Professional Documents
Culture Documents
05. THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1
05. THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x e 4 x x trên đoạn 3;0 .
2
1 1
A. B. e3 C. D. 1
e2 e3
Câu 2. Cho log a b 2 và log a c 3 . Tính giá trị biểu thức P log a ab c .
3 5
A. P 251 B. P 22 C. P 21 D. P 252
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 2 x 2 4 x 5 trên đoạn 1;3 bằng
A. 2 B. 3 C. 3 D. 0
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc
giữa SC và mặt đáy bằng 45°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC.
a 10 2 2a 3a 2a 5
A. d B. d C. d D. d
5 5 5 5
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 6. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y a x ; y b x ; y c x được cho
trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 1 c b B. 1 a c b C. 1 a b c D. a 1 b c
1
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x 2 5 x 2 ln 4
x 1
2
A. D 1; 2 B. D 1; 2 C. D 1; 2 D. D 1; 2
A. D \ 3 B. D \ 3; 3
C. D
D. D ; 3 3;
1
5 36
Câu 9. Rút gọn biểu thức P x x với x 0 ?
x x
2 1
A. P x B. P 3 x 2 C. x 3 D. x 3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc ABC 60 , cạnh bên
SA a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ACD
a 5 7 a
A. R B. R a C. R a D. R
2 12 2
8 a 3 6
Câu 11. Cho khối cầu có thể tích bằng , khi đó bán kính R của mặt cầu là
27
a 2 a 6 a 3 a 6
A. R B. R C. R D. R
3 2 3 3
2 x1
Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình 7 4 3 2 3 .
3 1 1
A. x B. x C. x D. x 1
4 4 4
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V B. V C. V D. V
24 12 12 3
Câu 14. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x 2
y'
y 1
1
x 1 2x 1 x3 x 1
A. y B. y C. y D. y
2x 1 x2 2 x x2
Câu 15: Đường cong hình bên là của hàm số nào sau đây?
A. y x 4 2 x 2 3 B. y x 4 2 x 2 C. y x 4 2 x 2 3 D. y x 4 2 x 2
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 17. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 B. 4 C. 9 D. 3
Câu 18. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị?
A. y x 3 2 B. y x 4 x 2 1 C. y x 3 3 x 2 3 D. y x 4 3
Câu 19. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' biết đường chéo AC ' a 3 .
a3 3 6a 3
A. B. 3 3a 3 C. D. a 3
3 4
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB 2OC .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Góc giữa hai đường thẳng OG và AB bằng
A. 75° B. 60° C. 45° D. 90°
Câu 21. Hàm số y 2 x 4 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
b
A. log a log a b log a c B. log a bc log a b log a c
c
Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD. M là trung điểm CD. N là điểm trên AD sao cho BN vuông góc
AN
với AM. Tính tỉ số .
AD
1 1 1 2
A. B. C. D.
4 3 2 3
5 x 2
Câu 24. Tìm m của hàm số y đồng biến trên khoảng ;0 .
5 x m
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. 2 m 1
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAC vuông cân tại S. Biết
AB a, AC 2a , SAC ABC . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. 2 a 2 B. 4 a 2 C. 5 a 2 D. 3 a 2
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 2 x log 2 x m 0 có nghiệm x 0;1 .
2
1 1
A. m B. m 1 C. m D. m 1
4 4
Câu 27. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện 4 x 9 y 16 z 2 x 3 y 4 z . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức T 2 x 1 3 y 1 4 z 1 .
