You are on page 1of 25

TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023

TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 12


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 7 trang)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 141

Câu 1. Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 đi qua điểm nào dưới đây?


A. E  0;1 . B. F  3; 0  . C. M 1; 0  . D. N 1;1 .
Câu 2. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích khối lăng trụ đó là
1 1
A. V  Bh . B. V  3 Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 4
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất của hàm số f  x  trên đoạn  0; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m  M  4 . B. m  M  2 . C. m  M  2 . D. m  M  0 .
Câu 4. Tìm miền xác định D của hàm số y  log 3  2018  x  .
A. D   0; 2018 . B. D   0; 2018 .
C. D   ; 2018  . D. D   ; 2018 .
8 a 2
Câu 5. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
3
a 2 a 3 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  5  4 .
A. x  3 . B. x  13 . C. x  21 . D. x  11 .
Câu 7. Cho log 3  a ; log 5  b . Khi đó log 9 45 tính theo a , b là:
b b b b
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 2  .
2a 2a a 2a
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  4 x  1 và y  x  1 là
3

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 9. Cho hàm số y  x  3x có đồ thị (C). Hình vẽ nào sao đây là đồ thị  C  của hàm số:
3

A. . B. .

Mã đề 141 1/25
C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
B. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 và 1 .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình: 22 x  2 x 6 là
A.  6;   . B.  0;6  . C.  ; 6  . D.  0;64  .
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
y

-1 1
0 x

-1

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và 1;   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;3 .
Câu 13. Trong không gian có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
1
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y   x  1 .3

A. D   \ 1 . B. D  1;    . C. D  . D. D   \ 0 .


Câu 15. Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và thể tích bằng 3a 3 . Chiều cao của khối lăng
trụ đã cho bằng?
A. 2 3a B. 6 3a . C. 4 3a . D. 12 3a .
Câu 16. Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 8 a . Bán kính đường tròn đáy của
2

hình nón bằng .

2/25 Mã đề 141
2a 3
A. 2a. B. a 3. C. 2 a 3. D. .
3
2
Câu 17. Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a . Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
1 7 7 5
A. a 3 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 3 .
Câu 18. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích của khối trụ.
A. 18 . B. 6 . C. 4 . D. 12 .
Câu 19. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng


A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  0.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  0 và tiệm cận ngang y  1.
Câu 20. Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  và tam giác ABC vuông tại B . Biết SA  a 2 , AB  a và
BC  3a . Thể khối chóp S. ABC bằng
2a 3 2a 3
A. . B. 3 2a3 . C. . D. 2a 3 .
2 3
m 3
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x – m2 x 2  x – 4m  3 đạt cực đại tại x  1
3
m  1
1 1
A. m  1 . B. m   . C.  . D. m  .
2 m   1 2
 2
Câu 22. Hàm số y  x 4  2 x 2  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;1 . B.  1; 0  . C.  0;1 . D.  0; 2  .
Câu 23. Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a , y  b , y  c x được cho trong hình
x x

vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Mã đề 141 3/25
A. a  c  b . B. c  a  b . C. b  c  a . D. a  b  c .
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông.
Tính thể tích khối trụ?
4 4 6  6  6
A. B. C. D.
9 9 12 9
Câu 25.   
Cho hình lăng trụ đứng ABC . A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a , AC  2a
và A B  3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C  .
5a 3 2 2a 3
A. . B. 5a3 . C. 2 2a 3 . D. .
3 3
Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ;  ).
A. y  2 x 3  x  1 B. y  2 x3  3x  1
x2
C. y  x 4  1 D. y 
x 1
2x2  x  2
Câu 27. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;1 lần lượt bằng:
2 x
A. 1 và 2 . B. 2 và 0 . C. 0 và 2 . D. 1 và 1 .
Câu 28. Số nghiệm thực của phương trình 4  2  3  0 là:
x x 2

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
4 3 a 3 7 21 a 3 4 3 a 3 7 21 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
27 18 81 54
Câu 30. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x3  x  1 x  2  . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ?
2

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 31. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

A. y  x  x  1 . B. y   x  x  1 .
4 2 4 2

C. y   x4  x2  1 . D. y   x 2  x  1 .

4/25 Mã đề 141
Câu 32. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó.
 a3 6  a3 6  a3 6  a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 4 2 6
Câu 33. Hàm số y  ln  x  2mx  4  có tập xác định D   khi các giá trị của tham số m là:
2

