You are on page 1of 7

Cụm trường Chuyên Vĩnh Phúc, Yên Lạc, Trần Phú Vĩnh Phúc Website: http://thayduc.

vn/

Câu 1. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5π và bán kính đáy bằng 1. Độ dài đường sinh của hình
nón bằng:

A. 5. B. 3. C. 3 2. D. 5.

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log ( x + 1) ≥ 1 là

A. ( −∞;9 ) . B. [9; + ∞ ) . C. [ −1; + ∞ ) . D. ( −1; + ∞ ) .

Câu 3. Trên mặt phẳng cho 2023 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vector, khác vector – không có điểm đầu và
điểm cuối được lấy từ 2023 điểm đã cho?
2 2
A. A2023 . B. C2023 . C. 22023. D. 20232.

Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = a 2 và tam giác SAB đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC bằng

3a 3 5 3a 3 3a 3 7 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 12 12 12

Câu 5. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y =x 2 − 4 x, y =


0 trong mặt phẳng Oxy. Quay hình
(H ) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích V bằng
4 4
V
A.= ∫
0
x 2 − 4 x dx. B. V π ∫ x 2 − 4 x dx.
=
0

4 4

∫(x − 4 x ) dx. D. V π ∫ ( x 2 − 4 x ) dx.


2 2 2
V
C.= =
0 0

Câu 6. Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 42 x − 6.4 x + 8 =0. Tổng x1 + x2 bằng:

3
8.
A. x1 + x2 = 3.
B. x1 + x2 = C. x1 + x2 =. 6.
D. x1 + x2 =
2

Câu 7. Cho số phức z= 3 − 4i. Phần ảo của số phức (1 − i ) z bằng?

A. 7. B. −7. C. −1. D. 1.

f ( x ) 2023x + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?


Câu 8. Cho hàm số =

2023x
A. ∫ ( x ) dx
f= + C. B. ∫ f ( x ) dx 2023x.ln 2023 + C.
=
ln 2023

2023x
∫ f ( x ) dx 2023 .ln 2023 + x + C. ∫ f ( x=
) dx
x
C.= D. + x + C.
ln 2023
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

số y log 2 ( x 2 − x + 3) có đạo hàm bằng:


Câu 9. Hàm =

2x −1 2x −1
A. y′ = . B. y′ = .
( x 2 − x + 3) ln 2 2
x − x+3

C. y′ =
( 2 x − 1) ln 2 . D. y′ =
1
.
2
x − x+3 ( x 2 − x + 3) ln 2
3
Câu 10. Tập xác định của hàm số y =( x − 1) 4 + log 2 x là

A. ( 0;1) ∪ (1; + ∞ ) . B.  \ {1} . C. (1; + ∞ ) . D. ( 0; + ∞ ) .

( 2a − a ) . Số các giá trị a nguyên trên [ −10;10] để hàm số đồng biến trên  là
x
Câu 11. Cho hàm số=y 2

A. 18. B. 21. C. 20. D. 19.

Câu 12. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 6 z + 1 =0. Tọa độ tâm I của mặt
cầu ( S ) là:

A. I (1;0;3) . B. I ( −1;0; − 3) . C. I ( −1;0;3) . D. I (1;0; − 3) .


m
x y  x n
Câu 13. Biểu thức 3 5 , ( x, y > 0 ) viết dưới dạng   , m, n ∈ * . Khi đó m + n bằng
y x  y
A. 11. B. 17. C. 19. D. 15.
x −1 y + 2 z −1
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 −1 2
(α ) : x + 2 y − z + 4 =0. Gọi M ( a; b; c ) là giao điểm của đường thẳng d và (α ) . Giá trị a − b + c bằng
A. 4. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 15. Hàm số nào sau đây có cực trị?
x +1
A. y =x 4 + 2 x 2 + 7. y 2 x + 3.
B. = C. y = . y x 5 + 1.
D. =
x−2
7 x − 14
Câu 16. Gọi A, B là giao điểm của 2 đồ thị hàm số y= x − 2 và y = . Điểm I ( a; b ) là trung điểm của
x+2
đoạn thẳng AB. Giá trị a − b bằng:
7
A. 5. B. 7. C. . D. 2.
2
2
Câu 17. Cho hàm số y = . Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là:
x −1
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Cụm trường Chuyên Vĩnh Phúc, Yên Lạc, Trần Phú Vĩnh Phúc Website: http://thayduc.vn/
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 3; − 2; − 1) và mặt phẳng (α ) :2 x − y + z + 3 =0. Phương trình
đường thẳng qua M và vuông góc với (α ) là

 x = 1 + 2t  x= 3 + 2t  x =−1 + 2t  x =−1 + 2t
   
A.  y t
= , (t ∈  ). B.  y =−2 + t , ( t ∈  ) . C.  y =1 − t , ( t ∈  ) . D.  y =−t , (t ∈  ).
 z =−2 + t  z =−1 − t  z =−2 + t  z =−3 + t
   

