You are on page 1of 22

GESTH Đề 01: VD-VDC

Câu 01. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 =


9 và mặt phẳng ( P ) ; 4x + 2 y + 4z + 7 =0.
Hai mặt cầu có bán kính là R1 và R2 chứa đường tròn giao tuyến của ( S ) và ( P ) đồng thời tiế p xúc
với mặt phẳng (Q ) : 3 y − 4 z − 20 =
0 . Tổng R1 + R2 bằng
65 63 35
A. . B. 5 . C. . D. .
8 8 8
Câu 02. Cho hình chóp S. ABC có= AC a= 
= 150o và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
, AB a 3, BAC
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp A.BCNM bằng
4 7π a 3 44 11π a3 28 7π a 3 20 5π a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 03. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt nằm trên các cạnh A ' B '
và BC sao cho MA ' = MB ' và NB = 2 NC . Mặt phẳng ( DMN ) chia khối lập phương đã cho thành
hai khối đa diện. Gọi V( H ) là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A , V( H ' ) là thể tích khối đa diện còn lại.
V( H )
Tỉ số bằng
V( H ' )
151 209 2348 151
A. . B. . C. . D. .
209 360 3277 360
Câu 04. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3 f (x) − 2
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

0 . Gọi A, B, C l ần lượt là giao điểm


Câu 05. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : 2 x + 3 y − 2 z + 12 =
của (α ) với 3 trục tọa độ, đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông
góc với (α ) có phương trình là
x+3 y+ 2 z −3 x+3 y−2 z −3
A. = = . B. = = .
2 3 2 −

2 3 −

2
x+3 y−2 z −3 x −3 y −2 z +3
C. = = . D. = = .
2 3 −2 2 3 −2
Câu 06. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình
parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa đường
tròn, hai đầu mút của parabol nằm trên nửa đường tròn cách nhau một khoảng 4 mét (phần tô đậm).
Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như
hình vẽ. Chi phí trồng hoa h ồng và hoa cúc lần lượt là 120.000 đồng /m 2 và 80.000 đồng /m 2 .

Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nhất với số tiền nào dưới đây (làm tròn đến nghìn đồng)?
A. 6.847.000 đồng. B. 6.865.000 đồng. C. 5.710.000 đồng. D. 5.701.000 đồng.
Câu 07. Cho hàm số y = x 3 + bx 2 + cx + d , (b, c, d ∈ R ) có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?


A. b < 0, c < 0, d > 0 . B. b > 0, c < 0, d > 0 . C. b < 0, c > 0, d < 0 . D. b > 0, c > 0, d > 0 .
 = 60 o , SA vuông góc với
Câu 08. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh bằng a 3 , BAD
mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD) bằng 45o . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OG và AD b ằng
17 a 5a 3 5a 3 17a
A. . B. . C. . D. .
17 5 5 17
3 I
3 + ln x
Câu 09. Cho ∫ ( x +1) dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a , b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b 2 − c 2 bằng
2
2
1

17 1
A. . B. . C. 1. D. 0 .
18 8
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Xét hàm số g ( x)= f ( x − 4 ) + 20182019 . Số điểm cực trị của hàm số y = g ( x) bằng
A. 9 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Câu 11. Cho n là số nguyên duơng thỏa mãn Cn2 − C1n =
44 . Hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển biểu thức
n
 4 2
 x − 3  bằng:
 x 
A. 29568 . B. 1774080 .

C. −14784 . D. 14784 .
7
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f (0) < và có bảng biến thiên như sau
6

13 2 1
2 f 3 ( x )− f ( x )+ 7 f ( x )−
Giá trị lớn nhất của m để phương trình e 2 2
= m có nghiệm trên đoạn [ 0; 2 ] là
15
A. e .
2
B. e .
13 C. e4 . D. e3 .