A. m  2 hoặc m  2 . B. m  2 .
C. 2  m  2 . D. m  2 .
x2
Câu 34. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 3
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
x2
Câu 35. Có hai giá trị m1 , m2 của tham số thực m để đồ thị hàm số y  tiếp xúc với đường thẳng
x3
y  x  m . Tìm T  m1  m2 .
A. T  5 . B. T  6 . C. T  7 . D. T  8 .
Câu 36. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a , AC  2a . Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 6
Câu 37. Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a3 . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm M và N
sao cho SM  3MB , SN  4 NC . Tính thể tích V của khối chóp AMNCB .
3 3
A. V  2a3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a3 .
4 5
Câu 38. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7 %/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi
kép). Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi người đó lãnh được sau 14 năm là bao nhiêu (nếu trong khoảng thời
gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi).
A. 257.85 triệu. B. 245 triệu. C. 258 triệu. D. 275.9 triệu.
Câu 39. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( x  1)  log 2 (mx  8) có hai nghiệm phân
biệt là
A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy
2
là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Thể tích
3
khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
36 24 12 48
Câu 41. Cho khối lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng
2a 3
 AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 3a 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 2 4 6
Câu 42. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị đạo hàm y  f '( x) như hình bên.

Mã đề 141 5/25
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  f ( x )  x 2  x không có cực trị.
B. Hàm số y  f ( x )  x 2  x đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số y  f ( x )  x 2  x đạt cực tiểu tại x  0 .
D. Hàm số y  f ( x )  x 2  x không đạt cực trị tại x  0 .
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

 
Số điểm cực trị của hàm số y  f x 2  2 x là
A. 7. B. 5. C. 9. D. 3.
Câu 44. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x  6 x   4m  9  x  4 nghịch biến
3 2

trên khoảng  ; 1 là


 3   3  3
A.   ;   B.  ;   C.  0;   D.  ;  
 4   4  4
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Hỏi
1
số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f 2  x
là bao nhiêu?
e 2

A. 3 . B. 1 . C. 2 D. 0 .

6/25 Mã đề 141
Câu 46. Cho hình nón có chiều cao bằng 3 . Một mặt phẳng   đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều, góc giữa mặt phẳng   và mặt dáy hình nón là 45 . Thể tích của
hình nón đã cho bằng
A. 45 . B. 15 25 . C. 5 24 . D. 15 .
Câu 47. Cắt hình trụ T  bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích
bằng 30 cm 2 và chu vi bằng 26 cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của
hình trụ T  . Diện tích toàn phần của T  là:
23 69
A.  cm2  . B.  cm2  . C. 69  cm2  . D. 23  cm2  .
2 2
 3 2
Câu 48. Cho hàm số y  f x  ax  bx  cx  d liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

  
Có bao nhiêu số nguyên m trong đoạn 10;10 để phương trình 2 f x  m  0 có đúng 2
nghiệm?
A. 6 . B. 4 . C. 10 . D. 20 .
Câu 49. Cho lăng trụ đều ABC . AB C  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi S là điểm đối xứng của A qua BC  .
Thể tích khối đa diện ABCSB C  là:
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a3 3 . C. . D. .
2 6 3
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây.

1
Phương trình f  4 x  x 2    x 3  3 x 2  8 x  3 có bao nhiêu nghiệm thực trên khoảng  0; 4  ?
3
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
---------HẾT--------

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Đồ thị hàm số y  x  3 x  1 đi qua điểm nào dưới đây?
3 2

A. E  0;1 . B. F  3; 0  . C. M 1; 0  . D. N 1;1 .


Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ các điểm M , N , P , Q vào hàm số ta thấy tọa độ điểm E thoả mãn. Do đó đồ thị hàm số
đi qua điểm E  0;1 .

