You are on page 1of 10

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

ĐỀ SỐ 07
PEN-I TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. Trong các hàm số sau, đâu là hàm số đồng biến trên R?


A. y = 0, 5 . x x
π
B. y = ( ) .
4

C. y = 3 −x
. D. y = 2 . x

2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?


dx 1 dx
A. ∫ = ln|ax + b| + C (a ≠ 0). B. ∫ = cot x + C .
2
ax + b a sin x

C. ∫ x
e dx = e
x
+ C . D. ∫ dx = x + C .

3. Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu vectơ
có điểm đầu và điểm cuối không trùng nhau được lấy từ 10 điểm trên?
A. C . 2
10
B. A . 2
10

C. 20. D. 2 .
10

4. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục


trên đoạn [a; b] (a < b) và có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ bên. Hàm số f (x) có bao
nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2.

C. 3. D. 4.

5. Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh S của hình hình nón
xq

bằng bao nhiêu?


A. S = πr(l + r).
xq
B. S = 2πrl. xq

C. S = πrl.
xq D. S = 2πr(l + r).
xq

6. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Trang 1/10
A. log(a + b) = log a. log b. 1
B. log a b
= log a .
b

C. log
a
= log a − log b . D. log a + log b = log(a + b).
b

7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; −1; 0), B(2; 3; 1),C(3; 1; −4). Tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. G(6; 3; −3). B. G(4; 2; −2).
C. G(−2; −1; 1). D. G(2; 1; −1).
8. Cho số
phức z = 2 − 3i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z̄ là ?
A. 5. B. −1.

C. 1. D. −5.

9. √x
Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2
x − 1

A. 0. B. 2.

C. 1. D. 3.

10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA⊥BD. B. SC⊥BD.
C. AD⊥SC . D. SO⊥BD.
11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 3], f (1) = 1 và f (3) = 2019. Giá trị của tích phân
3

I = ∫

f (x)dx là
1

A. I = 2017. B. I = −2017.
C. I = 2018. D. I = 2020.
12. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
y = x , y = x , y = x trên miền (0; +∞). Hỏi
a b c

trong các số a, b, c số nào nhận giá trị trong


khoảng (0; 1)?

Trang 2/10
A. Số b. B. Số a và số c.

C. Số c. D. Số a.

13. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 1. B. 3.

C. 6. D. 5.

14. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R∖ {0}, liên tục trên mỗi khoảng và có bảng biến thiên như sau

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f (x) = m có hai nghiệm thực phân
biệt là
A. (−∞; 1). B. {3}.

C. (−∞; 1] ∪ {3}. D. (−∞; 1].


15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng song song với mặt
phẳng (Oxy)?
A. z − 3 = 0. B. z = 0.

C. x − 1 = 0. D. y − 2 = 0.
16. Cho bốn số
−3; a; b; 15 theo thứ tự tạo thành cấp số cộng. Tính giá trị của T = a
2
+ b
2
.
A. T = 84 . B. T = 144.

C. T = 12 . D. T = 90 .
17. Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 36 và G là trọng tâm tam giác SBC . Thể tích V của khối
chóp G. ABCD là
A. V = 18. B. V = 9.

C. V = 6 . D. V = 12 .
18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; 0) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 6 = 0. Mặt cầu
tâm A tiếp xúc với (P ) có phương trình là
Trang 3/10
A. (x + 1) . B. (x + 1) .
2 2 2 2 2 2
+ (y + 2) + z = 2 + (y + 2) + z = 4

C. (x − 1) . D. (x − 1) .
2 2 2 2 2 2
+ (y − 2) + z = 2 + (y − 2) + z = 4

19. Đồ thị của hàm số


y = x
3
+ 3x
2
− 3 và đồ thị của hàm số y = x 2
− 2x − 3 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0. B. 2.

C. 1. D. 3.

20. Cho số phức z = 2 − 3i. Môđun của số phức


w = iz + z̄ + 7 bằng bao nhiêu?

A. |w| = 17. B. |w| = 5.

C. |w| = 13. D. |w| = 10.


21. m m
Cho biểu thức P với x > 0. Biết viết gọn P ta được P với là phân số tối
3 2 4 3
= √x. √x . √x = x n

giản (m, n > 0). Hỏi tổng m + n bằng bao nhiêu?


