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa liên tục (gen không phân mảnh).
III. Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch đối với mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
IV. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin.

Trang 20/21
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
145. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về kết quả của tự thụ phấn/giao phối gần đối với quần thể?
A. Tần số kiểu gen đồng hợp tăng, tần số kiểu gen dị hợp B. Tần số alen không thay đổi qua các thế hệ.
giảm.
C. Phân hóa thành các dòng thuần chủng về các kiểu gen D. Mức độ đa dạng di truyền của quần thể tăng lên.
khác nhau.
146. Biết rằng alen trội là có lợi, phép lai nào dưới đây cho con lai F1 có ưu thế lai cao nhất?
A. AABbdd × AAbbdd. B. aaBBdd × AABBDD.
C. AABBdd × aabbDD. D. AAbbDD × aabbDD.
147. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: “Các gen quy định các yếu tố sinh trưởng (các prôtêin tham gia
điều hòa quá trình phân bào) còn gọi là gen tiền ung thư khi bị đột biến, gen trở nên hoạt động mạnh hơn tạo ra quá
nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Đột biến
gen làm gen tiền ung thư chuyển thành gen ung thư thường là … Những gen ung thư loại này thường … vì chúng xuất
hiện ở …”
A. đột biến lặn; không di truyền được; ở tế bào sinh dưỡng. B. đột biến trội; không di truyền được; tế bào sinh dưỡng.
C. đột biến lặn; di truyền được; ở tế bào sinh dục. D. đột biến trội; di truyền được; ở tế bào sinh dục.
148. Bằng chứng nào dưới đây không được coi là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Sự tương đồng về nhiều đặc điểm giải phẫu giữa các B. Các tế bào của các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng
loài sinh vật. chung một bộ mã di truyền.
C. Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự D. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prôtêin của
nuclêôtit có xu hướng giống nhau và ngược lại. các loài.
149. Quá trình nào dưới đây trong phân bào được sử dụng để giải thích cho quy luật phân li của Menđen?
A. Sự hình thành thoi dây tơ vô sắc. B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
C. Sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể. D. Sự phân chia tế bào chất.
150. Trong một khu bảo tồn có diện tích là 8000 ha, các nhà nghiên cứu theo dõi kích thước của quần thể chim cồng cộc thu
được số liệu như sau: vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 0,25 cá thể/ha. Đến cuối
năm thứ hai, thống kê được số lượng cá thể của quần thể là 2100 cá thể. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 10%/năm.
Trong điều kiện không có di - nhập cư, tỉ lệ sinh sản của quần thể là bao nhiêu? (điền đáp án dưới dạng tỉ lệ %)

Đáp án:

Trang 21/21

You might also like