Mã đề 141 7/25
Câu 2. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích khối lăng trụ đó là
1 1
A. V  Bh . B. V  3 Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 4
Lời giải
Chọn A
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất của hàm số f  x  trên đoạn  0; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m  M  4 . B. m  M  2 . C. m  M  2 . D. m  M  0 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta thấy trên đoạn  0; 2 , hàm số đạt:
Giá trị lớn nhất M  2 tại x  0 .
Giá trị nhỏ nhất m  2 tại x  2 .
Suy ra m  M  0 .
Câu 4. Tìm miền xác định D của hàm số y  log 3  2018  x  .
A. D   0; 2018 . B. D   0; 2018 .
C. D   ; 2018  . D. D   ; 2018 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi 2018  x  0  x  2018 .
Vậy D   ; 2018  .
8 a 2
Câu 5. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
3
a 2 a 3 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Lời giải
Chọn D
8 a 2 2a 2 a 6
S mc  4 r 2   r2  r .
3 3 3
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  5  4 .
A. x  3 . B. x  13 . C. x  21 . D. x  11 .
Lời giải
Chọn C
Ta có, log 2  x  5   4  x  5  16  x  21 .
Câu 7. Cho log 3  a ; log 5  b . Khi đó log 9 45 tính theo a , b là:
b b b b
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 2  .
2a 2a a 2a
Lời giải
8/25 Mã đề 141
Chọn B
log 45 log 5  log 9 log 5  2 log 3 b  2a b
Ta có log 9 45      1 .
log 9 log 9 2 log 3 2a 2a
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  4 x  1 và y  x  1 là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3  4 x  1  x  1  x 3  3 x  0  x  0
Vậy có 1 giao điểm.
Câu 9. Cho hàm số y  x3  3x có đồ thị (C). Hình vẽ nào sao đây là đồ thị  C  của hàm số:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B
a  1  0
Ta có:  .
d  0
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
B. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 và 1 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình: 22 x  2 x 6 là
A.  6;   . B.  0;6  . C.  ; 6  . D.  0;64  .
Lời giải
Chọn C
Ta có 2 2 x  2 x  6  2 x  x  6  x  6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;6  .
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Mã đề 141 9/25
y

-1 1
0 x

-1

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và 1;   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;3 .
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đồ thị hàm số y  f  x  ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .
Câu 13. Trong không gian có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Theo SGK: Trong không gian, khối đa diện đều có 5 loại.
1
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y   x  1 3 .
A. D   \ 1 . B. D  1;    . C. D  . D. D   \ 0 .
Lời giải
Chọn B
1
Do   nên điều kiện xác định là x  1  0  x  1. Vậy TXĐ D  1;    .
3
Câu 15. Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và thể tích bằng 3a 3 . Chiều cao của khối lăng
trụ đã cho bằng?
A. 2 3a B. 6 3a . C. 4 3a . D. 12 3a .
Lời giải
Chọn C
a2 3
SABC  .
4
V 3a 3
V  S ABC .h  h   2  4a 3 .
S ABC a 3
4
Câu 16. Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 8 a 2 . Bán kính đường tròn đáy của
hình nón bằng .
2a 3
A. 2a. B. a 3. C. 2 a 3. D. .
3
Lời giải
Chọn A
8a 2 8a 2
Ta có: S xq   rl  8 a 2  r    2a .
l 4a

10/25 Mã đề 141
2
Câu 17. Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a . Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
1 7 7 5
A. a 3 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn B
Câu 18. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích của khối trụ.
A. 18 . B. 6 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: V   .r 2 .h   .22.3  12 .
Câu 19. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng


A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  0.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  0 và tiệm cận ngang y  1.
Lời giải
Chọn D
Câu 20. Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  và tam giác ABC vuông tại B . Biết SA  a 2 , AB  a và
BC  3a . Thể khối chóp S. ABC bằng
2a 3 2a 3
A. . B. 3 2a3 . C. . D. 2a 3 .
2 3
Lời giải
Chọn A

1 1 1 2a3
Thể khối chóp S. ABC bằng V   SA  S ABC   a 2   a  3a  .
3 3 2 2

Mã đề 141 11/25
m 3
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x – m2 x 2  x – 4m  3 đạt cực đại tại x  1
3
m  1
1 1
A. m  1 . B. m   . C.  . D. m  .
2 m   1 2
 2
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   .
y  mx 2 – 2m 2 x  1
y  '  2mx – 2m 2
Để hàm số đạt cực trị tại x  1
 y  1  0 m.12 – 2m 2 .1  1  0  1
m  1  m   1
   2m
 y ''(1)  0 2m  2m  0
2
m  0  m  1 2

Câu 22. Hàm số y  x 4  2 x 2  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;1 . B.  1;0  . C.  0;1 . D.  0; 2  .
Lời giải
Chọn B
TXĐ D   .
Với y  x 4  2 x 2  3  y  4 x 3  4 x .
x  0
y  0   .
 x  1
Bảng xét dấu của y 
x  1 0 1 
y  0  0  0 

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1; 0  .