 8b 
Câu 19. Xét các số thực a và b thỏa mãn log 2  a  = log 1 3 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2  16

1 1 1 1
A. a − 3b = . B. 3a − b = . C. a + 3b = . D. 3b − a = .
24 24 24 24
Câu 20. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 1 − i. Kết luận nào sau đây là sai?

z1
A. = i. B. z1 z2 = 2. 2.
C. z1 + z2 = D. z1 − z2 =2.
z2

Câu 21. Cho cấp số cộng ( un ) với số hạng đầu tiên u1 = 2 và công sai d = 2. Tìm u2023 ?

A. u2023 = 4046. B. u2023 = 22023. C. u2023 = 4048. D. u2023 = 22022.

1
Câu 22. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = và công bội q = 5. Giá trị của u2022u2024 bằng
5

A. 52023. B. 52024. C. 52022. D. 52021.

( x)
Câu 23. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f = 2 x − x 2 . M − m bằng:

3
A. . B. 1. C. 2. D. 3.
2

Câu 24. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
3 +∞
f ( x)
−∞ −1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; − 1) .

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất y = 3. D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (1; − 1) .

Câu 25. Một hình trụ có chiều cao bằng a và đường kính đường tròn đáy bằng 4a. Thể tích của khối trụ bằng

16π a 3 4π a 3
A. . B. . C. 4π a 3 . D. 16π a 3 .
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

2x − 3
Câu 26. Đồ thị hàm số y = cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x +1
3
A. −1. B. . C. 2. D. −3.
2

Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
3 f ( x) − 5 =0 là

A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 28. Cho hình lẳng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng nhau. Điểm M là trung điểm BC. Góc
giữa hai đường thẳng AM và B′C bằng
A. 30°. B. 60°. C. 90°. D. 45°.
10 10
Câu 29. Nếu ∫ f ( x ) dx = 9 thì ∫  x + f ( x ) dx bằng
0 0

A. 59. B. 14. C. 19. D. 109.

 x= 2 + 3t

d :  y 4t , ( t ∈  ) . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng=
 z =−1 − t

A. M ( −1; − 4; 2 ) . B. N ( 5; 4; − 2 ) . C. P ( 2; 4; − 1) . D. Q ( 8;8; − 1) .

f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x ) =x ( x − 1) ( x − 2 ) ( x − 3) . Hỏi hàm số


2 3 4
Câu 31. Biết rằng hàm số
5
g ( x ) =  f ( x )  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :3 x − 4 y + 2 z + 4 =0 và điểm M (1; 2;3) .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P ) bằng:

5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
9 29 29 3

Câu 33. Biết mặt cầu có bán kính R = 3. Thể tích của khối cầu đó bằng

A. 12π . B. 12. C. 4 3. D. 4 3π .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Cụm trường Chuyên Vĩnh Phúc, Yên Lạc, Trần Phú Vĩnh Phúc Website: http://thayduc.vn/
Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA = 2 6a vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu
của A trên các cạnh SB và SC. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( AMN ) và ( ABC ) bằng 60°. Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp đa diện ABCMN bằng

A. S = 36π a 2 . B. S = 72π a 2 . C. S = 24π a 2 . D. S = 8π a 2 .


x y −1 z x −1 y z + 2
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d= 1: = và d 2 : = = . Mặt phẳng
2 −1 1 1 2 1
( P ) vuông góc với d1 cắt trục Oz tại A và cắt d 2 tại B sao cho AB nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng ( P )
là:
1 1 1
A. 2 x − y + z + =0. B. 2 x − y + z + =0. C. −2 x + y − z + 1 =0. D. −2 x + y − z − =0.
5 4 3

Câu 36. Cho đồ thị y = f ( x ) như hình vẽ bên. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
1
hàm số y = f ( x − 2023) + m 2 có 5 điểm cực trị. Số tập con của tập S bằng
3

A. 8. B. 4. C. 16. D. 32.

Câu 37. Biết rằng parabol ( P ) : y 2 = 2 x chia đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 =


8 thành hai phần lần lượt có diện tích
b b
là S1 , S 2 (như hình vẽ). Khi đó S 2 − S1 = aπ − với a, b, c nguyên dương và là phân số tối giản. Tính
c c
S = a + b + c.

