You are on page 1of 9

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

ĐỀ SỐ 06
PEN-I TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên


như hình bên. Số đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số y = f (x) là

A. 0. B. 1.

C. 2. D. 3.

2. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4 cm. Diện tích toàn phần S của trụ là tp

A. S = 12π cm .
tp
2
B. S = 24π cm . tp
2

C. S = 16π cm .
tp
2
D. S = 32π cm . tp
2

3. Biết một trong bốn hàm số được kể ra ở các phương án


A, B, C, D có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y = e . x
B. y = e −x
.

C. y = log √2
x . D. y = log π x .
4

4. Biết ∫ f (x)dx = F (x) + C . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) = F (x).

B. f (x) = F (x) + C .

C. F (x) = f (x) − C .

D. F (x) = f (x).

5. Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ
đó là
2 2
a b√3 a b√3
A. V = . B. V = .
4 12
2 2
a b ab √3
C. V = . D. V = .
2 4

6. Cho số phức z = a + bi với a, b ∈ R. Nếu z là số thuần ảo thì đâu là khẳng định đúng?
A. a = 0. B. a = 0 và b ≠ 0.
C. b = 0. D. b = 0 và a ≠ 0.

7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (−1; 3; −4). Hình chiếu vuông góc của M trên trục
Oz là điểm M . Khi đó tọa độ điểm M là
′ ′

Trang 1/9
A. M ′
(−1; 0; 0). B. M ′
(0; 3; 0) .
C. M ′
(0; 0; −4). D. M ′
(−1; 3; 0) .
8. Đường cong trong hình bên là đồ thị
của một hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm
số nào?

A. y = x . 3
B. y = x . 4

C. y = √x. D. y = x .
2

9. Đạo hàm của hàm số là


cos x
y = 2

A. y = cos x. 2

. cos x
B. y ′
= − sin x. 2
cos x
.

C. y ′
= sin x. 2
cos x
. ln 2 . D. y ′
= − sin x. 2
cos x
. ln 2 .

10. 2

Cho f (x) xác định và liên tục trên R, biết f (1) = 2; f (3) = 4 . Tính tích phân I = ∫

(2f (x) − x) dx .
1

A. I = 0 . B. I = 1 .

C. I = −2 . D. I = 2 .
11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − 2y + 2z − 11 = 0 và điểm M (0; 0; 1). Tính
khoảng cách h từ điểm M đến mặt phẳng (α).
A. h = 1. B. h = 2.

C. h = 3. D. h = 4.

12. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log 2


. Khẳng định nào sau đây đúng?
a + log2 b = 0

A. a + b = 2. B. a + b = 1.
C. ab = 1. D. ab = 2.

13. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 100 để đồ thị hàm số y = 2x − 4
có đường tiệm cận đứng
x − m

nằm bên phải trục tung Oy?

Trang 2/9
A. 99. B. 100.

C. 98. D. 97.

14. Cho dãy số (u ) thỏa mãn un n


= 3un−1 với ∀n ≥ 2 và u 2
= 6 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số
(u ) bằng bao nhiêu?
n

A. 177146. B. 19682.

C. 59048. D. 155.
15. 1

dx
Cho tích phân I = ∫ . Biết kết quả I = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Khi đó
1 + √3x + 1
0

a − b + c bằng bao nhiêu?


2 2
A. . B. − .
3 3

C. 2. D. −2.

16. Hàm số f (x) = x + √1 − x có tập giá trị là 2

A. [−1; 1]. B. [0; 1].

C. [1; √2]. D. [−1; √2].


17. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho A(0; 1; −1), B(1; 2; 1),C(−2; 0; 3). Khi đó diện tích tam
giác ABC bằng bao nhiêu?
A. √101. B. √61.

√101 √61
C. . D. .
2 2

18. Trong các số từ 100 đến 999 có bao nhiêu số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần?
A. 1224. B. 204.

C. 240. D. 168.

19. Cho lăng trụ đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Tính cosin của góc tạo bởi hai
′ ′ ′

đường thẳng AC và BC . ′

Trang 3/9
√5 √3
A. . B. .
10 5

√5 √3
C. . D. .
5 10

20. Phương trình 2


2
x x
= 3 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 0. B. 1.