( )
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn ( z + 3 − i ) z + 1 + 3i là một số thực. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn của z là một đường thẳng. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó bằng:
A. 4 2 . B. 0 . C. 2 2 . D. 3 2 .

Câu 14. Giả sử z là các số phức thỏa mãn iz − 2 − i =3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 z − 4 − i + z + 5 + 8i
bằng
A. 3 15 . B. 15 3 . C. 9 5 . D. 18 5 .
Câu 15. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =x 3 + 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x + m 3 có hai điểm
cực trị nằm về hai phía trục hoành khoảng (a; b). Giá trị của a + 2b bằng:
4 3 2
A. . B. . C. 1. D. .
3 2 3

Câu 16. Cho khối lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có AB = a 3 , góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng
( ABC ) bằng 45o .
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3 2a 3 3a 3 9 2a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 4
Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B=, AB a=
, BB′ a 3.
Góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng ( BCC ′B′) bằng
A. 30 o . B. 90o . C. 45o . D. 60o .
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình (log 2 f ( x ) + e f ( x ) + 1) f ( x ) ≥ m có
nghiệm trên khoảng (−2;1) là
A. 68 . B. 18 . C. 229 . D. 230 .

Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số f ' ( x ) = x3 + ax2 + bx + c ( a , b, c ∈ R ) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số g ( x ) = f ( f ' ( x ) ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


 3 3
A. (1; +∞ ) . B. ( −∞; −2 ) . C. ( 1;0 ) .

D.  − ;  .
 3 3 

Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và xác định trên có đồ thị đạo hàm f ( x ) được cho như hình
vẽ. Hàm số y = f ( x2 − 1) đồng biến trong khoảng nào sau đây?

A. ( 0;1) . B. ( −; −1) . C. (1; 2 ) . D. (1; + ) .


9 và mặt phẳng ( P ) ; 4 x + 2 y + 4 z + 7 =
Câu 01. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 0.
Hai mặt cầu có bán kính là R1 và R2 chứa đường tròn giao tuyến của ( S ) và ( P ) đồng thời tiếp xúc
với mặt phẳng ( Q ) : 3 y − 4 z − 20 =
0 . Tổng R1 + R2 bằng
65 63 35
A. . B. 5 . C. . D. .
8 8 8
Lời giải
Chọn A
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 9 + m(4 x + 2 y + 4 z ) + 7 m =0
Phương trình mặt cầu .
⇔ ( x + 2m) 2 + ( y + m) 2 + ( z + 2m) 2 =9 + 9m 2 − 7 m

Suy ra, (S) có tâm I (−2m; − m; −2m) và bán kính R= 9m 2 − 7 m + 9

Trang 7/20
−3m + 8m − 20
⇒ d ( I ;(Q))= = 9m 2 − 7 m + 9
5
4
⇔ m −= 9m 2 − 7 m + 9
⇔ 8m 2 + m − 7 =0
 m =−1 ⇒ R1 =5
65
⇔ ⇒ R1 + R2 =
 m =7 ⇒ R2 =25 8
 8 8

Câu 02. Cho hình chóp S . ABC có= 


, AB a 3, BAC
AC a= = 150o và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp A.BCNM bằng
4 7π a 3 44 11π a 3 28 7π a 3 20 5π a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Chọn C
Dựng đường tròn tâm O là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Kẻ đường kính AQ
Xét tam giác ACB :
 = 3a 2 + a 2 − 2.a 2 . 3.cos150o = 7 a 2 ⇒ BC = a 7
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2. AB. AC.cos BAC
BC a 7
R∆ABC = = = a 7 ⇒ AO = a 7
2sin A 2.sin150o
Vì AQ là đường kính đường tròn tâm O , điểm B thuộc đường tròn này nên QB ⊥ AB .
QB ⊥ AB 
Ta có:  ⇒ QB ⊥ ( SAB ) ⇒ QB ⊥ AM
QB ⊥ SA 
AM ⊥ QB 
Ta có:  ⇒ AM ⊥ ( SQB ) ⇒ AM ⊥ QM ⇒ ∆AMQ vuông tại M .
AM ⊥ SB 
Chứng minh tương tự ta được: ∆ANQ vuông tại N
Ta có các tam giác: ∆ABQ, ∆AMQ, ∆ANQ, ∆ACQ là các tam giác vuông lần lượt ở B, M , N , C
Do đó các điểm A, B, C , N , M thuộc mặt cầu đường kính AQ

