You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - NĂM HỌC 2023 - 2024

PT ĐỀ THAM KHẢO BGD 2024 Môn: TOÁN, Lớp 12


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 008

Câu 1. Nghiệm của phương trình lo g 2 x=3 lo g 2 3 là


A. x=3. B. x=9. C. x=27. D. x=8.
1

Kết quả của phép tính tích phân I =∫ 5 dx bằng


x
Câu 2.
0
5 4
A. I =4 ln 5. B. I =5 ln 5. C. I = . D. I = .
ln 5 ln 5
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y=x 3−3 x . B. y=− x3 +3 x . C. y=x 2−2 x . D. y=− x2 +2 x .


Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R ?
A. y=lo g0 , 9 x . B. y= ( 0 , 9 )x . C. y=lo g9 x. D. y=9x .
Câu 5. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên R , có đạo hàm f ' ( x )=x ( x−1 )2 ( x +1 )2. Hàm số đã cho có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. Không có điểm cực trị. B. Có đúng 1 điểm cực trị.
C. Có đúng 2 điểm cực trị. D. Có đúng 3 điểm cực trị.
Câu 6.Cho hàm số y=f ( x ), y=g ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ]. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
b a a

A. ∫ f ( x ) d x=−∫ f ( x ) d x . B. ∫ f ( x ) d x=0.
a b a
c b b b b b

C. ∫ f ( x ) d x+∫ f ( x ) d x=∫ f ( x ) d x, c ∈ ( a ; b ).D.∫ f ( x ) . g ( x ) d x=∫ f ( x ) d x .∫ g ( x ) d x .


a c a a a a
2 2 2
Câu 7. Trong không gian O xyzcho mặt cầu có phương trình: x + y + z −2 x +6 y +1=0. Xác định tâm I và tính
bán kính R của mặt cầu đã cho.
A. I ( 1 ;−3 ; 0 ) , R=√ 11. B. I ( 1 ;−3 ; 0 ) , R=3. C. I ( 2 ;−6 ; 0 ) , R=40. D. I (−1 ; 3 ; 0 ) , R=3 .
Câu 8. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 π a2 và bán kính bằng a . Tính độ dài đường sinh l của hình
nón đã cho.
A. l= .
3a
B. l=3 a . C. l=
√5a. D. l=2 √ 2 a.
2 2
Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3−3 x > 3− x+2.
A. S= (−∞ ; 1 ) . B. S= (−∞ ;−1 ). C. S= (−1; 0 ). D. S= (−1;+ ∞ ).
2−x
Câu 10. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= là
2 x−1
−1 1
A. x= . B. x=2. C. x=1. D. x= .
2 2
Câu 11. Cho cấp số cộng ( u n) có u1=2 và u2=8. Công sai của cấp số cộng bằng
1
A. 6 . B. 4 . C. . D. −4.
4
Câu 12. Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào trong 4 khoảng được
cho dưới đây?
A. (−2 ; 2 ). B. (−4 ;−1 ). C. ( 2 ;+∞ ) . D. ( 0 ; 4 ) .
Câu 13. Cho số phức z=3−2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của w=( 2−i ) z
A. −1. B. 5. C. 1. D. i.
Câu 14. Số tập con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
7!
A. 21. B. C 37. C. A37 . D. .
3!
z1
Câu 15. Cho hai số phức z 1=2+i và z 2=3−2i . Tìm số phức z= .
z2
7 4 4 7 4 7 7 4
A. z= − i. B. z= + i . C. z= − i. D. z= + i .
13 13 13 13 13 13 13 13
Câu 16. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :3 x−z+ 2=0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ
pháp tuyến của ( P ) ?
A. n⃗ ( 3 ;−1; 2 ) . B. n⃗ ( 3 ;−1; 0 ) . C. n⃗ ( 3 ; 0 ;−1 ) . D. n⃗ (−3 ; 0 ;−1 ) .
Câu 17. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 2 cm , 4 cm ,7 cm là
A. 56 c m3. B. 36 c m3. C. 48 c m3. D. 24 c m3.
x −1 y−1 z−1
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho phương trình chính tắc của đường thẳng d : = = . Vectơ nào
2 1 4
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u⃗ =( 1; 1 ; 4 ). B. u⃗ =( 2; 1 ; 4 ). C. u⃗ =( 1; 1 ; 1 ). D. u⃗ =( 2; 1 ; 1 ).
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) xác định trên R ¿ {0¿}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như

sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 20. Số phức liên hợp của số phức z=3−4 i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
A. Q (−3 ;−4 ). B. P ( 3 ; 4 ). C. M (−3; 4 ). D. N ( 3 ;−4 ).
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )=3 x 2−sin x là
A. 3 x 3+ cos x+ C . B. 3 x 3−cos x +C . C. x 3 +cos x +C . D. x 3−cos x +C .
Câu 22. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3 π a2 và bán kính đáy bằng a . Chiều cao của hình trụ đã cho
2 3
bằng A. a. B. 3 a . C. 2 a. D. a.
3 2

