You are on page 1of 2

ĐỀ ÔN TẬP K10 HKI - 2

I. TRẮC NGHIỆM

A   0; 2; 4;6
Câu 1: Cho . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 2: Cho 4 điểm A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng.
       
A. AB  CD  AC  BD . B. AB  CD  AD  BC .
       
C. AB  CD  AD  CB . D. AB  CD  DA  BC .
1
 x3
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x3 là
A. x  3 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  3 .
Câu 4: Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau:
y  x 1 B. y | x  1|  | x  1| C. y  2x  x D. y  3x  x  5
2 4 2

A.
 2x  3 y  5z  13

 4x  2 y  3z  3
  x  2 y  4z  1  x ; y ;z 
Câu 5:Cho hệ phương trình  . Giải hệ được nghiệm 0 0 0 , ta có x 0  y0  z0 bằng :
A. 2 B. 4 C. 0 D. Không tồn tại .
        
Câu 6: Cho a  2i  3 j và b  i  2 j . Tìm tọa độ của c  a  b .
   
c   2 ; 7 c   1 ;  1 c   3 ;  5 c   3 ; 5 
A. . B. . C. . D. .

Câu 7 : Đỉnh của parabol


 P  : y  3x  2 x  1 là
2

1 2 1 2  1 2  1 2
I  ;  I ;  I  ;  I  ; 
A.  3 3  . B.  3 3  . C.  3 3  . D.  3 3  .
A   1; 4 ; B   2;6  ; C   1;2  .
Câu 8: Cho Tìm A  B  C :

A.
 0; 4 . B.
 5;   . C.
 ;1 . D. .
A  1; 2  B  2; 4 
Câu 9: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: và là:
A. y  2 x  1 . B. y  2 . C. x  2 . D. y  2 x .

x2  5x  4  x  4
Câu 10: Số nghiệm của phương trình bằng:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
 
a   1; 2  , b   2; 6 
Câu 11: Cho các vectơ . Khi đó góc giữa chúng là
o o o o
A. 45 . B. 60 . C. 30 .
D. 135 .
 
Câu 12: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hướng AH.AC
3a 2 3a 2 a2 3 3a 2

A. 4 B. 2 C. 4 D. 4

Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
[ - 10;10 ] để phương trình
( m - 9) x = 3m ( m - 3) có nghiệm duy nhất.
2

A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 2 .
Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
( m - 2) x 2 - 2 x + 1 - 2 m = 0
có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong S bằng:
7 9 5
A. 3 . B. 2 . C. 2 .   D. 2 .
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB  a cố định. Tập hợp những điểm M mà AM . AB  a là :
2

A. Đường tròn tâm A , bán kính a . B. Đường tròn tâm B , bán kính a .
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại A . D. Đường thẳng vuông góc với AB tại B .

II. TỰ LUẬN
x 1
y
Câu 1:Tìm tập xác định của hàm số x 4
2

Câu 2: 1/ Lập biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  3 .


2

M  0; 4 
2/ Xác định hàm số bậc hai y  2 x  bx  c , biết đồ thị của nó đi qua điểm
2
và có trục đối xứng
x 1.

3/ Cho parabol
 P  : y  x 2  2 x  m  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại hai
điểm phân biệt có hoành độ dương.
x 2  10 x  5  2  x  1
Câu 3: Giải phương trình
Câu 4: Trong mp (Oxy), cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính diện tích tam giác ABC
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
c) Tìm tâm và bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
d) Tìm toạ độ điểm M để MA  BC
d) Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật.
Câu ABC có AH là đường cao. Gọi I là trung điểm cạnh AB, J là điểm trên cạnh AC thỏa
 5:Cho
 
JA  2 JC  0 .
  
a) Phân tích IJ theo AB và AC  
b) Gọi E là trung điểm BC. CMR: AB 2
 AC 2
 2 BC.EH

Câu 6: Giải pt:


2 x 2  2 x  3   4 x  3 x 2  1

You might also like