Trang 8/20
⇒ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCMN bằng AO = a 7
4 4 28 7π a 3
( )
3
=
⇒ V =π R3 π a=7 .
3 3 3
Câu 03. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt nằm trên các cạnh A ' B '
và BC sao cho MA ' = MB ' và NB = 2 NC . Mặt phẳng ( DMN ) chia khối lập phương đã cho thành
hai khối đa diện. Gọi V( H ) là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A , V( H ') là thể tích khối đa diện còn lại.
V( H )
Tỉ số bằng
V( H ')
151 209 2348 151
A. . B. . C. . D. .
209 360 3277 360
Lời giải
Chọn A
Ta có:
NB BR 2a Q
= = 2 ⇒ BR = 2a, BN =
NC CD 3
BT BR 4a A' M B'
= = 4 ⇒ BT =
TB′ B′M 5 H
a QA′ HA′ 1 a
QA′ = B′T =; = =⇒ HA′ = D'
T
5 DD′ HD′ 5 6 C'
3
1 6a 3a
VQADR = × × 3a × a =
6 5 5 A B
R
1 4a 2a 8a 3
VRBTN = × × × 2a =
6 5 3 45 N
3
1 a a a a D
VQADR = × × × = C
6 6 2 5 360
151a 3 209a 3
⇒ VH= ( A) ;=
VH ′
360 360
V 151
⇒ H =
VH ′ 209
Câu 04. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3 f ( x) − 2
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Trang 9/20
Lời giải
Chọn A
2
lim f ( x ) = 1; lim f ( x ) = +∞ => =
lim y = 2; = lim y 0 => có 2 đường TCN là y =2; y = 0
x →+∞ x →−∞ x →+∞ 3.1 − 2 x →−∞

2 2
Xét 3f ( x ) − 2 = 0= > f ( x ) = . Dựa vào BBT => phương trình f ( x ) = có 4 nghiệm phân biệt
3 3
=> có 4 đường TCĐ

Câu 05. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : 2 x + 3 y − 2 z + 12 =


0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm
của (α ) với 3 trục tọa độ, đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông
góc với (α ) có phương trình là
x +3 y + 2 z −3 x +3 y −2 z −3
A. = = . B. = = .
2 3 −2 2 −3 2
x +3 y −2 z −3 x −3 y −2 z +3
C. = = . D. = = .
2 3 −2 2 3 −2
Lời giải
Chọn C
 A ( −6;0;0 )

Do A, B, C lần lượt là giao điểm của (α ) với 3 trục tọa độ nên tọa độ  B ( 0; −4;0 )

C ( 0;0;6 )
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Khi đó tọa độ điểm I thỏa mãn hệ
 −39
 x=
 12 x − 8 y = 17
 IA = IB −20 
  −16
=  IB IC ⇔ 8 y=+ 12 z 20 ⇔
= y
    2 x + 3 y + 4 − 2 z =  17
BI
   BA; BC 
 = 0  ( ) 0
 39
 z = 17

Trang 10/20
 −39
 x 17 + 2t
=
  x = −3
 −16 6 
Khi đó phương trình đường thẳng d sẽ là = y + 3t với t =
− ⇒ y = −2
 17 17 
 39 z = 3
=z − 2t
 17
x +3 y + 2 z −3
Vậy phương trình đường thẳng d là = =
2 3 −2
Câu 06. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình
parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa đường
tròn, hai đầu mút của parabol nằm trên nửa đường tròn cách nhau một khoảng 4 mét (phần tô đậm).
Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như
hình vẽ. Chi phí trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 120.000 đồng /m 2 và 80.000 đồng /m 2 .

Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nhất với số tiền nào dưới đây (làm tròn đến nghìn đồng)?
A. 6.847.000 đồng. B. 6.865.000 đồng. C. 5.710.000 đồng. D. 5.701.000 đồng.
Lời giải
Chọn D

Giả sử một đầu mút là điểm A.Khi đó gọi tâm của nửa đường tròn đó là O
Thì bán kính đường tròn R = 22 + 62 = 2 10 khi đó nếu ta gắn hệ trục tọa độ Oxy tại tâm của nửa
đường tròn thì được phương trình của đường tròn là x 2 + y 2 =
40
π R2
Khi đó diện tích của nửa đường tròn sẽ là = 20π
2

Trang 11/20
3 2
Phương trình parapol đi qua điểm O(0;0) và điểm A(2;6) là y =
x
2
Khi diện tích hình phẳng bị giới hạn bởi một phần đường tròn và parapol tính theo công thức
2
3
S
= ∫
−2
40 − x 2 − x 2 dx
2
Do đó chi phí cần dùng để trồng hoa trong khuôn viên là
 2
3 2 
2
3
π ∫ ∫
2
 20 − 40 − x − x dx  80.000 + 40 − x 2 − x 2 dx.120000 =
5701349
 −2
2  −2
2

Câu 07. Cho hàm số y = x 3 + bx 2 + cx + d , (b, c, d ∈ R ) có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?


A. b < 0, c < 0, d > 0 . B. b > 0, c < 0, d > 0 . C. b < 0, c > 0, d < 0 . D. b > 0, c > 0, d > 0 .

Trang 12/20
Lời giải
Chọn A
Nhận xét với x = 0 ⇒ d > 0
 −2b
 x1 + x2= 3a > 0 b < 0
Từ đố thị ta thấy nếu gọi x1 ; x2 là hai điểm cực trị của hàm số thì khi đó  ⇒
 x x= c < 0 c < 0
 1 2
3a
Câu 08. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh bằng a 3 , BAD  = 60o , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD) bằng 45o . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OG và AD bằng
17 a 5a 3 5a 3 17 a
A. . B. . C. . D. .
17 5 5 17
Lời giải
Chọn D
Do tam giác SAC là tam giác vuông cân tại A ⇒ SA = AC = 3a .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
Ta có: AD / / MN ⇒ d ( AD; OG= ) d ( AD;( SMN ))
= d ( A;( SMN )) .
Kẻ AE ⊥ BC
= {I } , AE ⊥ MO
= { E} .
 MN ⊥ AE
Khi đó ta có  ⇒ MN ⊥ ( SAE ) ⇒ ( SAE ) ⊥ ( SMN ) theo giao tuyến SE.
 MN ⊥ SA
S
Trong tam giác SAE vuông tại A, kẻ AH ⊥ SE ={H } .
Khi đó d ( A;( SMN )) = AH
Xét tam giác SAE có AH là đường cao, nên ta có
1 1 1 1 1 17
2
= 2+ 2
= 2
+ 2
= 2
AH SA AE (3a )  3a  9a
 
 4  G
H
3 17 a 3 17 a A D
Suy ra AH = ⇒ d (OG; AD) = .
17 17 M E
O

N
B
3 I C
3 + ln x
Câu 09. Cho ∫ ( x + 1) dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b − c bằng
2 2 2
2
1

17 1
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
18 8
Lời giải
Chọn C
3
3 + ln x
Đặt I = ∫ dx , sử dụng phương pháp tích phân từng phần
( x + 1)
2
1

