You are on page 1of 4

Ngọc Huyền LB – www.facebook.

com/ngochuyenlb The Best or Nothing


THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – H.DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN 1
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh Câu 7: Lăng trụ có chiều cao bằng a, đáy là tam giác
đáy bằng a, cạnh bên bằng 2 a. Độ lớn của góc vuông cân và có thể tích bằng 2 a 3 . Cạnh góc vuông
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng của đáy lăng trụ bằng
A. 45. B. 75. C. 30. D. 60. A. 4a. B. 2a. C. a. D. 3a.
Câu 2: Hình vẽ là đồ thị của hàm số Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình
y 4 x  6.2 x  2  0 bằng
3 A. 0. B. 1. C. 6. D. 2.
Câu 9: Xét các số phức z thỏa mãn z  1  3i  2. Số

1
phức z mà z  1 nhỏ nhất là

-3 -1 O x A. z  1  5i. B. z  1  i.
C. z  1  3i. D. z  1  i.
e x  m khi x  0

Câu 10: Cho hàm số f  x   
2 x 3  x khi x  0
3
x3 x3 
A. y  . B. y  .
x 1 x1 1

x3 x3
liên tục trên và  f  x  dx  ae  b 3  c,
C. y  . D. y  . 1
x1 x 1
 a, b, c  . Tổng T  a  b  3c bằng
Câu 3: Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng
A. 15. B. 10. C. 19. D. 17.
x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương
Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy
trình là
bằng 2 và cạnh bên bằng 2 2. Gọi  là góc của
x2 y 1 z x2 y 1 z
A.
1

3
 . B.
1 1

2
 .
1 mặt phẳng SAC  và mặt phẳng SAB . Khi đó
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 cos  bằng
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 1 5 2 5 21 5
Câu 4: Cho tập S  1; 2; 3;...;19; 20 gồm 20 số tự
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 5
nhiên từ 1đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho A  2;0;0  ,
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số B  0; 4;0  ,C  0;0;6  , D  2; 4;6 . Gọi
 P là mặt
cộng là
phẳng song song với mặt phẳng  ABC  ,  P  cách
7 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114 đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của
Câu 5: Mặt phẳng  P  đi qua A  3;0;0  , B  0;0; 4   P là
và song song trục Oy có phương trình A. 6 x  3y  2 z  24  0.
A. 4x  3z  12  0. B. 3x  4z  12  0.
B. 6 x  3y  2 z  12  0.
C. 4x  3z  12  0. D. 4x  3z  0.
C. 6 x  3y  2 z  0.
Câu 6: Cho lăng trụ đều ABC.ABC có AB  2 3 ,
D. 6 x  3y  2 z  36  0.
BB  2. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của
Câu 13: Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số
A’B’, A’C’, BC. Nếu gọi  là độ lớn của góc của hai
y  x4  2x3  x2  2 ?
mặt phẳng  MNP  và  ACC thì cos  bằng
1
4 2 3 2 3 A. . B. 1. C. 0. D. 2.
A. . B. . C. . D. . 2
5 5 5 5
Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn
Ngọc Huyền LB – www.facebook.com/ngochuyenlb The Best or Nothing

Câu 14: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên Câu 22: Cho n  *, Cn2 .Cnn2  Cn8 .Cnn8  2Cn2 .Cnn8 .

, f  0   0, f   0   0 và thỏa mãn hệ thức Tổng T  12 Cn1  22 Cn2  ...  n2Cnn bằng

 
f  x  . f   x   18x2  3x2  x f   x    6x  1 f  x  A. 55.2 9. B. 55.210. C. 5.210. D. 55.2 8.
1 Câu 23: Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 ,
  x  1 e dx  ae  b,  a, b  .
f  x
x  . Biết 2
Giá
0
nằm trong mặt phẳng    : x  y  z  3  0 và tạo
trị của a  b bằng x  1