13 87 11 87 7 37 9 87
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 3 16 2m 1 4 m 1 0
x x
a 3 a 7
A. R B. a 3 C. a D.
2 2
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao
Đại số
C1 C3 C14 C15
Chương 1: Hà m Số C5 C18
C21
Chương 2: Hà m Số Lũ y
C6 C7 C8 C12
Thừ a Hà m Số Mũ Và C2 C9 C22 C26 C27 C29
C16 C24
Hà m Số Lô garit
Lớp 12 Chương 3: Nguyên
(97%) Hà m - Tích Phâ n Và
Ứ ng Dụ ng
Chương 4: Số Phứ c
Hình học
Chương 1: Khố i Đa C4 C13 C17 C19
C30
Diện C20 C23 C25
Chương 2: Mặ t Nó n,
C11 C10
Mặ t Trụ , Mặ t Cầ u
Chương 3: Phương
Phá p Tọ a Độ Trong
Khô ng Gian
Đại số
Chương 1: Hà m Số
Lượ ng Giá c Và Phương
Trình Lượ ng Giá c
Chương 2: Tổ Hợ p -
Xá c Suấ t
Lớp 11
(3%) Chương 3: Dã y Số , Cấ p
Số Cộ ng Và Cấ p Số
Nhâ n
Chương 5: Đạ o Hà m
Hình học
Chương 1: Phép Dờ i
Hình Và Phép Đồ ng
Dạ ng Trong Mặ t Phẳ ng
Chương 2: Đườ ng
thẳ ng và mặ t phẳ ng
trong khô ng gian. Quan
hệ song song
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướ ng Củ a Hai Vectơ Và
Ứ ng Dụ ng
Tổng số câu 9 17 3 1
Ta có f x e 4 x x f ' x 4 2 x .e 4 x x
2 2
f ' x 0 4 x .e 4 x x 0 x 2 3; 0
2
Khi đó f 3 e ; f 2 e ; f 0 1
3 4
Nên max f x 1.
3;0
Câu 2: Chọn B.
Câu 3: Chọn A.
x 2 1;3
Ta có y ' 3 x 4 x 4; y ' 0 3 x 4 x 4 0
2 2
2
x 1;3
3
Khi đó y 1 0; y 2 3; y 3 2
Nên max y 2.
1;3
Câu 4: Chọn A.
Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45 SCA 45 .
1 1 1 1 1 1 1 5
Xét hình tứ diện vuông SABE có 2
2 2
2
2 2 2 2
AH SA AB AE 2a a a 2a
2a 2 a 10
AH 2 AH .
5 5
Câu 5: Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm x 3 2 x 2 2 x 1 1 x
x 0
x3 2 x 2 3x 0 2 x 0.
x 2 x 3 0 VN
Câu 6: Chọn A.
1
2 x 2 5 x 2 0 x2
2
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 1 .
x 1
2 0 1 x 2
x 1 x 1
Vậy D 1; 2 .
Câu 8: Chọn B.
Câu 9: Chọn D.
1 1 5
7 3 1
x 3 6 x5 x 3 6
P 1
x 6 2
x 3
.
x x 1
x 2
Câu 10: Chọn C.
Ta có ADC ABC 60 , suy ra tam giác ADC là tam giác đều cạnh a. Gọi N là trung điểm cạnh
a 3 a 3
DC, G là trọng tâm của tam giác ABC. Ta có AN ; AG
2 3
Trong mặt phẳng SAN , kẻ đường thẳng Gx / / SA , suy ra Gx là trục của tam giác ADC.
Gọi M là trung điểm cạnh SA. Trong mặt phẳng SAN kẻ trung trực của SA cắt Gx tại I thì
IS IA ID IC nên I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ACD. Bán kính R của mặt cầu
bằng độ dài đoạn IA.
Trong tam giác AIG vuông tại G, ta có:
2
a a 3
2
7
IA IG GA
2 2
a
2 3 12
4 8 a 3 6 a 6
Thể tích khối cầu V R 3 R .
3 27 3
Câu 12: Chọn A.
7 4 3 3
2 x 1 4 x2 1
2 3 2 3 2 3 4 x 2 1 x .
4
Câu 13: Chọn B.
a 3
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, khi đó SH ABC , CH .
3
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là góc SCH 60 SH HC.tan 60 a
a2 3 1 a2 3 a3 3
S ABC VS . ABC . .a .
4 3 4 12
Câu 14. Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số giảm, TCN y=1; TCĐ x=2
Câu 15. Chọn D.
Ta có hàm số có ba điểm cực trị và a 0
x 1 l
log 2 x x 6 log 2 7 x x 6 7 x 2 6 x 7 0 .
x 7
Xét hàm số y x 3 2 .