A. S = 16. B. S = 13. C. S = 15. D. S = 14.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

0 ( m là tham số). Số giá trị nguyên của m ∈ [ −23; 23] để


2 2
Câu 38. Cho phương trình 16 x − 2.4 x +1
+9−m =
phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực phân biệt là
A. 22. B. 23. C. 20. D. 21.

Câu 39. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f ( x ) > −8, f ( 0 ) =1 và

x 2 + 9 2 x f ( x ) + 8, ∀x ∈ . Khi đó f ( 5 ) có giá trị bằng


f ′( x) =

17
A. 13. B. 34. C. 26. D. .
2
Câu 40. Cho số phức z. Biết rằng các điểm biểu diễn hình học các số phức z , iz , z + iz tạo thành một tam giác
có diện tích bằng 24. Mô đun của số phức z bằng

A. 4 3. B. 3 2. C. 2 6. D. 6.

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; − 1;3) , B ( 4; 2;3) và ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2
9.
Biết điểm C thuộc mặt cầu ( S ) và 
ACB= 45°, phương trình mặt phẳng ( ABC ) có dạng: ax + by + cz + 3 =0,
( a, b, c ∈  ) . Giá trị a + b + c + 2 bằng

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

− x 2 + mx + 6, x ≤ 2
Câu 42. Cho hàm số= y f=( x )  n , ( m, n ∈  ) liên tục trên . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá
 x − 4, x > 2
2
trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( x ) có đúng hai điểm cực trị?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 43. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z=


1 z=
2 4. Tính z1 + z2 bằng:
3 và z1 − z2 =

A. 5. B. 7. C. 2 5. D. 3 2.

( 5)
x

Câu 44. Biết đồ thị ( C ) của hàm số y = cắt trục tung tại điểm M và tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại M
ln 5
cắt trục hoành tại điểm N . Tọa độ điểm N là

 1   2   2   1 
A. N  ;0  . B. N  − ;0  . C. N  ;0  . D. N  − ;0  .
 ln 5   ln 5   ln 5   ln 5 
1
Câu 45. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t 3 + 4t 2 + 4t + 5 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
3
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu?

A. 20 ( m /s ) . B. 243 ( m /s ) . C. 16 ( m /s ) . D. 144 ( m /s ) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Cụm trường Chuyên Vĩnh Phúc, Yên Lạc, Trần Phú Vĩnh Phúc Website: http://thayduc.vn/
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z + 1 ≥ 1. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(1 + i ) z + i + 2
P= lần lượt là M và m. Tổng giá trị của M 2 + m 2 bằng:
z +1

A. 4. B. 6. C. 8 + 4 3. D. 2.

Câu 47. Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên [ 0; 4] . Biết f ( 0 ) = 1 và

f ( x) f (4 − x) =
e x2 − 4 x
với mọi x ∈ [ 0; 4] . Tính tích phân I = ∫
4
(x 3
− 6x2 ) f ′ ( x )
dx
0
f ( x)

16 256 14 128
A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − .
5 5 3 3

1 2 x − 2 ( x3 − 6 x 2 + 9 x + m ) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


3
Câu 48. Phương trình 2 x − 2+ m −3 x
− 2 x +1 =−
m ∈ ( a, b ) . Khi đó giá trị P = a 2 − ab + b 2 là

A. P = 32. B. P = 112. C. P = 48. D. P = 80.

1 
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( 2;0;0 ) , M  ;1;1 . Mặt phẳng ( P ) thay đổi qua AM
2 
cắt các tia Oy; Oz lần lượt tại B, C. Khi mặt phẳng ( P ) thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ
nhất bằng bao nhiêu?

16 8 34 8 17
A. . B. . C. . D. 4 6.
3 9 3
= SBA
Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SCA = 90°. Khoảng cách giữa hai

3a
cạnh SA và BC là . Thể tích khối chóp S . ABC là
3

a3 5 a 3 30 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
15 15 6 5
--- Hết ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7

You might also like