You are on page 1of 13

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I (2019 – 2020)

MÔN : TOÁN. KHỐI 10

Phần 1. Trắc nghiệm (4,0đ)


ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Cho tập B = 
0; 2; 4;6;8
và tập C = 
3;4;5;6;7
. Tập B\C là :
A. 
0;6;8
B.   C. 
0; 2 3;6;7  0; 2;8
D.
Câu 2: Cho A =  và B =   . Khi đó ( A  B)  ( A \ B) là :
1;3 0;5

B. 
1;3  1;3 .
A. 
1;3
C. 
1;3 \  0
. . . D.
Câu 3: Hàm số nào sau đây có tập xác định là 
3x 2 x
y
B. y  x  2 x  1  3 C. y  x  x  1  3
2 2 2
x 4 D. x  4
2 2
A.
1
y  3 x 
Câu 4. Tập xác định của hàm số x  2 là :
;3 \  2  ;3 D.  
 \  2
B. 
2;3
A. C.
Câu 5: Xác định parabol (P) : y  ax  bx  2 , biết parabol (P) đi qua hai điểm A(1;5), B(-2;8)
2

A. a= 2; b = 1 B. a = 1; b = 2 C. a = –2; b = –1 D. a = –1; b = –2
x2
 x 1
Câu 6: Tìm điều kiện xác định của phương trình x  4
2

x  1

A. x  1 B. 2  x  2 C.  x  2 D. x  2
Câu 7. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng  10; 4  để
phương trình x  (m  2) x  m  4  0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu?
2

A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
x 1

Câu 8. Tập nghiệm của phương trình 4 x  3 x  3 là
S   4 S   3 S   1
A. . B. . C. . D. S   .
Câu 9. Cho phương trình ( x  2)( x  5)  3 x( x  3)  0 . Khi đặt t  x( x  3) thì phương trình đã cho
trở thành phương trình nào sau đây :
A. t  3t  10  0 B. t  3t  10  0 C. t  3t  10  0 D. t  3t  10  0
2 2 2 2

x  3y  2z  8

2 x  2 y  z  6
3 x  y  z  6
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình  là :
A. 
1; 2;1  1;1; 2   2;1;1  1; 2; 2 
B.
  
C. D.

Câu 11: Cho u  DC  AB  BD với 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chọn khẳng định đúng ?
      
A. u  0 B. u  2 DC C. u  AC D. u  BC
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B(2; 3), C(–1; –2).
  
Điểm M thỏa mãn 2 MB  3MC  0 . Tọa độ điểm M là :
1   1   1  1
M  ;0 M   ;0 M  0;  M  0;  
A.  5  . B.  5  . C.  5  . D.  5

1
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A(2;3), B(0; 4), C (5; 4) . Tọa
độ đỉnh D là :
A. (3; 5) . C. (3; 2) .  
B. (3; 7) . D. ( 7; 2) .
Câu 14: Cho hình vuông ABCD có AB = 2. Tích vô hướng AB.CA có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2 B. –4 C. –2 D. 4
1
4  90    180  . Hỏi giá trị của cot  là bao nhiêu?
sin   0 0
Câu 15: Biết
15 15

A. 15 B.  15 C. 15 D. 15 .
   
Câu 16: Cho a  (1; 2) , b  (3; 1) . Khi đó góc giữa hai vectơ a và b là :
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900

Phần 2. Tự luận (6,0đ)

Câu 17: (1,75đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(2;2), B(5;3) và C(4;-4)
a) Tam giác ABC là tam giác gì?
   
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho MA  2 MB  MC  0

Câu 18: (2,75đ) Giải các phương trình sau :


x 1  x2  2x 2 x 2  3x  5  x  1
a) b)
c) 2( x  1)  2  x  1
2 x  y  2

 4
3x  2 y 
Câu 19: (0,75đ) Giải hệ phương trình :  x

Câu 20: (0,75đ) Cho phương trình : 2 x  2 x  3m  1  0 (1) với m   là tham số.
2

Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có đúng một nghiệm âm

HẾT

2
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I (2019 – 2020)
MÔN : TOÁN. KHỐI 10

Phần 1. Trắc nghiệm (4,0đ)