C. 2. D. 3.

21. Gọi
D
là tập xác định của hàm số
y = logx (−x
2
− 2x + 8) . Khi đó tập D là
A. D = (0; 2). B. D = (1; 2).

C. D = (−4; 2) ∖ {1}. D. D = (0; 2) ∖ {1}.

22. Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = m x − m(m − 5)x 2 4 2
+ m − 1 chỉ có đúng một điểm
cực trị?
A. 4. B. 5.

C. 6. D. vô số.

23. 1 π
Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = 2
và đồ thị y = F (x) đi qua điểm M ( ; 0) thì
sin x 6

F (x) là

Trang 4/9
√3 √3
A. F (x) = − cot x . B. F (x) = − + cot x .
3 3

C. F (x) = −√3 + cot x. D. F (x) = √3 − cot x.

24. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho x + y + z + 2x − 4y + 6z − 2 = 0 là phương trình mặt
2 2 2

cầu (S). Mặt cầu (S ) đồng tâm với mặt cầu (S) (có tâm trùng với tâm mặt cầu (S)) và đi qua điểm

M (1; 3; −1). Khi đó, bán kính R của mặt cầu (S ) bằng bao nhiêu?

A. R = √3. B. R = √41.
C. R = 4. D. R = 3.

25. Cho hình nón có chiều cao bằng 6cm, góc giữa trục và đường sinh bằng 30 . Thể tích của khối nón là 0

A. 12πcm . 3
B. 24πcm . 3

C. 72πcm . 3
D. 216πcm . 3

26. Số phức z thỏa mãn iz + 3z ¯


¯¯
= 3 − 7i . Khi đó điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z trong mặt
phẳng phức Oxy?
A. M (2; −3). B. N (−2; 3).
C. P (−2; −3). D. Q(2; 3).
27. Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x 1
. Phát biểu nào sau đây đúng?
, x2

A. Nếu a > a thì x > x .


x
1
x
2
1 2 B. Nếu a > a thì x < x .
x
1
x
2
1 2

C. Nếu a x
1
> a
x
2
thì (a − 1)(x 1 − x2 ) > 0 . D. Nếu a x
1
> a
x
2
thì (a − 1)(x 1 − x2 ) < 0 .
28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng
3
a √3
. Độ dài cạnh bên SA bằng bao nhiêu?
6

A. SA = a. B. SA =
a
.
2

a√3 D. SA = a√3.
C. SA = .
2

29. Một hình trụ có bán kính đáy


bằng 1, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là
A. 6π√3. B. 3π√3.

4π√2 8π√2
C. . D. .
3 3

x
30. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x > y > 0 và 2log 2
(x − y) = log2 x + log2 y + 2 . Khi đó tỉ số bằng
y

bao nhiêu?

Trang 5/9
A. 2. B. 3 − 2√2.

C. 3 + 2√2. D. √2.

31. Cho hàm số y = x − 2(m + 1)x + m + m + 2 có đồ thị (C). Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của (C)
4 2 2

và m = m là giá trị thỏa mãn A, B, C đều thuộc các trục tọa độ, khi đó m gần giá trị nào nhất trong
0 0

các giá trị sau?


A. −1 B. −3.

C. 4. D. 5.

32. Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 3x − 2 và đường
thẳng y = x quay quanh trục Ox.
2

1 π
A. . B. .
6 6

4 4π
C. . D. .
5 5

33. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện ∣∣z. z ¯


¯¯
+ z∣
∣ = 2 và |z| = 2?
A. 1. B. 2.

C. 3. D. 4.

34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z − n = 0 và đường thẳng
x − 1 y + 1 z − 3
Δ : = = . Biết đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P). Tổng m + n gần giá trị
2 1 2m − 1

nào nhất sau đây?


A. 3. B. 4.

C. 5. D. 6.

35. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 10 để đồ thị hàm số
4x − 1
y = có đúng một đường tiệm cận ?
2
(mx − 4x + 1)(x2 + 2m + 1)

A. 5. B. 6.

C. 7. D. vô số.

36. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 2 a


= 3
b
= 6
−c
. Giá trị của biểu thức T = ab + bc + ca bằng bao
nhiêu?
A. T = 3. B. T = 2 .
C. T = 1. D. T = 0.

Trang 6/9
37. Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong
y = x + 2mx + m + 1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2.
2 2

Biết m = m thì diện tích hình phẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị m
0 0

gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 0. B. 1.