Câu 23. Cho a , b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a log a a
A. log = . B. log =log b−log a . C. log (ab)=log a+log b. D. log (ab)=log a . logb .
b log b b
Câu 24. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2 ; 3; 4 ) lên trục Ox là điểm nào dưới đây?
A. M ( 0 ; 2; 3 ) . B. M ( 0 ;3 ; 0 ). C. M ( 0 ; 0; 4 ). D. M ( 2; 0 ; 0 ).
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y=x . √ 2

A. R ¿ {0¿}. B. (−∞ ; 0 ) . C. R . D. ( 0 ;+ ∞ ).
Câu 26. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
2 x−3 4 x+1 3 x+ 4 −2 x+ 3
A. y= . B. y= . C. y= . D. y= .
3 x−1 x +2 x−1 x +1
Câu 27. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0 ;−2 ; 1 ) và mặt phẳng
( P ) : x+ 2 y −2 z +3=0. Biết mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích
là 2 π .Viết phương trình mặt cầu ( S ) .
A. ( S ) : x 2+ ( y+ 2 )2+ ( z −1 )2=3. B. ( S ) : x 2+ ( y+ 2 )2+ ( z +1 )2=2
C. ( S ) : x 2+ ( y+ 2 )2+ ( z +1 )2=3 . D. ( S ) : x 2+ ( y+ 2 )2+ ( z +1 )2=1.
Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ΔABC là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính
khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ).
2a a √3 a √3 a √3
A. h= . B. h= . C. h= . D. h= .
√7 √7 7 2
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1 ; 2 ; 3 ) và mặt phẳng ( P ) : x+ 2 y −3 z −1=0. Đường thẳng d đi
qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình tham số là

{ { { {
¿ x=1+t ¿ x=1−t ¿ x=1−t ¿ x=1+ t
A. ¿ y=2+2 t . B. ¿ y=2−2t . C. ¿ y=2+2 t . D. ¿ y=2+2 t .
¿ z=−3+3 t ¿ z=3−3 t ¿ z=−3+3 t ¿ z=3−3 t
Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x)=2 x +3 là
A. x 2+ 3 x +C . B. 2 x 2+C . C. x 2+ C . D. 2 x 2+3 x +C .
Câu 31. Cho hai số phức z 1=4 +3 i, z 2=−4+3 i , z 3=z 1 . z 2 . Lựa chọn phương án đúng?
A. |z 3|=25.
2
B. z 3=|z 1| . C. z 1+ z2 =z1 + z 2. D. z 1=z 2.
1 1 f ( x ), khi đó.
Câu 32. Cho hàm số f ( x )= 3 − . Đặt m=(min
x x 0 ;+ ∞)

−1 2 √3 −2 √ 3
A. m= . B. m=0 . C. m= . D. m= .
4 9 9
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng BA ' và CD bằng
A. 30 ° . B. 90 ° . C. 45 ° . D. 60 ° .
3

Câu 34. Biết F ( x )=x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên R . Giá trị của ∫ [ 1+ f ( x ) ] d x bằng
1
32 26
A. . B. 8 . C. . D. 10 .
3 3
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có đạo hàm f ' ( x )= ( x +1 )2 ( x−1 )3 (2−x ). Hàm số y=f ( x )đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1 ; 1 ). B. ( 2 ;+∞ ) . C. ( 1 ; 2 ). D. (−∞ ;−1 ).
Câu 36. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách.
Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là sách Toán.
2 37 5 1
A. . B. . C. . D. .
7 42 42 21
Câu 37. Với a là số thực dương tùy ý, lo g 3 ( a ) bằng
2 2