Câu 23. Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong hình
vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  c  b . B. c  a  b . C. b  c  a . D. a  b  c .
Lời giải
Chọn A
Ta có: Hàm số y  a x nghịch biến trên   0  a  1 .
Các hàm số y  b x và y  c x đồng biến trên  nên b , c  1 .
Ta lại có x  0 thì b x  c x  b  c .
Vậy a  c  b .

12/25 Mã đề 141
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông.
Tính thể tích khối trụ?
4 4 6  6  6
A. B. C. D.
9 9 12 9
Lời giải
Chọn B
Hình trụ có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông suy ra: l  h  2 r
Hình trụ có diện tích toàn phần là 4 suy ra: Stp  2 rl  2 r 2  2 .2r 2  2 .r 2  6 r 2  4
6 2 6
Nên r  ,lh
3 3
4 6
Thể tích khối trụ: V   r 2 .h 
9
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a , AC  2a
và A B  3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C  .
5a3 2 2a 3
A. . B. 5a3 . C. 2 2a 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
A' C'

3a B'

2a
A C

B
1 1
+ Diện tích đáy là S ABC  AB. AC  .a.2a  a 2 .
2 2
+ Tam giác ABA vuông tại A nên có AA  AB2  AB2  3a  a 2  2a 2 .
2

+ Thể tích cần tính là: V  S ABC . AA  a 2 .2 a 2  2 2a 3 .


Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ;  ).
A. y  2 x 3  x  1 B. y  2 x 3  3 x  1
x2
C. y  x 4  1 D. y 
x 1
Lời giải
Chọn A
Hàm số y  2 x 3  x  1 có y  6 x 2  1  0, x  R nên hàm số đồng biến trên R .
2x2  x  2
Câu 27. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;1 lần lượt bằng:
2 x
A. 1 và 2 . B. 2 và 0 . C. 0 và 2 . D. 1 và 1 .
Lời giải
Chọn D

Mã đề 141 13/25
Hàm số liên tục trên đoạn  2;1.
 4 x  1 2  x    2 x 2  x  2  2 x 2  8 x
Ta có : y   .
2  x 2  x
2 2

 x  0   2;1
y   0  2 x 2  8 x  0   .
 x  4   2;1
f  2   1; f  0   1; f 1  1  max f  x   1; min f  x   1.
 2;1  2;1
Câu 28. Số nghiệm thực của phương trình 4 x  2 x 2  3  0 là:
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
t  1
Đặt t  2 x , t  0 ta được phương trình t 2  4t  3  0  
t  3
Với 2 x  1  x  0 và với 2 x  3  x  log 2 3 .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
4 3 a 3 7 21 a 3 4 3 a 3 7 21 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
27 18 81 54
Lời giải
Chọn D
2 2
 a 3   a 2  a 2 a 21
Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là: R        
 3   2  4 6
3
4 4  7  7 21 a 3
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là: V   R3   .  a   .
3 3  12  54

Câu 30. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x3  x  1 x  2  . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ?
2

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
 x3  0 x  0

f  x  0  x 1  0   x  1 .
  x  2
 x  2   0
2

Bảng biến thiên

Câu 31. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

14/25 Mã đề 141
A. y  x4  x2  1 . B. y   x4  x2  1 .
C. y   x4  x2  1 . D. y   x2  x  1 .
Lời giải
Chọn C
Căn cứ bảng biến thiên, ta có:
1
- Loại A vì y   x2  x  1 có đỉnh S với xS  .
2
- Đồ thị hàm trùng phương có 1 điểm cực trị và quay xuống : loại B , C
 
- Kiểm tra phương án D: y   4 x3  2 x  2 x 2 x 2 1 ; y   0  x  0;
y   0  x  0; y   0  x  0 (thoả mãn).
Câu 32. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó.
 a3 6  a3 6  a3 6  a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 4 2 6
Lời giải
Chọn B

2r
a 6 1 2  a3 6
Khối nón có 2r  a 6  r  và h  r suy ra thể tích V   r h  .
2 3 4
Câu 33. Hàm số y  ln  x 2  2mx  4  có tập xác định D   khi các giá trị của tham số m là:
A. m  2 hoặc m  2 . B. m  2 .
C. 2  m  2 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  ln  x 2  2mx  4  có tập xác định  khi x 2  2mx  4  0, x   1
a  1  0
1   
 m 2  4  0  2  m  2 .
   0
x2
Câu 34. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 3
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D=  3; +  .

