Professional Documents
Culture Documents
3.2. TRNG TM S 3 - Bi
3.2. TRNG TM S 3 - Bi
CTE 1.Cho số phức z = 2i + 1 . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt
phẳng tọa độ?
A. H (1; 2 ) . B. T ( 2; −1) . C. G ( 1; −2 ) . D. K ( 2;1) .
CTE 2.Đạo hàm của hàm số y = e1−2x là
e 1− 2 x
A. y = −2e1−2 x . B. y = e1−2x . C. y = 2e1−2 x . D. y = − .
2
CTE 3.Tập xác định của hàm số y = ( x − 2 ) là
A. \2 . B. . C. ( −; 2 ) . D. ( 2; + ) .
1− 3 x 2 x+2
2 5
CTE 4.Tập nghiệm S của bất phương trình là
5 2
A. S = ( −3; + ) . B. S = ( 3; + ) . C. S = ( −; −3 ) . D. S = ( −; 3 ) .
CTE 5.Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn u4 − u1 = 6 . Công sai của ( un ) bằng
2 f ( x ) + 3g ( x ) dx
0
bằng
A. 4. B. 1. C. −2. D. 5.
CTE 9.Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số
A. y = −x4 − 2x2 + 1.
B. y = −x4 + 1.
C. y = −x4 + 2x2 − 1.
D. y = −x4 + 2x2 + 1.
CTE 10. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 9 có toạ độ tâm I là
2 2
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan CTE - 1
Cao Tuấn Education 0975 306 275 41 Vạn Bảo – Ba Đình
CTE 12. Cho số phức z = 1 − 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức w = iz − ( 1 + 2i ) z bằng
A. 4 . B. 8 . C. 5 . D. −6 .
CTE 13. Một khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a và có chiều cao bằng 3a . Thể tích
của khối lăng trụ bằng
A. 4 . B. 12 . C. 12a3 . D. 4a 3 .
CTE 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Biết hình bình hành ABCD
có diện tích bằng 8 và chiều cao của khối chóp bằng 3. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. 8 . B. 4 . C. 24 . D. 6 .
CTE 15. Cho một mặt cầu, mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu cắt mặt cầu theo thiết diện có diện
tích bằng 4 . Tính bán kính R của mặt cầu đã cho.
A. R = 3. B. R = 2. C. R = 2. D. R = 3.
CTE 16. Mô đun của số phức z = 2 − 3i bằng
A. 5 . B. 13 . C. 5 . D. 13 .
CTE 17. Cho khối nón có bán kính đáy là r và đường cao là h . Thể tích của khối nón bằng
1 1
A. r 2 h . B. r 2 h . C. 2 r 2 h . D. rh 2 .
3 3
x −1 y z −1
CTE 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : = = . Điểm nào dưới đây
1 −2 2
CTE – Nơi ý chí làm nên thành công !
không thuộc ?
A. M ( 0; 2;1) . B. N ( 1; 0;1) . C. F ( 3; −4; 5 ) . D. E ( 2; −2; 3 ) .
CTE 19. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm y như sau:
x − −3 0 3 +
y + 0 − 0 + 0 +
Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
2x − 1
CTE 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình:
x+2
A. y = −2 . B. x = −2 . C. y = 2 . D. x = 2 .
CTE 21. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 ( 2 x + 1) log 2 ( 5 − x ) là
4 1 4
A. S = ; + . B. S = − ; 5 . C. S = ( −; 2 ) . D. S = ; 5 .
3 2 3
CTE 22. Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học
sinh bất kì?
A. 13 . 2
B. C13 . C. C52 + C82 . 3
D. A13 .
CTE 23. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) , biết
9
A. F ( 9 ) = −6 . B. F ( 9 ) = −12 . C. F ( 9 ) = 6 . D. F ( 9 ) = 12 .
a b
CTE 24. Xét các số thực dương a , b và c thỏa mãn ln + ln = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
c c
A. abc = 1 . B. ab = c . C. a + b = c . D. ab = c 2 .
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan CTE - 2
Cao Tuấn Education 0975 306 275 41 Vạn Bảo – Ba Đình
2 2
CTE 25. Nếu 3 f ( x ) + 2 cos x dx = 14 thì f ( x ) dx bằng
0 0
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
CTE 26. Cho hàm số f ( x ) = x 2 + với x \0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
3
x
x3
A. f ( x ) dx = x3 + 3ln x + C . B. f ( x ) dx = + 3 ln x + C.
3
x3
C. f ( x ) dx = 2 x − 2 + C . D. f ( x ) dx =
3
+ 3x + C .
x 3
CTE 27. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau
x -∞ 1 2 +∞
f'(x) + 0 - 0 +
3 +∞
f(x)
0
-∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
y
CTE 29. Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x ) có dạng như hình bên và
2 5
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6 .