A. 45. B. 47.

C. 46. D. 48.

22. Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Tính
′ ′ ′ ′

góc của cặp đường thẳng M N và C D ′ ′

A. 30 . 0
B. 45 . 0

C. 60 . 0
D. 90 . 0

23. Biết F (x) làm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2018e và F (0) = 2019. Giá trị của F (1) là 2018x

A. F (1) = 2018. B. F (1) = e . 2018

C. F (1) = e + 2018.
2018
D. F (1) = e + 1.
2018

24. Một mặt cầu có bán kính bằng 5cm ngoại tiếp một hình trụ có chiều cao là 8 cm. Diện tích xung quay
S của hình trụ là
xq

A. S = 48πcm .
xq
2
B. S = 24πcm . xq
2

C. S = 30πcm .
xq
2
D. S = 64πcm . xq
2

25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng Δ :
x − 1
=
y
=
z + 2

1
2 1 −1
x y + 2 z − 3
Δ2 : = = . Mặt phẳng (α) chứa Δ và song song với Δ có phương trình là
1 2
1 −2 3

Trang 4/10
A. x − 7y − 5z − 11 = 0. B. x + 7y − 5z + 11 = 0.

C. 2x + 3y + 7z + 12 = 0. D. 2x − 3y + z = 0.

26. Cho hàm số y = x − 3x + mx + 1 có đồ thị là (C) và đường thẳng d : y = 2x + 1. Có bao nhiêu giá
3 2

trị nguyên dương của m để (C) cắt d tại ba điểm phân biệt?.
A. 4. B. 5.

C. 6. D. 3.

27. Có bao nhiêu giá trị không âm của m để số y = mx + (m − 1)x có đúng một điểm cực đại và
4 2
+ 2

không có điểm cực tiểu?


A. 0. B. 1.

C. 2. D. vô số.

28. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y = √3x + 1, y = x − 1 và x = 1. Diện tích S của hình
phẳng (H ) là
4 40
A. S = . B. S = .
3 9

9 3
C. S = . D. S = .
40 4

29. Tập nghiệm S của bất phương trình log (8x) ≥


8

2
log√ √2x
2

1 1 1 1
A. S = [ ; ) ∪ [2; +∞) . B. S = (0; ] ∪ ( ; 2] .
32 2 32 2

1 1 1
1
C. S = (−∞; ] ∪ ( ; 2] . D. S = [ ; ] ∪ [2; +∞) .
32 2 32 2

30. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Môđun của số phức z là một số thực. B. Môđun của số phức z là một số thực không âm.
C. Môđun của số phức z là một số phức. D. Môđun của số phức z là một số thực dương.
31. Cho hàm số y = x + 2
có đồ thị (C). Biết M (x 0
;y ) thuộc (C) (x 0
< 0 ) và khoảng cách từ M tới
0
x − 1

đường thẳng Δ bằng √2 với Δ : y = −x. Khi đó x 0 − y0 bằng

Trang 5/10
A. 1. B. −1.

C. 2. D. −2.

32. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:

1
Hỏi đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
f (x) + 2

A. 5. B. 4.

C. 3. D. 2.

33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x − 1
=
y − 3
=
z

1
a b 4
x y + 1 z − 2
d2 : = = . Tổng a + b bằng bao nhiêu để d //d ? 1 2
1 4 −2
A. a + b = −10. B. a + b = 10
C. a + b = 6. D. không tồn tại .
34. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng
′ ′ ′

a √6

(A BC) bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2
A. 3a . 3
B. a . 3

3 3
4√3a 3a
C. . D. .
3 4

35. Số thực x thỏa mãn log 2


(log4 x) = log4 (log2 x) + m (m ∈ R) thì giá trị log 2
x bằng
A. 4 . m+1
B. 2 .m+1

C. 2 . m
D. 2 4
m+1

π
36. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y = sin x, x = , hai trục tọa độ. Thể tích V của khối tròn
2
xoay khi quay (H ) quanh trục Ox là
π 2
A. V = . B. V =
π
.
2
4

π
π(π + 1)
D. V = .
C. V = . 3
4

37. w
2021

Cho số phức z 1 = 1 − 2i và z 2 = i . Biết w = z 1 + z2 . Môđun của số phức là


1009
2

Trang 6/10
√2 B. 2√2.
A. .
2

C. √2. D. 2.

38. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình 9
2 2
x
− 3
x +1
+ 2 − 4m = 0 có ba nghiệm thực
phân biệt ?
A. 0. B. 1.