C. 4. D. −3.

38. Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a. Xét tứ diện AB CD . Cắt tứ diện đó bằng mặt phẳng
′ ′ ′ ′ ′ ′

đi qua tâm của hình lập phương và song song với mặt phẳng (ABC). Tính diện tích của thiết diện thu
được.
2 2
a 2a
A. . B. .
3 3

2 2
a 3a
C. . D. .
2 4

39. Từ
4 bạn Tùng, Tuấn, Tiến, Tú
cần chọn ra 3 bạn vào các chức vụ lớp trưởng, lớp phó học tập và bí thư lớp. Tính xác suất để sau khi
chọn thì bạn Tùng không được phép làm lớp trưởng, chức lớp phó học tập phải là bạn Tiến hoặc bạn Tú.
1 1
A. . B. .
2 3

1 1
C. . D. .
6 4

40. a − b + c > 1
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn { . Số giao điểm của đồ thị hàm số
a + b + c < −1

y = x
3
+ ax
2
+ bx + c và trục hoành là
A. 0. B. 1.

C. 2. D. 3.

41. Biết số phức z thỏa mãn 2z − 2 = (1 − i) |z̄ | + (2 − z√2) i. Hỏi trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh
đề đúng?
Trang 7/9
A. 0 < |z| < 1. B. 1 < |z| < 2.
C. 2 < |z| < 3. D. 3 < |z| < 4.
42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(4; 1; 5), B(3; 0; 1), C(−1; 2; 0). Biết điểm M thuộc
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
mặt phẳng Oxy sao cho tổng S = MA . MB + MB. MC + MC . MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
hoành độ của điểm M là
A. 2. B. 1.

C. −2. D. 1.

43. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài


40cm và chiều rộng 10cm được cắt thành hai phần.
Một phần được uốn thành hình hộp chữ nhật có hai
đáy là hình vuông cạnh a, phần còn lại được uốn thành
hình trụ có hai đáy là hình tròn bán kính
r (không tính
hai đáy của hình hộp chữ nhật và hình trụ) như hình
vẽ sao cho tổng thể tích của khối hộp chữ nhật và
khối trụ là nhỏ nhất. Khi đó tổng (a + r) gần giá trị
nào nhất trong các giá trị sau?

A. 8,3cm. B. 8,4cm.

C. 8,5cm. D. 8,6cm.
44. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình 2 ∣2x2 +m(x+1)+15∣
∣ ∣
≤ 2 − (m + 8) (x
2
− 3x + 2)

nghiệm đúng với mọi x ∈ [1; 3] ?


A. 0. B. 1.

C. 2. D. vô số.

45. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 3] và có


bảng biên thiên như hình bên. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
m
nguyên của m để phương trình f (x − 1) = 2

x − 6x + 12

hai nghiệm phân biệt trên đoạn [2; 4]?

Trang 8/9
A. 4. B. 5.

C. 6. D. 7.

m
46. 7 + i
Có bao nhiêu số nguyên dương m không vượt quá 2018 thỏa mãn ( ) là số thuần ảo?
4 − 3i

A. 504. B. 505.

C. 2017. D. 2018.

47. Cho hàm số f (x) = −x với m, n là các tham số thực thỏa mãn m < n và
3 2
+ mx − nx + 1

7
2m − n > . Tìm số điểm cực trị của hàm số y = |f (|x|)|.
2
A. 9. B. 11.

C. 7. D. 5.

48. Có một bình chứa 100 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên một tấm thẻ. Gọi a là số ghi trên
tấm thẻ và x là chữ số tận cùng của số 2018 . Tính xác suất để x là số chia hết cho 4.
a

1 1
A. . B. .
4 8

3 1
C. . D. .
4 2

49. Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện f (x). f ′


(x) = 2x√f
2
(x) + 1 và f (0) = 0. Tổng giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [1; 3] là
A. A 22. B. 4√11 + √3.
C. 20 + √2. D. 3√11 + √3.
50. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0) và A (0; 0; 1). Gọi
′ ′ ′ ′ ′

(P ) : ax + by + cz + d = 0 là mặt phẳng chứa đường thẳng CD và tạo với mặt phẳng (BB D D) góc
′ ′ ′

nhỏ nhất. Cho T = a + 2b + 3c + 4d. Tìm giá trị nguyên âm lớn nhất của T biết a là số nguyên.
A. −1. B. −2.

C. −6. D. −4.

Trang 9/9

You might also like