A. 4 lo g23 a. B. 2 lo g23 a. C. 2+lo g 23 a . D. 4 +lo g 23 a .


Câu 38. Một khối chóp tam giác có cạnh đáy lần lượt là 3 , 4 ,5 và có chiều cao là 6 có thể tích là
A. V =72 . B. V =18 . C. V =36. D. V =12 .
Câu 39. Hình phẳng (H ) (phần tô đậm) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P)
có trục đối xứng vuông góc với trục hoành.
Diện tích hình phẳng (H ) bằng
37 11 7 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 40. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=ln ( x 2+1 ) −mx+1 đồng biến trên khoảng
(−∞ ;+ ∞ )

A. (−∞ ;−1 ] B. (−∞ ;−1 ) C. [ −1 ;1 ] D. B (5 ; 6 ; 2 )


2x−y y
Câu 41. Cho các số thực dương x , y thỏa mãn lo g 16 x=lo g 20 y=lo g25 . Tính giá trị của biểu thức T = .
3 x
−2 −3 2 3
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
3 2 3 2
1
Câu 42. Số phức z=a+bi ( a , b∈ R ) thỏa mãn có phần thực bằng 1. Khi đó, a 2+ b2
z+| z|
3 1 1
A. . B. . C. 1. D. .
4 4 2
2
x −4 x+3
Câu 43. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y= , y=0 và hai đường thẳng x=1,
x +2
x=3 bằng
5 28 5 3 5 5
A. 8−15. ln . B. −3. ln . C. 8−5. ln . D. −15. ln .
3 25 3 5 2 3
Câu 44. Cho lăng trụ ABC . A1 B1 C 1 có diện tích mặt bên AB B1 A 1 bằng 4 ; khoảng cách giữa cạnh C C 1 và mặt
phẳng ( AB B1 A 1 ) bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A1 B1 C 1.
14 28
A. . B. 28. C. 14 . D. .
3 3
Câu 45. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ có nắp, có thể tích 16 π ( m3 ). Tính bán kính
đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất.
A. 2. √3 2 ( m ). B. √3 4 ( m) . C. 2 ( m ). D. 2 √ 3 ( m ) .
5 4 3 2
Câu 46. Cho hàm số đa thức f ( x )=m x +n x + p x +q x +hx +r , ( m , n , p , q , h , r ∈ R ) . Đồ thị hàm số y=f ' ( x )
3 5 11
(như hình vẽ bên dưới) cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là −1; ; ; .
2 2 3
Số điểm cực trị của hàm số g ( x )=|f ( x ) −( m+ n+ p+q+ h+r )| là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 47. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2 +2 =4 . Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức
x y

P=( 2 x 2 + y ) ( 2 y 2+ x ) + 9 xy .
27
A. Pmax =27. B. Pmax =12. C. Pmax = . D. Pmax =18.
2
Câu 48. Một bồn nước Inox SONHA® ngang có hai đầu bồn là hình phẳng elip. Thể tích tối đa khi đóng nắp bồn
là V 1=3000 lít. Bồn có chiều dài bằng l=2 , 0 m và gấp 2 lần chiều cao của bồn. Để nước bơm tự động
vào bồn, người ta lắp một phao điện sao cho mực nước trong bồn cao h=0 , 75 m so với điểm thấp nhất
trong đáy bồn thì phao đóng không cho nước chảy vào bồn. Tính thể tích nước trong bồn khi phao đóng
(bỏ qua độ dày của bồn nước và kết quả làm tròn đến phần trăm).

A. V =2.41m3. B. V =2.43 m3. C. V =2.40 m3 .


D. V =2.44 m3.
z
z  1  a  bi
z z z  3 z2  4 z1  z2  37 z2
Câu 49. Cho hai số phức 1 và 2 thỏa mãn 1 , , . Xét số phức . Tìm
b
.
3 3 3 39 3
b b b b 
A. 8 . B. 8 . C. 8 . D. 8.
2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + ( z +2 ) =16 và điểm A ( m ; m; 2 ) nằm ngoài mặt cầu. Từ
A kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu ( S ) , gọi ( Pm ) là mặt phẳng chứa các tiếp điểm, biết ( Pm ) luôn đi qua một
đường thẳng d cố định, phương trình đường thẳng d là

{ { { {
x=t x=t x=t x=t
A. ( d ) : y=−t . B. ( d ) : y=−t . C. ( d ) : y=−t . D. ( d ) : y=2 t .
z =2 z=−2 z=−1 z=2
------------- HẾT -------------

You might also like