Trang 13/20
 dx
 u= 3 + ln x  du =
  x
Đặt  dx ⇒  . Khi đó, ta có:
 dv = v = − 1
 ( x + 1) 2
 x +1
3 3 3
3 + ln x dx 3 + ln x 3 3
I=
− +∫ =
− + ln x 1 − ln( x + 1) 1
x + 1 1 1 x( x + 1) x +1 1
3 3
= ln 3 − ln 2 +
4 4
 3
a = 4

Suy ra b =−1 ⇒ a 2 + b 2 − c 2 =1
 3
c =
 4
Câu10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Xét hàm số g ( x)= f ( x − 4 ) + 20182019 . Số điểm cực trị của hàm số y = g ( x) bằng

A. 9 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

g ( x)= f ( x − 4 ) + 20182019 ⇒ g ′ ( x )= x − 4 ′ . f ′( x − 4 )= f ′( x − 4 )
( x − 4)
( x − 4) =
2
f ′( x − 4 )
x−4
| x − 4 |=−2 ( L ) x = 7
 x = 1
| x − 4 |=−1( L )
0 ⇔ f ′ (| x − 4 |) =0 ⇔ 
Xét g ′ ( x ) = ⇔
| x − 4 |= 3 x = 9
 
| x − 4 |=5  x = −1

x −∞ −1 +∞
1 4 7 9
Ta có bảng xét dấu của g(x) như sau
g′ ( x) + 0 − 0 + || − 0 + 0 −

Vậy có 5 điểm cực trị

Trang 14/20
Câu 11. Cho n là số nguyên duơng thỏa mãn Cn2 − Cn1 =
44 . Hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển biểu thức
n
 4 2
 x − 3  bằng:
 x 
A. 29568 . B. −1774080 . C. −14784 . D. 14784 .
Lời giải
Chọn C
n(n − 1)
Cn2 − Cn1 = 44 ⇔ − n = 44 ⇔ n = 11 . Khi đó, ta có:
2
11
 4 2 11 11



=
x −
x 3 

= ∑
k 0=
C k
11 ( x 4 k
) ( −2 x −3 11− k
) = ∑
k 0
C11k (−2)11− k x 7 k −33

Số hạng chứa x 9 ứng với 7 k − 33 = 9 ⇔ k = 6


Suy ra, hệ số cần tìm là C116 × (−2)5 =−14784
7
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn f (0) < và có bảng biến thiên như sau
6

13 2 1
2 f 3 ( x )− f ( x )+7 f ( x )−
Giá trị lớn nhất của m để phương trình e 2 2
= m có nghiệm trên đoạn [ 0; 2] là
15
A. e 2 . B. e13 . C. e 4 . D. e3 .
Lời giải
Chọn A
7
Đặt f ( x)= t , x ∈ [ 0; 2] ⇒ t = f ( x) ∈ [1; ) .
6
13 1 7
Xét hàm số g (t ) = 2t 3 − t 2 + 7t − trên [1; ) , ta có:
2 2 6
 t =1
g ′(t ) = 6t − 13t + 7 = 0 ⇔  7
2
t =
 6
7
Suy ra, g (t ) nghịch biến trên [1; ) hay g (t ) ≤ g (1) =
2
6
13 1
2 f 3 ( x )− f 2 ( x )+7 f ( x )−
Suy ra, e 2
= m ≤ e2
2

Vậy giá trị lớn nhất cần tìm của m là e 2 .


( )
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn ( z + 3 − i ) z + 1 + 3i là một số thực. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn của z là một đường thẳng. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó bằng:
A. 4 2 . B. 0 . C. 2 2 . D. 3 2 .