C. 2. D. Vô số.

39. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(0; 3; 0), B(0; 0; −1) và C thuộc tia Ox. Biết khoảng cách từ C
tới mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z + 1 = 0 bằng 1. Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A. 3x + y − 3z − 3 = 0. B. 3x − y + 3z + 3 = 0.

C. x + y − 3z − 3 = 0. D. x − y + 3z + 3 = 0.

40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ở các góc phần tư thứ I, thứ II, thứ III, thứ IV ta lần lượt lấy 1, 2, 3
và 4 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục tọa độ và ba điểm bất kì không thẳng hàng). Ta
lấy 3 điểm bất kì trong 10 điểm trên. Tính xác suất để 3 điểm đó tạo thành tam giác có đúng 2 cạnh đều
cắt trục tọa độ.
5 2
A. . B. .
6 5

13 15
C. . D. .
24 29

41. Cho Parabol (P ) : y = x + 1 và đường thẳng (d) : y = mx + 2. Biết trong tất cả các giá trị của m thì
2

m = m làm 0

diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P ) và (d) đạt giá trị nhỏ nhất. Hỏi giá trị nào dưới đây gần m nhất?
0

A. 2. B. −2.

C. .
4 D. 1.
3

42. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số f (x).
Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x)và F (x) là một trong
bốn đồ thị của các hàm bậc ba dưới đây.

Trang 7/10
Hỏi F (x) là đồ thị thuộc hình nào?
A. Hình 1. B. Hình 2.

C. Hình 3. D. Hình 4.
43. Cho tam giác ABC có AB = 3a, đường cao CH = a và AH = a. Trên các đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng (ABC) tại A, B, C về cùng một phía của mặt phẳng (ABC) lấy các điểm A , B , C sao cho ′ ′ ′

AA = 3a, BB = 2a, CC = a. Tính diện tích tam giác A B C .


′ ′ ′ ′ ′ ′

2 2
a √39 a √21
A. . B. .
3 3

2 2
a √26 a √35
C. . D. .
2 2

44. Tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2


2
x −2|x+m|
= log
x +2
2 (2 |x + m| + 2) có nghiệm là
1 1
A. m ≥ − . B. m ≤ .
2 2

C. m = .
1 D. m ∈ R.
2

45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho SM
= k . Xác
SA

định k sao cho mặt phẳng (BM C) chia khối chóp S. ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.
−1 + √3 −1 + √5
A. k = . B. k = .
2 2

−1 + √2 −1 + √6
C. k = . D. k = .
2 2

46. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y = x√x + 1; x = √3 và hai trục tọa độ. Đường thẳng
2

x = k (0 < k < √3) chia (H ) thành hai phần có diện tích S , S như hình vẽ bên. Để S = 6S thì
1 2 1 2

k = k . Hỏi k gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
0 0

Trang 8/10
A. 0, 92. B. 1, 24.

C. 1, 52. D. 1, 64.

47. Khai triển đa thức: (1 − 3x) 20 2


= a0 + a1 x + a2 x +. . . +a20 x
20
. Tính tổng:

S = |a0 | + 2 |a1 | + 3 |a2 | +. . . +21 |a20 |

A. S = 2
44
. B. S = 4
23
.

C. S = 3
20
. D. S = 5
18
.
48. Cho hình chóp S. ABC có SA = a, SB + SC = m (m > 2a). BSC ˆ = CSA ˆ = 60 và
ˆ = ASB o

ΔABC vuông tại A. Tính thể tích V của khối chóp S. ABC theo a và m.
2 2
a (m − a) √3 a (m − a) √2
A. V = . B. V = .
12 12

2 2
a (m − 2a) √3 a (m − 2a) √2
C. V = . D. V = .
12 12

49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của


m để phương trình m√x + 2 = 3x + m có hai nghiệm thực phân biệt?
2

A. 0. B. 1.

C. 2. D. 3.

50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (1; 27; 8) cắt các tia
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao

cho AB + BC + CA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, mặt phẳng (P ) có phương trình
2 2 2

mx + 2y + nz + p = 0. Tính giá trị của biểu thức T = m + n + p.

Trang 9/10
A. T = 3 . B. T = −75 .
C. T = −63 . D. T = 13 .

Trang 10/10

You might also like