You are on page 1of 8

ĐỀ THAM KHẢO

MÔN TOÁN THPT QUỐC GIA NĂM 2018


Lê Phúc Lữ biên soạn và giới thiệu
Tặng quý thầy cô và các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới
Xin cám ơn thầy cô ở Star Education và website 789.vn đã góp ý để đề thi này được hoàn tất!

an  1 3 an  1
Bài 1. Với các số thực a , b  1 , cho biết rằng lim  , tính giá trị của lim n .
bn  1 2 b 1
3
A. B. 1 C.  D. 0
2
Bài 2. Cho hàm số f (x ) liên tục, có đạo hàm cấp hai là f (x )  x 2 cos x . Hỏi trên miền
[2; 4], tiếp tuyến của đồ thị y  f (x ) tại điểm có hoành độ bằng mấy thì hệ số góc lớn nhất?
A. 2 B. 3 C.  D. 4

15
Bài 3. Một hình chóp đa giác có tỷ lệ giữa số cạnh và số mặt là . Hỏi hình chóp này có tất
8
cả bao nhiêu đỉnh?
A. 15 B. 8 C. 16 D. 9
Bài 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3) và B ( 1; 3;  2). Hỏi
đoạn thẳng AB cắt mặt phẳng nào trong các mặt phẳng (Oxy ),(Oyz ),(Ozx ) ?

A. (Oxy ),(Oyz ), (Ozx ) B. (Oyz ),(Ozx )

C. (Oxy ),(Oyz ) D. (Ozx ),(Oxy )

Bài 5. Tìm m để x  1 thuộc vào khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  mx 2  mx  5 .

A. m  0 B. m  1 C. m 2  3m D. m  3

a3 6
Bài 6. Cho hình lăng trụ ABC .A1B1C 1 với thể tích là , có tất cả các mặt bên là hình thoi
8
cạnh a. Tính góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy.
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Bài 7. 6 thành viên của một câu lạc bộ được tự do đăng ký vào hai nhóm: làm chuyên đề
hoặc tổ chức trò chơi. Biết rằng mỗi thành viên chỉ được đăng ký tối đa 1 nhóm (có thể xảy
ra trường hợp không ai đăng ký gì cả). Hỏi có tất cả bao nhiêu cách đăng ký khác nhau?
A. 64 B. 729 C. 720 D. 30

1
Bài 8. Cho các số phức x, y, z thỏa mãn xy  80  320i, yz  60, zx  96  24i . Xét các số
a, b   mà trong đó x  y  z  a  bi , tính giá trị của T  a 2  b 2 .

A. T  100 B. T  74 C. T  61 D. T  58
a 2 b
ex ex
Bài 9. Cho các số a , b  2 thỏa mãn 2  dx   dx . Khi đó, quan hệ giữa a, b là
1
x 1
x

A. a  2b B. b  2a C. a  b 2 D. b  a 2

Bài 10. Hàm số y  ax 4  bx 2, a  0 thỏa mãn b 2  12a có bảng biến thiên như bên dưới.
Tính tổng các số được điền tại các dấu ? .

x  ? ? ? 
y  0  0  0 
 
y ?
? ?
A. 6 B. 6 C. 12 D. 12
Bài 11. Hỏi có bao nhiêu số nguyên n  [1;100] mà tập xác định của hàm số
log2 n
y  (x 3  27) là    ?
A. 6 B. 7 C. 0 D. 99

Bài 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M đến các trục tọa
độ Ox ,Oy,Oz lần lượt là 4, 6, 12. Tính độ dài MO.

A. MO  22 B. MO  14 C. MO  7 D. MO  7 2
Bài 13. Biết rằng đồ thị hàm số f (x ) có 3 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. Hỏi đồ thị
x6 1
hàm số g (x )  f (x )  có tối đa bao nhiêu đường tiệm cận (đứng và ngang)?
x2  4
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7

x x
Bài 14. Hàm số f (x )  sin  tan có chu kỳ tuần hoàn nhỏ nhất là bao nhiêu? Biết rằng
4 6
số T  0 được gọi là chu kỳ tuần hoàn của f (x ) nếu như f (x  T )  f (x ),  x  .

A. 10 B. 24 C. 8 D. 14

2
Bài 15. Ông A gửi tiết kiệm 90 triệu ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 5, 6% một năm.
Bà B gửi tiết kiệm 85 triệu ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 6, 5% một năm. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B hơn ông A ?
A. 6 năm B. 7 năm C. 64 năm D. Không bao giờ
Bài 16. Đồ thị hàm số y  x  a  b ln x có một điểm cực trị là A(1; 4). Tính M  ab .