Trang 15/20
Lời giải
Chọn C
Đặt: z =
x + yi ( x, y ∈ R) . Khi đó ta có:
( z + 3 − i ) ( z + 1 + 3i )= ( x + 3) + ( y − 1) i  ( x + 1) − ( y − 3)i 
= [ ( x + 1)( x + 3) + ( y − 1)( y − 3) ] + [ −( x + 3)( y − 3) + ( x + 1)( y − 1) ] i
Là số thực hay phần ảo bằng 0, tức là:
−( x + 3)( y − 3) + ( x + 1)( y − 1) =
0
⇔ 2x − 2 y + 8 = 0
⇔ x− y+4= 0
Suy ra, tập hợp tất cả điểm biểu diễn của z là đường thẳng ( ∆ ) : x − y + 4 =0
4
Suy ra,=
d (O; ∆) = 2 2.
1 + (−1) 2
2

Câu 14. Giả sử z là các số phức thỏa mãn iz − 2 − i =3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 z − 4 − i + z + 5 + 8i
bằng
A. 3 15 . B. 15 3 . C. 9 5 . D. 18 5 .
Lời giải
Chọn C

Trang 16/20
Gọi z = a + bi ( a, b ∈ R ) ⇒ iz − 2 − i = 3 ⇒ ( a − 1) + ( b + 2 ) = 9
2 2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (1; −2 ) bán kính R = 3
Gọi A ( −5; −8 ) , B ( 4;1) . Đặt P= 2 z − 4 − i + z + 5 + 8i ⇒ P= 2 MB + MA= MA + 2 MB
 
Nhận xét:= IA 6 2,= IB 3 2, = AB 9 2 ⇒ I , A, B thẳng hàng. Ta có: IA = 2 IB ⇒ IA =−2 IB
   
 MA2 = IM 2 + IA2 − 2.IM .IA = IM 2 + IA2 + 4.IM .IB
Ta có:     
2 2 2 2 2 2
 MB = IM + IB − 2.IM .IB ⇒ 2 MB = 2 IM + 2 IB − 4.IM .IB
⇒ MA2 + 2 MB 2 = 3MI 2 + IA2 + 2 IB 2 = 3R 2 + IA2 + 2 IB 2 = 3.32 + 72 + 2.18 = 135
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
P2 = ( MA + 2MB )
2
= ( MA + 2. 2 MB )
2

(
≤ 12 + ( 2 ) ) ( MA
2
2
+ 2 MB 2 ) = 3.135

⇒ P 2 ≤ 405 ⇒ P ≤ 9 5.
Câu 15. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =x 3 + 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x + m3 có hai điểm
cực trị nằm về hai phía trục hoành khoảng (a; b). Giá trị của a + 2b bằng:
4 3 2
A. . B. . C. 1. D. .
3 2 3
Lời giải
Chọn D
y ' = 3x 2 + 6mx + 3 ( m 2 − 1) = 0 <=> x 2 + 2mx + m 2 − 1 = 0
có ∆ ' =1

=> y’ = 0 có 2 nghiệm

 x1 =−m + 1  y1 =( −m + 1)3 + 3m ( −m + 1)2 + 3 ( m 2 − 1) ( −m + 1) + m3 =3m − 2


x = => 
 2 − m − 1  y =( −m − 1)3 + 3m ( −m − 1)2 + 3 ( m 2 − 1) ( −m − 1) + m3 =3m + 2
 2
−2 2
để 2 cực trị nằm về hai phía trục hoành => y1.y 2 < 0 <=> <m<
3 3
2 2 2
>a=
= − ;b = => a + 2b =
3 3 3
Câu 16. Cho khối lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có AB = a 3 , góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng
( ABC ) bằng 45o .
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3 2a 3 3a 3 9 2a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 4
Lời giải
Chọn D