Mã đề 141 15/25
2
1
x2 x   nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Ta có: lim  lim
x  x3 x  1 3

x x2
lim y   nên đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng.
x 3
Vậy tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1.
x2
Câu 35. Có hai giá trị m1 , m2 của tham số thực m để đồ thị hàm số y  tiếp xúc với đường thẳng
x3
y  x  m . Tìm T  m1  m2 .
A. T  5 . B. T  6 . C. T  7 . D. T  8 .
Lời giải.
Chọn D
x2
 x  3  x  m (1)

Điều kiện tiếp xúc : hệ  có nghiệm
1
  1 (2)
  x  3
2

x  3  1  x  2  m  2
Từ phương trình  2  ta được  x  3  1  
2
 .
 x  3  1  x  4  m  6
Vậy T  8 .
Câu 36. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a , AC  2a . Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 6
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm của AB .


Do tam giác SAB đều nên SH  AB  SH   ABC  .
2
a a 3
Xét tam giác SAB có SH  SA  AH  a    
2 2 2
.
2 2
1 1 a 3 1 a3 3
Khi đó VS . ABC  SH .S ABC  . . a.2a  .
3 3 2 2 6
Câu 37. Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a3 . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm M và N
sao cho SM  3MB , SN  4 NC . Tính thể tích V của khối chóp AMNCB .
3 3
A. V  2a3 . B. V  a 3 . C. V  a3 . D. V  a3 .
4 5
Lời giải
16/25 Mã đề 141
Chọn A

Gọi V1 là thể tích khối chóp SAMN và Vo là thể tích khối chóp SABC .
V1 SM SN 3 4 3
Theo công thức tỷ lệ thể tích ta có:  .  .  .
Vo SB SC 4 5 5
V là thể tích khối chóp AMNCB ta có V  V1  V0 .
2 2
Vậy V  V0  .5a 3  2a3 .
5 5
Câu 38. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7 %/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi
kép). Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi người đó lãnh được sau 14 năm là bao nhiêu (nếu trong khoảng thời
gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi).
A. 257.85 triệu. B. 245 triệu. C. 258 triệu. D. 275.9 triệu.
Lời giải
Chọn A
Ta có C  100 1  7%   257.85 .
14

Câu 39. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( x  1)  log 2 ( mx  8) có hai nghiệm phân
biệt là
A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  1
Ta có: log 2 ( x  1)  log 2 ( mx  8)  log 2 ( x  1) 2  log 2 ( mx  8)  ( x  1) 2  mx  8
 x 2  2 x  9  mx .
x2  2 x  9
Do x  1 nên suy ra  m.
x
x2  2x  9
Xét hàm số f ( x )  trên khoảng (1; ).
x
x2  9
f ( x)  , f ( x )  0  x  3.
x2
Bảng biến thiên

Nhìn vào BBT ta thấy, từ yêu cầu của bài toán tìm được 4  m  8 .
Do m nguyên nên m  5; 6;7 .

Mã đề 141 17/25
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy
2
là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Thể tích
3
khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
36 24 12 48
Lời giải
Chọn B

Gọi M là trung điểm của BC .


CN CH 1
N  CM :    HN //AM . Mà
CM CA 3
ABC đều nên AM  BC  HN  BC  BC   SHN  .
Nên  
SBC  ;  ABC   SN   60 o .
; HN  SNH
a 3 1 a 3
Do ABC đều nên AM   HN  AM  .
2 3 6
SH a 3 a
SHN vuông tại H có tan 600   SH  HN . tan 600  .tan 60o  .
HN 6 2
1 1 a a 2 3 a3 3
VS . ABC  SH .S ABC  . .  .
3 3 2 4 24
Câu 41. Cho khối lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng
2a 3
 AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 3a 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 2 4 6
Lời giải
Chọn A

Gọi M là trung điểm của B ' C ' .