A. M  2. B. M  0 C. M  3 D. M  3
Bài 17. Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để mặt cầu (S ) trong không gian Oxyz có
phương trình x 2  y 2  z 2  2mx  4my  2m 2  7m  0 chứa gốc tọa độ O bên trong?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Bài 18. Cho a  b là các số nguyên dương, hỏi phương trình sin(ax )  cos(bx ) trên miền
[0; 2  ] có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. a  b B. 2a C. a D. 2a  2b

ax  b y
Bài 19. Cho hàm số y  với abcd  0 có một
cx  d
nhánh đồ thị như hình bên. Hỏi có bao nhiêu hàm số
1 1
trong f (x 2 ), f (x 2 ),  , có tập xác định là
f (x ) f (x 2 )
2
x

   và đồng biến trên  ? O
A. 1 B. 2
C. 3. D. 4.

Bài 20. Với số thực a nào thì phương trình 9x  9  a  3x cos(x ) có nghiệm duy nhất?

A. 0. B. 6 C. 3 D. 2

Bài 21. Hỏi có mấy hoán vị (x , y , z ) của (2, 3, 5) mà các số a  log2 x, b  log3 y, c  log5 z
4a  9b  25c  38

thỏa mãn điều kiện  a và 2018 log2017 (abc)  1 ?
2  3b  5c  10

A. 1 B. 2 C. 6 D. 3

Bài 22. Giả sử phương trình ax 2  bx  c  0 với a , b, c   có hai nghiệm phức z1, z 2 . Khi
đó, biểu thức P  z 1  z 2 được tính theo a , b, c bởi công thức nào?

b 4c 2b b 2  4ac
A. P   B. P  C. P  D. P 
a a ac a

3
Bài 23. Với a là số thực, xét phương trình x 2  2ax  a 2  2a  3  0 . Biết rằng phương
trình có hai nghiệm phân biệt, đặt f (a ) là nghiệm lớn hơn. Tìm giá trị lớn nhất của f (a ).

3 1
A. 1 B.  C. 0 D. 
2 2
Bài 24. Cho các số phức z1, z2 khác 0 và thỏa mãn 2z 2  ( 3  i )z 1 . Gọi M , N là các điểm

biểu diễn cho z1, z2 , tính góc MON .

A. 45 B. 60 C. 30 D. 120

Bài 25. Cho hình lăng trụ ABC .A B C  có đáy B' C'
ABC là tam giác đều. Gọi H là trung điểm của
AC và (ABH ) vuông góc với đáy. Biết rằng A'

tam giác ABH vuông cân tại A và M là trung


điểm BH . Tính tỷ lệ khoảng cách từ M đến các
mặt phẳng (A B C ),(AA C C ) .
C
1 B
A. B. 2
2 M
H
2
C. 2 D. A
2
Bài 26. Cho hình nón có đường sinh và đường kính đáy cùng bằng 4cm. Một con kiến xuất
phát từ một điểm trên đường tròn đáy, bò quanh nón tạo thành đường đi  (không nhất
thiết khép kín) cắt tất cả các đường sinh của hình nón. Tính độ dài ngắn nhất của .

A. 4cm B. 4 3cm C. 2 3cm D. 8cm

Bài 27. Cho hàm số f (x )  x 3  x 2  mx với tham số thực m. Biết rằng hàm số có một giá
trị cực trị là y  1. Tìm giá trị cực trị còn lại của hàm số.

5 4
A. 1 B.  C.  D. 0
27 13
Bài 28. Một vật thể (H ) trong không gian được giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1, x  4.
Biết rằng với bất kỳ a  [1; 4] thì mặt cắt của (H ) theo mặt phẳng x  a có dạng parabol, bề
lõm hướng xuốngvới chiều cao là a 2 và độ dài cạnh đáy là 2a. Tính thể tích V của vật thể.

85 255 255
A. V  B. V  85 C. V  D. V 
2 2 4
  
 
Bài 30. Với n là số nguyên dương, biết rằng  log2 log2  ... 2018   2017 mà biểu
 
 
thức trong dấu ngoặc có tất cả n dấu căn. Tìm giá trị nhỏ nhất của n.

4
A. n  2021 B. n  2014 C. n  2013 D. n  2020
Bài 29. Biết rằng hình trụ xiên có đường nối hai tâm
không vuông góc với các mặt đáy vẫn được tính
thể tích như thông thường (diện tích đáy nhân với
chiều cao). Hình trụ xiên trong hình bên có thể tích
là a 3 và thiết diện qua hai tâm là một hình thoi
diện tích là 2a 2 . Tính chiều cao h của hình trụ.
A. h  a B. h  2a

a
C. h  4a D. h 
2
Bài 31. Một hình hộp có ba kích thước là 2, 3, 5 và các mặt đều là các hình bình hành với góc
nhọn bằng 60 . Tính thể tích của hình hộp này.