AB là hình chiếu của A′B lên ( ABC ) . Nên góc giữa A′B và mặt phẳng ( ABC ) là góc giữa A′B và mặt
phẳng AB bằng góc  ABA′ (Vì ∆ABA′ vuông tại A nên 
ABA′ < 90o )
Suy ra, 
ABA′ = 45o .
AB × tan 
Xét ∆ABA′ có: AA′ = ABA′ =
a 3 × tan 45o =
a 3
AB 2 3 3 3a 2
Xét ∆ABC đều cạnh, suy ra=
S ∆ABC =
4 4
3 3a 2 9a 3
Vậy VABC . A′B′C ′ =AA′ × S∆ABC =a 3 × =
4 4
Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B= , BB′ a 3.
, AB a=
Góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng ( BCC ′B′) bằng
A. 30o . B. 90o . C. 45o . D. 60o .
Lời giải
Chọn A

Trang 18/20
 A′B′ ⊥ B′C ′
Ta có  ⇒ A′B′ ⊥ ( BCC ′B′) hay B′ là hình chiếu của A′ lên ( BCC ′B′)
 A′B′ ⊥ B′B
Suy ra, B′B là hình chiếu của A′B lên (BCC ′B′) . Nên góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng
(BCC ′B′) là góc giữa đường thẳng A′B và B′B bằng góc 
A′BB′ (Vì ∆A′BB′ vuông tại B′ nên

A′BB′ < 90o )
A′B′ a 1
Xét tam giác ∆A′BB′ có tan 
A′BB′ = = = ⇒  A′BB′ =
30o
BB′ a 3 3
Vậy góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng ( BCC ′B′) bằng 30o .
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình (log 2 f ( x) + e f ( x ) + 1) f ( x) ≥ m có
nghiệm trên khoảng (−2;1) là
A. 68 . B. 18 . C. 229 . D. 230 .
Lời giải
Chọn D

Ta có : (log 2 f ( x) + e f ( x ) + 1) f ( x) ≥ m có nghiệm trên khoảng (−2;1)


( x ) (log 2 f ( x) + e f ( x ) + 1) f ( x) khi đó bài toán tương đương mới g ( x ) ≥ m có nghiệm trên
Đặt g=
khoảng (−2;1)
1
′ ( x ) f ′ ( x ) 
Ta có : g=

+ f ( x ) e f ( x ) + log 2 f ( x ) + e f ( x ) + 1
 ln 2 
Xét

Trang 19/20
 f ( x ) ∈ [ 2; 4]
∀x ∈ [ −2; 4] : 
 f ( x ) e + log 2 f ( x ) > 0
f ( x)

⇒ g′( x) = 0 ⇔ f ′ ( x) = 0 ⇔ x = 0 x −2 0 1
Ta có bảng biến thiên của g(x)
g ( −2 ) g (1)
g ( x)

g ( 0)

Từ đó ta có để phương trình có nghiệm thì : m ≤ g ( −2 ) = 4 ( 3 + e 4 ) ≈ 230, 4


Vậy m ∈ {1; 2;...230} do đó sẽ có 230 giá trị

Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số f ' ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c ( a, b, c ∈ R ) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số g ( x ) = f ( f ' ( x ) ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


 3 3
A. (1; +∞ ) . B. ( −∞; −2 ) . C. ( −1;0 ) . D.  − ;  .
 3 3 
Lời giải
Chọn B
Vì các điểm ( −1;0 ) , ( 0;0 ) , (1;0 ) thuộc đồ thị hàm số y = f ' ( x ) nên ta có hệ:

Trang 20/20
−1 + a −=
b+c 0 = a 0
 
c =0 ⇔ b =−1 ⇒ f ' ( x ) =x3 − x ⇒ f '' ( x ) =3 x 2 − 1
1 + a +=
b+c 0 = c 0
 
x ) f ( f '( x )) ⇒ g '( =
Ta có: g ( = x ) f ' ( f ' ( x ) ) . f '' ( x )
 x3 − x = 0
 3
x −x= 1
Xét g ' ( x ) = 0 ⇔ g ' ( x ) = f ' ( f ' ( x ) ) . f '' ( x ) = 0 ⇔ f ' ( x 3 − x ) . ( 3 x 2 − 1) = 0 ⇔  3
x − x =−1

3 x 2 − 1 =0

 x = ±1

x = 0
⇔  x = 1,325
 x = −1,325

x = ± 3
 3
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ⇒ g ( x ) nghịch biến trên ( −∞; −2 ) .