18/25 Mã đề 141
 AA '  B ' C '
Ta có   B ' C '   AA ' M    AB ' C '   AA ' M  theo giao tuyến AM .
 A ' M  B 'C '
Kẻ A ' H  AM trong mặt phẳng  AA ' M  , suy ra  A ' H   AB ' C ' .
2a 3
Vậy khoảng cách từ A ' đến mặt phẳng  AB ' C ' là A ' H  .
19
1 1 1 1 1 1 1
Ta có 2
 2
 2
 2
 2
 2
 2  A ' A  2a .
A' H A' A A' M A' A A' H A' M 4a
2 3
a 3 a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  AA '.S A ' B 'C '  2a.  .
4 2
Câu 42. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị đạo hàm y  f '( x) như hình bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số y  f ( x )  x 2  x không có cực trị.
B. Hàm số y  f ( x )  x 2  x đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số y  f ( x )  x 2  x đạt cực tiểu tại x  0 .
D. Hàm số y  f ( x )  x 2  x không đạt cực trị tại x  0 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số g  x   f ( x)  x  x .
2

Tập xác định: D   .


Ta có g   x   f   x   2 x  1 .
x  0
Cho g   x   0  f   x   2 x  1   .
x  2
Dựa vào đồ thị ta có: g  1  f  1  3  0 , g   3  f   3  7  0 nên x  0 là nghiệm đơn và x  2
là nghiệm kép.
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có x  0 là điểm cực đại.


Câu 43. Cho hàm số y  f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

Mã đề 141 19/25

Số điểm cực trị của hàm số y  f x 2  2 x là 
A. 7. B. 5. C. 9. D. 3.
Lời giải
Chọn A
 
Ta có y  2  x  1 . f  x 2  2 x .
x  1 x 1
 2  2
 x  2 x  a   ;  1  x  2 x  a  0, a   ;  1 (1)
x  1  2 
y  0     x  2 x  b   1;0    x 2  2 x  b  0, b   1;0  (2) .
 f   x  2 x   0
2
 x 2  2 x  c   0;1  x 2  2 x  c  0, c   0;1 (3)
 
 x 2  2 x  d  1;     x 2  2 x  d  0, d  1;    (4)
 
Phương trình (1) vô nghiệm, các phương trình (2),(3),(4) đều có hai nghiệm phân biệt khác 1 và do
b, c, d đôi một khác nhau nên các nghiệm của phương trình (2),(3),(4) cũng đôi một khác nhau. Do
 
đó f  x 2  2 x  0 có 6 nghiệm phân biệt.


Vậy y  0 có 7 nghiệm phân biệt, do đó số điểm cực trị của hàm số y  f x 2  2 x là 7. 
Câu 44. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x 3  6 x 2   4m  9  x  4 nghịch biến
trên khoảng  ; 1 là
 3   3  3
A.   ;   B.  ;   C.  0;   D.  ;  
 4   4  4
Lời giải
Chọn B
Ta có y   3x 2  12 x  4m  9
Để hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 thì y   3 x 2  6 x  4m  9  0 x   ; 1
 4m  3 x 2  12 x  9 x   ; 1
Đặt f  x   3 x 2  12 x  9
Ta có f '  x   6 x  12; f '  x   0  x  2 .
Khi đó, ta có bảng biến thiên

3
Suy ra min f  x   3  4m  3  m  .
 ;0 4

20/25 Mã đề 141
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Hỏi
1
số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f 2  x
là bao nhiêu?
e 2

A. 3 . B. 1 . C. 2 D. 0 .
Lời giải
Chọn C
 f  x   ln 2
 2  0  f 2  x   ln 2  
f 2  x
Xét e .
 f  x    ln 2
Dựa vào bbt ta thấy:
Đường thẳng y  ln 2 cắt đồ thị y  f  x  tại 1 điểm.
Đường thẳng y   ln 2 cắt đồ thị y  f  x  tại 1 điểm.
f 2  x 1
Nên phương trình e  2  0 có 2 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số y  f 2  x
có 2 đường
e 2
tiệm cận đứng.
Câu 46. Cho hình nón có chiều cao bằng 3 . Một mặt phẳng   đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều, góc giữa mặt phẳng   và mặt dáy hình nón là 45 . Thể tích của
hình nón đã cho bằng
A. 45 . B. 15 25 . C. 5 24 . D. 15 .
Lời giải
Chọn D