10 3 15 3 5 3 10 5
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 2 2 3

(m 2  4m)

Bài 32. Cho số phức z thay đổi và thỏa mãn điều kiện 6  z z   z
i với m là số
thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của m.

A. 2  10 B. 4 C. 32 D. 8
Bài 33. Xét mặt cầu (I ) nằm trong hình chóp S .ABC và tiếp xúc với bốn mặt của hình
chóp, trong đó D , E , F là tiếp điểm của (I ) với (SBC ),(SCA),(SAB ). Hỏi tổng sau
  SEC
T  SDB   SFA
 có thể nhận bao nhiêu giá trị (xét trên tất cả các hình chóp tùy ý)?

A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
b( x  3 x ), x  1

Bài 34. Cho hàm số f (x )   2 với a, b là các tham số thực. Biết rằng tồn
x  a, x 1

tại đạo hàm f (1) , tính giá trị của T  a  b.

A. T  7 B. T  0 C. T  3 D. T  5

Bài 35. Gọi S là tập hợp tất cả các hoán vị (a1, a2, , a7 ) của (4, 5, 6,  ,10). Chọn ngẫu nhiên
từ S một hoán vị, tính xác suất để hoán vị đó thỏa mãn ak  k với mọi k  1, 2, 3,  , 7 ?

243 5 27 4
A. B. C. D.
560 252 280 315

5
Bài 36. Cho cấp số cộng (an ) và cấp số nhân (bn ) thỏa mãn a2  a1  0, b2  b1  1 và hàm
số f (x )  x 3  3x sao cho f (a2 )  2  f (a1 ) và f (log3 b2 )  2  f (log3 b1 ) . Tìm số nguyên
dương n  1 nhỏ nhất sao cho bn  2018an .

A. 12 B. 10 C. 15 D. 9

x
m
Bài 37. Trong Giải tích, I  (ax n  b)p dx với a , b   và m , n , p   \ {0} được gọi là
tính được (có thể biểu diễn bởi các hàm như đa thức, hữu tỷ, lượng giác, logarit, ...) khi một trong
m 1 m 1 x adx
các số p, ,p  là số nguyên. Xét nguyên hàm I   , hỏi có bao
 
6
n n a 5
x 1

nhiêu số a  {2, 3, 4, 5,6, 7, 8, 9,10} để I có thể tính được?

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Bài 38. Cho tứ diện ABCD có hình chiếu của A lên mặt phẳng (BCD ) là H nằm trong
tam giác BCD. Biết rằng H cũng là tâm của một mặt cầu bán kính 2a và tiếp xúc với các
cạnh AB , AC , AD . Dựng hình bình hành AHBS . Tính giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCD.

A. 4a B. 3a C. 2a D. 2a 3

F1 F2 Fn
Bài 39. Tính giới hạn của S n   
khi n   với (Fn ) là dãy Fibonacci
2 2 1
2n
2

xác định bởi 1,1, 2, 3, 5, 8, (mỗi số hạng kể từ số thứ ba bằng tổng hai số hạng liền trước).

A. lim Sn  3 B. lim Sn  2 C. lim S n  5 D. lim S n  3

Bài 40. Một con dê được buộc vào điểm A trên hàng rào
của khu vườn hình tròn tâm O , bán kính 6m. Sợi dây buộc
con dê có độ dài bằng nửa chu vi khu vườn. Hình bên mô
tả phần cỏ bên ngoài vườn mà con dê có thể ăn được. Biết
rằng với hàm số f : [0; ]   và B thuộc (O ) sao cho A
B
    0 thì đoạn BC tiếp tuyến (O ) có độ dài f () sẽ
AOB
quét qua một phần mặt phẳng mà diện tích được xác định bởi O

C
 0
f 2 ()d  khi  thay đổi từ 0   (ở đây đã tính cả bên
trái lẫn bên phải). Từ công thức đó, hãy xác định diện tích S
phần cỏ mà con dê có thể ăn được.

