You are on page 1of 6

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2022 – 2023


ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP: 12
(Đề có 06 trang) Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Mã đề 101
Họ và tên học sinh:..........................................................................
Số báo danh:....................................................................................

Câu 1: Cho hàm số y  f x  xác định và liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y  f x  có điểm cực tiểu là

A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 2: Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 3: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f x   x 3  3x  m trên đoạn 0; 3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là
 
A. 16 . B. 12 . C. 2 . D. 16 .
Câu 4: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x trên đoạn 1; 2 bằng
 
14
A. 7 . B. 0 . C. 2 . D. .
27
Câu 5: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Trang 1/6 - Mã đề 101
A. Bốn B. Ba. C. Hai. D. Năm.
Câu 6: Cho hàm số đa thức f (x ) có đồ thị của đạo hàm f (x ) như hình vẽ. Biết rằng f (0)  0 .

 
Số điểm cực trị của hàm số g (x )  f x 6  x 3 là

A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 7: Cho hàm số y  f x  liên tục trên  \ 0 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số đã cho

 
A. Nghịch biến trên khoảng 0;   . 
B. Đồng biến trên khoảng 3; 0 . 
C. Đồng biến trên khoảng  ;  3 . 
D. Nghịch biến trên khoảng 3; 3 . 
Câu 8: Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  4a , AC  6a . Thể tích khối chóp S .ABC bằng
A. 16a 3 . B. 48a 3 . C. 24a 3 . D. 12a 3 .
ax  b
Câu 9: Cho hàm số y 
cx  d
d  0 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng ABC .A B C  có CC   2a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

Trang 2/6 - Mã đề 101


a3 a3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
2 3
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x 3  6x 2  4m  9 x  4 nghịch biến
trên  .
 3   3
A. ;
 4 
. B.  0;  .
 C. 
 4
;  . 
D. ; 0 .


x 1 1
Câu 12: Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận
x 2
ngang?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AB  a , góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng ABC  bằng 30o . Chiều cao của khối lăng trụ
ABC .A B C  bằng
a 3 a 2 a 6 a 6
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
3 3 6 3
Câu 14: Tìm hàm số y  ax 4  bx 2  c có bảng biến thiên như hình vẽ bên
x ∞ 1 0 1 +∞
+∞ +∞
y 3
4 4
A. y  x 4  2x 2  3 . B. y  x 4  2x 2  3 .
C. y  x 4  2x 2  3 . D. y  x 4  2x 2  3 .
x 1
Câu 15: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là đường thẳng
x 1
A. x  1 . B. y  1 . C. y  1 . D. x  1 .
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 3  4x  1  m có 3
nghiệm phân biệt?
A. 17. B. 5. C. 7. D. 15.
2x  1
Câu 17: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
1x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 và 1;  .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1  1;  .

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;1  1;  .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên  \ 1 .

Trang 3/6 - Mã đề 101


Câu 18: Đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  5 có hai điểm cực trị A và B . Tính diện tích S của
tam giác OAB với O là gốc tọa độ.
10
A. S  . B. S  5 . C. S  9 . D. S  10 .
3
Câu 19: Cho khối chóp S .ABC có thể tích 24 cm 3 . Gọi B  là trung điểm của AB và C  là điểm
trên cạnh AC sao cho AC   3CC  (minh họa như hình vẽ).
S

C'
A C

B'

Thể tích của khối chóp S .AB C  bằng


A. 9 cm 3 . B. 8 cm 3 . C. 2 cm 3 . D. 6 cm 3 .

Câu 20: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c a  0 có đồ thị như hình vẽ. Xác định dấu của a , b , c .

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 21: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và có diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh .
2 6 3
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2; 3 của hàm số có bảng biến thiên sau là
 

A. min y  0 . B. min y  3 . C. min y  7 . D. min y  1 .


2;3 2;3 2;3 2;3
       

Trang 4/6 - Mã đề 101


Câu 23: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt

phẳng ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AB, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng đáy một

góc 45o. Tính thể tích khối chóp S .ABCD theo a.

a3 5 a3 5 a3 5 a3 5
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 2
Câu 24: Cho hàm số f x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f  x  như sau:

x  2 1 0 1 
f  x  0  0   0 
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25: Cho hàm số f x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;1 . B. ; 1 . C. 1; 0 D. 0;1 .

Câu 26: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?


A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 27: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 3  6x 2  9x có tổng hoành độ và tung độ bằng
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Câu 28: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với
mặt phẳng đáy và mặt phẳng SAD  tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối
chóp S .ABCD .
3a 3 3 3a 3 3 4a 3 3 8a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 8 3 3

Câu 29: Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x 2 2x  1 x  1 . Số điểm cực trị của hàm
2

số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
x m
Câu 30: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc 2022; 2022 để hàm số y  đồng biến
  x 1
trên từng khoảng xác định là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
Trang 5/6 - Mã đề 101
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề 101

You might also like