2 với đường thẳng  d  :  y  4  3t một góc nhỏ
A. 1. B. 2. C. 0. D. .
3  z  3  2t

m

  3x 
 2 x  1 dx  6. Giá trị của tham nhất thì phương trình của  là
2
Câu 15: Cho
0
x  1  x  8  5t 
số m thuộc khoảng nào sau đây?  
A.  y  t  . B.  y  3  4t .
A.  1; 2  . B.  ;0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .  z  2t  z  2  t
 
Câu 16: Hàm số y  x3  3x2  2 đồng biến trên  x  1  2t  x  1  5t 
 
khoảng C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  3  2t   z  3  2t 
A.  0; 2  . B.  ;0  . C. 1; 4  . D.  4;   .  
Câu 17: Cho hàm số f  x  liên tục trên và Câu 24: Cho n và n!  1. Số giá trị của n thỏa
4 4 3
mãn giả thiết đã cho là
 f  x  dx  10,  f  x  dx  4. Tích phân  f  x  dx A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 25: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình dưới
0 3 0

bằng
A. 4. B. 7. C. 3. D. 6. đây:
Câu 18: Một hộp có 10 quả cầu xanh,5 quả cầu đỏ. y

Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó Xác suất để được 3


5 quả có đủ hai màu là
13 132 12 250 2
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 273
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  ln  x  2  

-1 O 1 x

A. . B.  3;  . C.  0;  . D.  2;   . 
Hàm số g  x   ln f  x   đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có
AB  a , AD  AA  2 a. Khoảng cách giữa hai A.  ;0  . B. 1;   .

đường thẳng AC và DC’ bằng C.  1;1 . D.  0;  .


6a 3a 3a 3a Câu 26: Hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên
A. . B. . C. . D. .
3 2 3
và f   x   2e 2 x  1 x, f  0   2. Hàm f  x  là
2
Câu 21: Hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
A. y  2e x  2x. B. y  2e x  2.
và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới
đây C. y  e2 x  x  2. D. y  e2 x  x  1.
Câu 27: Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có
x –∞ 0 2 +∞
thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì
f''(x) + 0 – 0 +
bán kính đáy phải bằng
Hàm số y  f  2x  2  nghịch biến trên khoảng V V V V
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
A.  1;1 . B.  2;   . C. 1; 2  . D.  ; 1 . 2 2  3

Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn


Ngọc Huyền LB – www.facebook.com/ngochuyenlb The Best or Nothing

Câu 28: Bất phương trình 4x   m  1 2x1  m  0


x  x  2 C  . Xét hai
1 3 3 2
Câu 36: Cho hàm số y 
2 2
nghiệm đúng với mọi x  0. Tập tất cả các giá trị
điểm A  a; y A  và B  b; yB  phân biệt của đồ thị  C 
của m là
A.  ;12  . B.  ; 1 . mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng
đường thẳng AB đi qua D  5; 3 . Phương trình của
C.  ;0 . D.  1;16  .
AB là
Câu 29: Cho a   2;1; 3 , b   4; 3; 5 , c   2; 4;6  .
A. x  y  2  0. B. x  y  8  0.
Tọa độ của vectơ u  a  2b  c là C. x  3 y  4  0. D. x  2 y  1  0.
A. 10;9;6  . B. 12; 9;7  .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho A  4; 2;6  ,
C. 10; 9;6  . D. 12; 9;6  .
B 2; 4; 2  , M    : x  2y  3z  7  0 sao cho
Câu 30: Cho một cấp số nhân  un  : u1 
1 1
, u4  4 . MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng
4 4
 29 58 5 
Số hạng tổng quát bằng A.  ; ;  . B.  4; 3;1 .
1 1  13 13 13 
A. , n *. B. , n *.
 37 56 68 
4n n4 C. 1; 3; 4  . D.  ; ; .
1 1  13 13 13 
C. n1
, n *. D. , n *.
4 4n Câu 38: Số điểm cực trị của hàm số

