Professional Documents
Culture Documents
vn/
2x −1
1. Số điểm cực trị của hàm số y = là
3x + 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
2. Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≤ 9 là
A. ( −∞ ; 2] . B. ( −∞ ; 2 ) . C. [ 2; + ∞ ) . D. ( 2; + ∞ ) .
1 1 1
A. abc. B. abc. C. abc. D. abc.
2 3 6
5. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn trong lớp để đi dự đại hội, biết lớp có 30 bạn
x= 1− t
6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
z =−1 + t
d?
=
A. u (1;0; − 1) . B. u = ( −1;0;1) . =
C. u (1; 2; − 1) . D. u = (1; − 2; − 1) .
7. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương bằng
3 1
A. . B. 3. C. 1. D. .
2 2
2 2 2
8. Biết ∫ f ( x ) dx = 1 và ∫ g ( x ) dx = −2, giá trị của ∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng
1 1 1
A. 1. B. 5. C. −5. D. −1.
9. Tập nghiệm của phương trình log 3 ( 2 x + 1) =
2 là
7
A. S = {4;6} . B. S = {4} . C. S = {2; 4} . D. S = .
2
10. Thể tích của một khối cầu có bán kính bằng a là
4π a 3 4a 3 π a3
A. 4π a . 3
B. . C. . D. .
3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x3 3x 2 x3 3x 2 1 x3 3x 2 x3 3x 2
A. − − ln x + C. B. − + 2 + C. C. − + ln x + C. D. − + ln x + C.
3 2 3 2 x 3 2 3 2
12. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 12
13. Điểm biểu diễn số phức z= 2i − 1 trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là
πx
A. y′ = π x . B. y′ = . C. y′ = xπ x −1. D. y′ = π x ln π .
ln π
18. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi phần gạch chéo trong hình được tính theo
công thức:
−2 0
A. ∫ f ( x ) dx.
3
B. ∫ f ( x ) dx.
−2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
19. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 5 và thể tích bằng 45π . Diện tích toàn phần của khối trụ là
A. 39π . B. 48π . C. 18π . D. 33π .
x2
20. Cho hàm số y = . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0; 2] bằng
x +2
1
A. 1. B. . C. 2. D. 0.
2
21. Cho hai số phức z1= 2 + 3i và z2 = 5 − i. Số phức z2 − z1 bằng
y x2 − 2 x .
A. = y x4 − 2x2 .
B. =
C. y =− x2 − 2 x . y x 2 − 2 x.
D. =
25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; − 1) , B ( 3; −4; − 3) . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ
là
A. ( 4; −2; − 4 ) . B. ( −2;6; 2 ) . C. ( 2; − 6; − 2 ) . D. ( 2; − 1; − 2 ) .
26. Cho hai số phức z1 , z2 có điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa
độ lần lượt là A và B (hình vẽ). Giá trị của z1 − z2 bằng
A. i. B. 4 + i.
C. −4 − i. D. −i.
1
27. Giá trị của tích phân I = ∫ e 2 x dx bằng
0
1 2 1 2 1 2 1 2
A.
2
( e − 1) . B.
3
( e − 1) . C.
3
e. D.
2
e.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
29. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA vuông góc với đáy
và SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho
4a 3 a3 6 3 2a 3 6
A. . B. . C. 2 6a . D. .
3 3 3
30. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 2
là:
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ −3 +∞
y
−5 −5
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
31. Cho a, b, c là các số thực dương, trong đó a, b > 1 và thỏa mãn log a c = 3, log b c = 4. Tính giá trị của
biểu thức P = log ab c.
7 12 1
A. P = . B. P = 12. C. P = . D. P = .
12 7 12
32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x )= x 2 − 2 x, ∀x ∈ . Hàm số y = −2 f ( x ) đồng biến trên khoảng
A. ( 0; 2 ) . B. ( 2; + ∞ ) . D. ( −∞ ; − 2 ) . C. ( −2;0 ) .
33. Trong không gian Oxyz , cho u = (1;1;1) và v = ( −1;0;3) . Điểm M thỏa mãn OM cùng chiều với
[v , u ] và OM = 26. Tọa độ điểm M là
A. ( 3; − 4;1) . B. ( 3; 4;1) . C. ( −3; − 4; − 1) . D. ( −3; 4; − 1) .
34. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
35. Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 7,56%/năm.
Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm, người đó sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi
suất không thay đổi).
A. 5 năm. B. 10 năm. C. 12 năm. D. 8 năm.
1
2x + 3
36. Cho biết ∫0
2− x
= dx a ln 2 + b, với a, b ∈ . Hãy tính a + 2b.
A. a + 2b =
3. B. a + 2b =
0. C. a + 2b =
10. D. a + 2b =
−10.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
) f ( m2 + 6m + 10 ) có nghiệm?
f ( 2 sin x =
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
3 1
38. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên =
và f ( 3) 21,
= ∫ f ( x ) dx 9. Tính tích phân I = ∫ xf ′ ( 3x ) dx
0 0
A. I = 6. B. I = 12. C. I = 9. D. I = 15.
2
39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x − m có đúng 1
=
log ( x − 1)
nghiệm?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
x+m
40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có 3 đường tiệm cận (tiệm
2
x − 3x + 2
cận đứng và tiệm cận ngang). Tổng các phần tử của S bằng
A. −3. B. 2. C. −2. D. 3.
x= 2 − 2t
41. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 0 . Gọi d ′ là đường thẳng đối xứng với d qua
z = t
mặt phẳng ( Oxy ) . Phương trình đường thẳng d ′ là
x= 3 + 2t x= 4 + 2t x= 4 + 2t x= 4 + 2t
A. y = 0 . B. y = 1 . C. y = 0 . D. y = 0 .
z = 1+ t z = 1+ t z = 1+ t
z= 3 + t
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
43. Cho hình trụ (T ) . Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt là hai dây cung của hai đường
tròn đáy của hình trụ (T ) , mặt phẳng ( ABCD ) tạo với đáy của hình trụ một góc 45°. Biết AB = 2 2,
tính thể tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đã cho
A. V = 4 2π . B. V = 4π . C. V = 6 2π . D. V = 6π .
x5 .cos m + x.cos m
44. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng ( −22; 22 ) để hàm số f ( x ) = 5
x .sin m + x 4 + 1
nghịch biến trên ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
10 5
A. V = 30 5. B. V = . C. V = 10 5. D. V = 5 5.
3
( ab )
2x 3y 6
46. Xét số thực a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a= b= . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 3 xy + 2 x + y có dạng m + n 30 (với m, n là các số tự nhiên). Tính S= m − n.
A. 7. B. 6. C. 2 2. D. 3.
48. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) thỏa mãn f ( 0 ) = 0. Hàm số y = f ′ ( x ) có bảng biến thiê như sau:
x −∞ −1 1 +∞
+∞ −1
f ′( x)
−4 −∞
Hàm số g ( x ) = f ( − x ) + 3 x − x có bao nhiêu điểm cực trị?
2 2 4
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
49. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số đa thức bậc bốn. Biết hàm số y = f ′ ( x ) có
đồ thị ( C ) như hình vẽ và diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và
trục hoành bằng 27. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −3;0] . Tính =
S M −m
27
A. 27. B. 24. C. 6. D. .
4
50. Cho số phức z thỏa mãn z = z − 1 + i . Giá trị nhỏ nhất của z − 2 + z − 3i + z − 1 − 2i + z − 2 − 3i là
A. 2 + 2 3. B. 4 + 2 3. C. 3 + 2 2. D. 3 + 3 2.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________