CTE 30. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. Sin của góc tạo bởi giữa hai mặt
phẳng ( BDA) và ( ABCD ) bằng
3 6 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 4
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan CTE - 3
Cao Tuấn Education 0975 306 275 41 Vạn Bảo – Ba Đình
( )
CTE 32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x2 x2 − 4 , x . Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; 2 ) . B. ( 0; + ) . C. ( −2;0 ) . D. ( −; −2 ) .
CTE 33. Chọn ngẫu nhiên hai số trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để trong hai
số được chọn có ít nhất một số chẵn.
14 1 22 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 29 29
( ) ( )
CTE 34. Phương trình x 2 − 4 x + 3 log 2023 x 2 − 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
CTE 35. Gọi z1 , z 2 là các nghiệm phức của phương trình z − 4 z + 13 = 0 , trong đó z 2 có phần ảo
2
CTE 37. Trong không gia Oxyz , cho véctơ a = ( −3; 2;1) và điểm A ( 4; 6; −3 ) . Tọa độ điểm B thỏa
mãn AB = a là:
A. ( −1; −8; 2 ) . B. ( 7; 4; −4 ) . C. (1; 8; −2 ) . D. ( −7; −4; 4 ) .
CTE 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AC = a , I là trung điểm SC .
Hình chiếu vuông góc của S lên ( ABC ) là trung điểm H của BC . Mặt phẳng ( SAB ) tạo với
( ABC ) một góc 60 . Tính khoảng cách từ I đến ( SAB ) .
3a 3a 5a 2a
A. . B. . C. . D. .
4 5 4 3
( )
CTE 39. Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 2 x + 4.5x − 4 − 10 x log 2 ( x + 1) − 3 0 bằng
A. 18. B. 17. C. 27. D. 26.
CTE 40. Cho f ( x ) là hàm số liên tục, nhận giá trị dương trên . Biết rằng hàm số xf ( x ) là một
nguyên hàm của hàm số ( x + 1) f ( x ) , đồng thời f ( 0 ) = 1 . Khi đó giá trị f ( 3 ) thuộc khoảng nào
dưới đây?
A. ( 20; 21) . B. ( 19; 20 ) . C. (18;19 ) . D. ( 21; 22 ) .
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan CTE - 4
Cao Tuấn Education 0975 306 275 41 Vạn Bảo – Ba Đình
5
CTE 42. Giả sử z, w là hai số phức thỏa mãn z = w = , z − w = 4 . Trên mặt phẳng Oxy , gọi
2
M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z + w và 3z + w . Diện tích tam giác OMN bằng bao
nhiêu?
3 9
A. 6 . B. 3 . . C. D. .
2 2
CTE 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , O là giao điểm của AC và BD . Biết mặt bên của
hình chóp là tam giác đều và khoảng cách từ O đến mặt bên là 2a . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a .
A. 16a3 3 . B. 8a3 3 . C. 48a3 3 . D. 24a3 3 .
CTE 44. Cho hai hàm số f ( x) = ax4 + bx3 + cx2 + d và g ( x ) = kx + d,
với a, b, c , d, k . Đặt h ( x ) = f ( x ) + g ( x ) . Biết rằng đồ thị hàm số
y = h ( x ) như hình vẽ bên và h ( 2 ) = −2 . Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 3,47 . B. 10,42 . C. 1,74 . D. 5,21 .
CTE 45. Xét các số thực a thay đổi thỏa mãn a 2 và z 1 , z 2 là các nghiệm phức của phương
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan CTE - 5
Cao Tuấn Education 0975 306 275 41 Vạn Bảo – Ba Đình
CTE 49. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 0; 0; 3 ) và B ( 2; −3; −5 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng
(S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 3 ) = 25 với
2 2 2
chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu 1
(S ) : x
2
2
+ y 2 + z 2 − 2x − 2 y − 14 = 0 . M , N là hai điểm thuộc ( P ) sao cho MN = 1 . Biết giá trị nhỏ
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan CTE - 6