, x   ;   là
Câu 31: Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn các điều x
y  sin x 
kiện z1  z2  2 và z1  2z2  4. Giá trị của 4
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
2z1  z2 bằng
Câu 39: Phương trình 4  1  2 .m.cos  x  có
x x

A. 2 6. B. 6. C. 3 6. D. 8.
nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa
Câu 32: Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị
mãn là
x1
hàm số y  là A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
x3  1 Câu 40: Cho a, b, c là ba số thực dương, a  1 và
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. thỏa mãn:
Câu 33: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2, 2
 bc 
log 2a  bc   log a  b3 c 3    4  4  c 2  0.
AD  2 3 và nằm trong mặt phẳng  P. Quay
 4
 P một vòng quanh đường thẳng BD. Khối tròn Số bộ  a; b; c  thỏa mãn điều kiện đã cho là
xoay được tạo thành có thể tích bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
28 28 Câu 41: Cho số phức z  1  i. Biểu diễn số z 2 là
A. . B. .
9 3 điểm
56 56
C. . D. . A. M  2;0  . B. M 1; 2  .
9 3
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình C. E  2;0  . D. N  0; 2  .
3 x2
x  3x2  2  2 là
Câu 42: Số điểm cực trị của hàm số f  x  
2tdt
 1 t 2

A.  3; 2  . B.  3; 3  .
2x


C.  3; 3 \2;0. D.  ; 3   3;   . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Hệ số góc của tiếp tuyến tại A 1;0  của đồ x3  x2  m
Câu 43: Giá trị lớn nhất của hàm số y 
x1
thị hàm số y  x3  3x2  2 là
trên 0; 2  bằng 5. Tham số m nhận giá trị là
A. 1. B. 1. C. 3. D. 0.
A. 5. B. 1. C. 3. D. 8.

Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn


Ngọc Huyền LB – www.facebook.com/ngochuyenlb The Best or Nothing
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu y
2
x  1  t

x  y  z  9 và M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba
2 2 2 (C)

 z  2  3t
 -1 1 2
O x
điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho
MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng
mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng
-2 (P)

T  x  y  z bằng
2
0
2
0
2
0
37 7 11 5
A. 30. B. 26. C. 20. D. 21. A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho các điểm
Câu 48: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số
   
A 0; 4 2;0 , B 0;0; 4 2 , điểm C  mp Oxy  và
x –∞ 0 +∞
tam giác OAC vuông tại C; hình chiếu vuông góc
y’ + –
của O trên BC là điểm H. Khi đó điểm H luôn thuộc
+∞ +∞
đường tròn cố định có bán kính bằng
y
A. 2 2. B. 4. C. 3. D. 2. 0
0
Câu 46: Cho hình hộp ABCD.ABCD có A’B
A. y  x3 . B. y  log 3 x.
vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD ; góc của
C. y  x2  x  0  . D. y  3x.
AA’ với  ABCD  bằng 45. Khoảng cách từ A đến
Câu 49: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ
các đường thẳng BB’ và DD’ bằng 1. Góc của mặt
nhật có kích thước a, 3a và 2a là
 BB’C’C  và mặt phẳng CC ’D’D  bẳng 60. Thể
A. 8 a 2 . B. 4 a 2 . C. 16a2 . D. 8 a 2 .
tích khối hộp đã cho là
Câu 50: Cho hình phẳng  D giới hạn bởi các
A. 2 3. B. 2. C. 3. D. 3 3.
đường y  x  , y  sin x và x  0. Gọi V là thể tích
Câu 47: Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị
khối tròn xoay tạo thành do  D  quay quanh trục
C  của hàm số đa thức bậc ba và parabol  P  có
hoành và V  p4 ,  p  . Giá trị của 24p bằng
trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô
A. 8. B. 4. C. 24. D. 12.
đậm như hình vẽ có diện tích bằng

Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn

You might also like