Professional Documents
Culture Documents
1.Đề 24 HK2 L10 SGD Bắc Giang Strong
1.Đề 24 HK2 L10 SGD Bắc Giang Strong
I. TRẮC NGHIỆM
4 sin x 5 cos x
Câu 1: Cho tan x 2 .Giá trị biểu thức P là
2 sin x 3cos x
A. 2 . B. 13 . C. 9 . D. 2 .
Câu 2: Bất phương trình 16 x 2 x 3 0 có tập nghiệm là
A. ; 4 4; . B. 3; 4 . C. 4; . D. 3 4; .
x2 y 2
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E có phương trình chính tắc là 1.
25 9
Tiêu cự của elip E là
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 16 .
x y 2
Câu 4: Cho hệ phương trình 2 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ
x y xy 2m
2 2
trên có nghiệm.
A. m 1;1 . B. m 1; . C. m 1; 2 . D. m ; 1 .
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho A 3;5 , B 1;3 và đường thẳng d :2 x y 1 0 ,
IA
đường thẳng AB cắt d tại I . Tính tỉ số .
IB
A. 6. B. 2. C. 4. D. 1.
Cho đường thẳng :3 x 4 y 19 0 và đường tròn C : x 1 y 1 25 . Biết đường
2 2
Câu 6:
thẳng cắt C tại hai điểm phân biệt A và B , khi đó độ dài đọan thẳng AB là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 7: Cho a, b, c, d là các số thực thay đổi thỏa mãn a 2 b 2 2 và c 2 d 2 25 6c 8d . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P 3c 4d ac bd .
A. 25 4 2 . B. 25 5 2 . C. 25 5 2 . D. 25 10 .
Câu 8: Cho đường thẳng d : 7 x 3 y 1 0 . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?
A. u 7;3 . B. u 3;7 . C. u 3; 7 . D. u 2;3 .
1 1
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là
2x 1 2x 1
1 1 1
A. ; ; . B. ; .
2 2 2
1 1 1 1
C. ; . D. ; ; .
2 2 2 2
3
Câu 10: Cho sin 90 180 . Tính cot .
5
3 4 4 3
A. cot . B. cot . C. cot . D. cot .
4 3 3 4
x 3 4 2x
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là
5x 3 4 x 1
A. ; 1 . B. 4; 1 . C. ; 2 . D. 1; 2 .
Câu 12: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC a, AC b, AB c . Gọi ma là độ dài đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai?
b2 c2 a 2
A. m 2
a . B. a 2 b2 c 2 2bc cos A .
2 4
abc a b c
C. S . D. 2R .
4R sin A sin B sin C
2x 5 x 3
Câu 13: Bất phương trình có tập nghiệm là
3 2
1
A. 2; . B. ;1 2; . C. 1; . D. ; .
4
Câu 14: Tam thức f x x 2 2 m 1 x m 2 3m 4 không âm với mọi giá trị của x khi
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 .
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 4 3 x 8 là
4 4 4
A. ; 4 . B. ; . C. ; 4 . D. ; 4;
3 3 3
.
Câu 16: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 1 y 2 9.
2 2
Câu 19: Cho f x , g x là các hàm số xác định trên , có bảng xét dấu như sau:
x -∞ 1 2 3 +∞
f(x) + 0 - - 0 +
g(x) - - 0 + +
f x
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình 0 là
g x
A. 1; 2 3; . B. 1; 2 3; . C. 1; 2 3; . D. 1; 2 .
Câu 20: Cho a, b là các số thực dương, khi đó tập nghiệm của bất phương trình x a ax b 0 là
b b
A. ; a ; . B. ; a .
a a
b
C. ; a; . D. ; b a; .
a
II. TỰ LUẬN
Câu 21: 1) Giải phương trình: x 2 x 12 7 x .
1 x
x 1
2) Giải hệ phương trình 2 4 .
x 4x 3 0
2
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 4 4 . Viết phương trình tiếp tuyến
2 2
với đường tròn C , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng : 4 x 3 y 2 0 .
Câu 23: Cho hai số thực x, y thỏa mãn: x 3 x 1 3 y 2 y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P x y.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.A 4.A 5.A 6.A 7.B 8.C 9.D 10.C
11.D 12.B 13.C 14.D 15.C 16.A 17.D 18.B 19.B 20.C
21 22 23