A. S  122 B. S  18 3 C. S  30  3 D. S  12 3

6
n
 1 1
Bài 41. Với n là số nguyên dương và x  0 , xét biểu thức x 8  x 3  2  7  . Hỏi có
 x x 
bao nhiêu số n  2018 sao cho khai triển của biểu thức trên không có số hạng tự do?
A. 1009 B. 403 C. 1615 D. 625

Bài 42. Cho các số a1, a2, a3, a4 , a5  0 lập thành cấp số cộng với công sai d và
b1, b2, b3, b4 , b5  0 lập thành cấp số nhân với công bội q . Biết rằng a1  b1 và a 5  b5 . Hỏi có
bao nhiêu khẳng định luôn đúng trong các khẳng định sau?
i) a2  b2 ii) a 3  b3 iii) a 4  b4 iv) d  q
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 43. Ở một công ty, có 10 xe đưa rước nhân viên. Mỗi tài xế có hai lựa chọn là:
(1) Đi quốc lộ, không kẹt xe nhưng tốn 40 phút.
(2) Đi nội thành chỉ mất 15 phút nếu một xe chạy, nhưng nếu có thêm một xe cùng chạy
(chỉ xét xe của công ty) thì thời gian di chuyển của các xe sẽ cùng tăng 5 phút ; cứ như
thế, thời gian tăng sẽ tỷ lệ thuận với số xe tăng thêm.
Hỏi các tài xế phải chọn bao nhiêu xe đi nội thành để tổng thời gian các xe đi là ít nhất?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Bài 44. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm cấp hai trên  và f 2 (x )  (x 2  2x  4)f (x  2).
2
Biết rằng f (x )  0, x  , tính tích phân I  0
xf (x )dx .
A. I  4 B. I  4 C. I  0 D. I  8

Bài 45. Cho mặt cầu (S1 ) có tâm O , bán kính là 3 và mặt cầu (S2 ) có tâm O (2; 3; 6) và
bán kính bằng 4. Biết rằng tập hợp các điểm A trong không gian mà độ dài tiếp tuyến kẻ
từ A đến (S 1 ),(S 2 ) bằng nhau là một mặt phẳng (còn gọi là mặt phẳng đẳng phương). Viết
phương trình của mặt phẳng đó.

x y z x y z x y z x y z
A.   1 B.   1 C.   1 D.   1
2 3 6 9 2 3 9 6 3 3 6 9
Bài 46. Cho hình chóp đều S .ABC có cạnh đáy là a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AB, BC và P là điểm thuộc tia đối của SC sao cho SC  3SP. Biết rằng trong các mặt
cầu đi qua A, M , N thì mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNP có bán kính nhỏ nhất. Tính thể
tích V của hình chóp S .ABC .

a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
48 16 96 32
7
Bài 47. Xét các số thực dương x , y, z thay đổi sao cho tồn tại các số thực a , b, c  1 và
thỏa mãn abc  a x  b y  c z . Tìm giá trị nhỏ nhất M của biểu thức x  y  2z 2.

A. M  4 2 B. M  4 C. M  6 D. M  10
Bài 48. Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông
cạnh a và diện tích của mỗi tam giác mặt bên là a 2 .
Tính khoảng cách giữa đường trung tuyến và đường cao
lần lượt ứng với hai mặt bên đối diện nhau của hình
chóp như hình bên.

a 3 a 15
A. B.
2 4

a 5 a 3
C. D.
3 5
Bài 49. Biết rằng hàm số f (x ) liên tục và với mọi x   thì f (x ) có thể nhận một trong các
giá trị: 0, 1,1, x , x , x 2, x 2 . Hỏi có tất cả bao nhiêu hàm số khác nhau thỏa mãn đề bài? Hai
hàm số f1(x ), f2 (x ) được gọi là khác nhau nếu có a   mà f1(a)  f2 (a) .

A. 64 B. 187 C. 153 D. 197


Bài 50. Trong không gian Oxyz , xét điểm M (1;0;2) . Trên đường thẳng OM , lấy A, B phân
biệt và thay đổi sao cho khoảng cách từ A, B đến (Oxy ) luôn bằng nhau. Trên tia Ox , lấy
CD
hai điểm C , D sao cho góc giữa AC , BD với (Oxy ) cũng bằng nhau. Tính tỷ số k  .
AB

3 3 1 1
A. k  B. k  C. k  D. k  .
2 2 5 2 5

ĐÁP ÁN ĐỀ THI

1C 6B 11A 16C 21C 26C 31B 36B 41C 46A


2A 7B 12D 17A 22B 27B 32D 37D 42C 47C
3C 8B 13D 18B 23A 28B 33A 38B 43A 48B
4C 9D 14B 19A 24C 29A 34D 39B 44B 49B
5B 10A 15B 20B 25B 30A 35C 40A 45C 50D

You might also like