Giả sử mặt phẳng   cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB . Theo giả thiết thì tam
giác SAB đều. Gọi O là tâm của đường tròn đáy; h, r lần lượt là đường cao và bán kính của
hình nón.
Gọi M là trung điểm của AB
  45 .
Góc tạo bởi mặt phẳng  SAB  và mặt phẳng đáy là là OMS
Mã đề 141 21/25
Xét tam giác vuông cân SOM có SM  3 2 .
SA 3 2 SM
Do tam giác SAB đều nên SM   SA   2 6  R  SA2  SO 2  15 .
2 3
1 1
Thể tích của hình nón đã cho là: V   r 2 h   .15.3  15 .
3 3
Câu 47. Cắt hình trụ T  bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích
bằng 30 cm 2 và chu vi bằng 26 cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của
hình trụ T  . Diện tích toàn phần của T  là:
23 69
A.  cm2  . B.  cm2  . C. 69  cm 2  . D. 23  cm 2  .
2 2
Lời giải
Chọn B

Gọi h, r lần lượt là đường cao và bán kính đáy của hình trụ T  . Thiết diện của mặt phẳng và hình
trụ T  là hình chữ nhật ABCD . Khi đó theo giả thiết ta có



 h  2r  h  2r  h  2r  h  2r
   
 S ABCD  h.2r  30  hr  15  h  13  2r  h  13  2r
C h  2r  13 2r 2  15r  15  0  r  5  h  3(l )
 ABCD  2( h  2r )  26   
 3
  r  2  h  10(TM )

Vậy .

 3 2
Câu 48. Cho hàm số y  f x  ax  bx  cx  d liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

  
Có bao nhiêu số nguyên m trong đoạn 10;10 để phương trình 2 f x  m  0 có đúng 2
nghiệm?
22/25 Mã đề 141
A. 6 . B. 4 . C. 10 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên, ta có:
 
Ta có đồ thị C của hàm số y  f x 

Suy ra đồ thị của hàm số y  f x   là C 1  như sau:

m

Số nghiệm của phương trình 2 f x  m  0  f x    2
.


Để phương trình 1 có 2 nghiệm thì hai đồ thị phải có 2 giao điểm. Dựa vào đồ thị nên ta có
m
  2  m  4 . Mà m  10;10 và nguyên nên m  5; 6;...; 10 .
2
Vậy có 6 giá trị m thỏa mãn đầu bài.
Câu 49. Cho lăng trụ đều ABC . AB C  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi S là điểm đối xứng của A qua BC  .
Thể tích khối đa diện ABCSB C  là:
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a3 3 . C. . D. .
2 6 3
Lời giải
Chọn D

Mã đề 141 23/25
Ta có : VABCSB 'C '  VABCC ' B '  VS .BCC ' B ' .
1
VS . BCC ' B ' 3  
d S ; BCC ' B '  .S BCC ' B ' d  S ;  BCC ' B '   SI
 .    1  VS .BCC ' B '  VA. BCC ' B '
VA. BCC ' B ' 1 d A; BCC ' B ' .S d  A;  BCC ' B '   AI
3
    BCC ' B '
Gọi M là trung điểm BC.
AM  BC 
Ta có:   AM   BCC ' B ' .
AM  BB '
a 3
Tam giác ABC đều  AM  .
2
1 1 a 3 2 a3 3
Thể tích khối chóp A.BCC ' B ' là: VA.BCC ' B '  AM .S BCC ' B '  . .a  .
3 3 2 6
a3 3 a 3 3 a3 3 a3 3
 VS .BCC ' B '  VA.BCC ' B ' 
 VABCSB 'C '  VA.BCC ' B '  VS .BCC ' B '    .
6 6 6 3
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây.

1
Phương trình f  4 x  x 2    x 3  3 x 2  8 x  3 có bao nhiêu nghiệm thực trên khoảng  0; 4  ?
3
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
1
g  x   f  4 x  x2   x3  3x2  8x  3
3
g   x    4  2 x  f   4 x  x 2   x 2  6 x  8   2  x   2 f   4 x  x   4  x  .
2

Với x   0; 4  thì 4  x  0 ; 0  4 x  x 2  4 nên f   4 x  x 2   0 .


Suy ra 2 f   4 x  x 2   4  x  0 , x   0;4  .
Bảng biến thiên

24/25 Mã đề 141
11 26 7 2
g  2  f  4   ; g (0)  f (0)  3  6; g (4)  f (0)   .
3 3 3 3
1
Suy ra phương trình f  4 x  x 2    x 3  3 x 2  8 x  3 có hai nghiệm thực trên khoảng  0; 4  .
3
---------HẾT---------
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A D C D C B D B A C B C B C A B D D A B B A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A D C C B C D D D A A C B A B A B C D B A D C

Mã đề 141 25/25

You might also like