1
OG. AB OA OB OC OB OA
3
1
OA.OB OA2 OB 2 OB.OA OC.OB OC .OA 0
3
OG AB
Câu 21. Chọn D.
Ta có y ' 8 x 3
y ' 0 x3 0 x 0 .
sin 2 x 1
cos x 0 x k , k Z .
cos x 0 2
Vậy tập xác định D \ k , k Z
2
Câu 23. Chọn D.
BA k BD
Ta có NA k ND BN k 0
1 k
1 1
AM AB BM AB BC BD
2 2
1 1
BN AM BN . AM 0 BA k BD AB BC BD 0
2 2
1 1 k k k
a 2 a 2 a 2 a 2 a 2 a 2 0 k 2
4 4 2 4 2
AN 2
Kết luận
AD 3
Câu 24. Chọn D.
5 x 2 5 x ln 5 5 x m 5 x ln 5 5 x 2 5 x ln 5 2 m
y x y'
5 m 5 x m 5 x m
2 2
m 2 0 m 2 m 2
x x
5 m 0, x 0 5 m, x 0 m 1
Câu 25. Chọn C.
Gọi H, I lần lượt là trung điểm của BC, AC.
SAC vuông cân tại S SH AC và HA HC HS .
ABC vuông tại A IA IB IC (1).
IA IC IS (2).
Từ (1), (2) IA IB IC IS . Do đó: I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
BC AB 2 AC 2 a 5
R .
2 2 2
Vậy diện tích mặt cầu là S 4 R 2 5 a 2 .
Câu 26. Chọn A.
1
Xét hàm f t t t với t ; 0 ; f ' t 2t 1; f ' t 0 t .
2
2
Bảng biến thiên:
1
t 0
2
f ' t + 0
1
f t
4
0
1
Phương trình có nghiệm m .
4
Câu 27. Chọn D.
Đặt a 2 x , b 3 y , c 4 z a 0, b 0, c 0
2 2 2
1 1 1 3
Theo giả thiết, ta có: a b c a b c a b c
2 2 2
(*).
2 2 2 4
Trong không gian tọa độ Oxyz, lấy các điểm M a; b; c , a 0, b 0, c 0 với thỏa mãn (*)
1 1 1 3
M thuộc mặt cầu tâm I ; ; , bán kính R .
2 2 2 2
Xét m p : 2 x 3 y 4 z T 0 đi qua M a; b; c .
1 1 1 9
2. 3. 4. T T
3 2 2 2 3 2 3
d I , IM
2 22 32 42 2 29 2
9 87 9 87 9 87
T T T .
2 2 2 2 2
Dấu đẳng thức xảy ra tiếp xúc với mặt cầu I , R tại M.
29 2 87 29 3 87 29 4 87
Bằng tính toán, ta giải được: a ;b ;c .
58 58 58
9 87
Vậy max T .
2
Câu 28. Chọn C.
1 2x 2x x
y' . x2 2 ' 2 2 2
x 2 ln 4
2
x 2 ln 4 x 2 2 ln 2 x 2 ln 2 .
Câu 29. Chọn B.
Phương trình ban đầu có hai nghiệm trái dấu tương đương với 2 có hai nghiệm 0 t1 1 t2 .
Đặt P t m 3 t 2m 1 t m 1
2
4
m 3 0 3 m
3
m 3 P 1 0 m 3 4m 3 0
m 3 3
m 3 P 0 0 m 3 m 1 0 1 m
m 1 4
t t
1 2 0 2 m 1 0 1
2 2 m 3 3 m
2
Xét hình hộp chữ nhật AB ' C ' D '. A ' BCD .
Ta có:
+ BCD ABC ADC 90
+ Vì BC / / A ' D góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng góc giữa hai đường thẳng AD và
AA '
A ' D bằng góc ADA ' tan ADA ' tan 60 3 AA ' a 3 .
A' D
Do vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD cũng là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
A ' A2 A ' B 2 A ' D 2 a 7
AB ' C ' D '. A ' BCD R
2 2
a 7
Vậy R .
2