Trang 21/20
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và xác định trên có đồ thị đạo hàm f ( x ) được cho như hình
vẽ. Hàm số y = f ( x2 − 1) đồng biến trong kho ảng nào sau đây?

A. ( 0;1) . B. ( −; −1) . C. (1; 2 ) . D. (1; + ) .


Lời giải
Chọn A

Ta có y = g ( x ) = f ( x 2 − 1)

y = g  ( x ) = 2x. f  ( x2 − 1)
x = 0
 2 x = 0
x = 0 x − 1 = − 1 
g ( x ) = 0    2  x =  2
 f  ( x − 1) = 0  x − 1 = 1
2
 =
 x 2 − 1 = 2 x 3

Bảng biến thiên

Hàm số y = f ( x 2 −1) đồng biến trên khoảng ( 0;1) .


Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lập phương là V = 33 = 27 .
Câu 29: Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1
A. AB. AC. AD . B. AB. AC. AD . C. AB. AC. AD . D. AB. AC. AD .
6 2 3
Lời giải
Chọn A
1 1 1  1
Thể tích khối tứ diện là VABCD = . AD.S ABC = . AD.  AB. AC  = AB.AC.AD .
3 3 2  6

Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SA ⊥ ( ABCD) . Biết SA = 2a ,
AC = 2a và BD = 3a . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
3 3 a3 2a 3
A. 2a . B. .a C. D.
3 3
Lời giải
Chọn A
1 1 1  1
Thể tích khối chóp là VS . ABCD = SA.S ABCD = SA.  . AC.BD  = .2a.2a.3a = 2a3 .
3 3 2  6
Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Mặt phẳng ( AB C ) tạo
với mặt đáy bằng 45 . Thể tích lăng trụ ABC. ABC  bằng
A. 3 B. 4 2 C. 6 D. 2 2
Lời giải
Chọn A
A B

A'
B'
M
C'

Xét ( AB C ) và ( AB C ) : Gọi M là trung điểm của BC  , vì tam giác ABC  đều nên
AM ⊥ BC  , mặt khác lăng trụ ABC. ABC  là lăng trụ đứng nên AA ⊥ BC  . Do đó
( AAM ) ⊥ BC  . Vậy (( ABC ),( ABC ))= AMA = 45 .
Tam giác AAM vuông tại A và có AMA = 45 nên vuông cân tại A do đó
2 3 22. 3
AA = AM = = 3 ; S ABC = = 3
2 4
Suy ra VABC. ABC = AA.S ABC = 3. 3 = 3 .
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Thể tích
của khối chóp đó bằng
4a 3 6 a3 3 4a 3 2a 3 3
A.  B.  C.  D. 
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
S

B
A
O
D C
Giả sử khối chóp tứ giác đều là S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi O là tâm
của đáy ta có SO ⊥ ( ABCD) . Khi đó tất cả các cạnh bên đều tạo với đáy các góc bằng nhau.
Xét cạnh bên SB và ( ABCD) , ta có (SB,( ABCD)) = SBO = 60 .
1
Xét tam giác SBO vuông tại O , SBO = 60 , OB = BD = a 2 , do đó
2
SO = OB.tan 60 = a 2. 3 = a 6 .
1 1 4a3 6
Vậy VS . ABCD = .SO.S ABCD = .a 6.(2a)2 = .
3 3 3
Câu 33: Cho hình hộp ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Hình chiếu vuông góc
3a
của A lên ( ABCD ) trùng với O . Biết AB = 2a , BC = a , cạnh bên AA bằng . Thể tích
2
của khối hộp ABCD. ABCD bằng
3 3 4a 3 3a 3
A. 2a . B. 3a . C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn A

You might also like