ĐỀ SỐ 02
Câu 1: Cho hai tập hợp  1;3 và  2; 4 . Giao của hai tập hợp đã cho là :
B.  
2;3
A. (2;3] C. [2;3) D. [2;3]
Câu 2: Cho A = (; 3) , B = (2; ) , C = 
0; 4 
. Khi đó C \ ( A  B ) là :
A. [4; ) . B. (0; 2] . C. ( ; 3) . D. (2; 4] .
3 x
y  x 1 
Câu 3: Tập xác định của hàm số x 2  4 là :
[1;3) \  2
A. (1;3) B. [1;3) C. D. [1;3]
x
y  2 x 
Câu 4. Tập xác định của hàm số x  1 là :
(; 2] \  1
A. ( ; 2] B. [1; 2] C. D. [2;+)
Câu 5: Xác định parabol (P) : y  x  bx  c , biết parabol (P) đi qua điểm C(3;–4) và có trục đối
2

3
x
xứng 2
A. y  x  3x  4 B. y  x  3 x  4 C. y  x  3x  22 D. y  x  3x  22
2 2 2 2

3 x
 x2  2 x
Câu 6: Tìm điều kiện xác định của phương trình x  4
x  3

A. x  3 B. x   C.  x  4 D. x  4
Câu 7. Điều kiện để phương trình x  4 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt là
2

A. m < -4 B. m > 4 C. m > - 4 D. m < 4


x 1

Câu 8. Tập nghiệm của phương trình x2 2  x là
S   4 S   3 S   1
A. . B. . .C. D. S   .
Câu 9. Cho phương trình ( x  2)  3 x  4 x  10 . Khi đặt t  x  4 x thì phương trình đã cho trở
2 2 2

thành phương trình nào sau đây :


A. t  3t  10  0 B. t  3t  6  0 C. t  3t  10  0 D. t  3t  6  0
2 2 2 2

x  3y  2z  9

2 x  2 y  z  7
3x  y  z  6
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình  là :
A. 
1; 2;1
B. 
1;1; 2 
C. 
2;1;1
D. 
1; 2; 2 
Câu 11: Cho hình bình
 
hành 
ABCD. Xét các khẳng định sau :   

i) AB  CD ii) AC  BD iii) AD  CB iv) AC  AD  BA
Số khẳng định đúng là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B(2; 3), C(–1; –2).
  
Điểm M thỏa mãn MB  MC  0 . Tọa độ điểm M là :

3
1 1  1 1 1 1  1 1
M ;  M  ;  M  ;  M  ; 
A.  2 2  . B.  2 2  . C.  2 2  . D.  2 2 
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác MNP có M(-2;1), N(1;3), P(0;2). Tọa độ trọng
tâm G của tam giác MNP là :
1 1
(2; ) ; 2) (
A. (2;1) . B. 3 . C. (1; 2) . D.3 .
Câu 14: Cho hình thoi ABCD có AB = 2 và góc A là 600. Tích vô hướng AC.DB có giá trị bằng
bao nhiêu?
A. 2 B. –4 C. 6 D. 0
3
cos x 
5 . Tính giá trị của cos(180  x) :
0
Câu 15: Cho góc x thỏa mãn
3 3 4 4
 
A. 5 B.

5 C. 5 D. 5.
  
Câu 16: Cho a  (1; 3) , b  (2; 1) a b
. Khi đó góc giữa hai vectơ và là :
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900

Phần 2. Tự luận (6,0đ)

Câu 17: (1,75đ) Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2; 3), B(–2; 2), C(3; –1).
a) Tam giác ABC là tam giác gì? Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
   
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho : 2 AM  3MC  2 AB  BM

Câu 18: (2,75đ) Giải các phương trình sau :


a) x  | x  2 | 4 x  2
2

b) 3x  2  x  1  4 x  9  2 3x 2  5 x  2

c) x 2  2x  6  2x  1

2 x 2  3xy  y 2  1

Câu 19: (0,75đ) Giải hệ phương trình : 2 x  y  3

Câu 20: (0,75đ) Cho phương trình : ( m  1) x 2


 2(m  1) x  m  2  0 (*)
Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 là hai cạnh của một tam giác vuông có
cạnh huyền bằng 2 7

HẾT

4
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I (2019 – 2020)
MÔN : TOÁN. KHỐI 10
ĐỀ SỐ 03
Phần 1. Trắc nghiệm (4,0đ)

Câu 1: Tập hợp D  (; 2]  (6; ) là tập nào sau đây :
A. ( 6; 2] B. ( 4;9] C. (; ) D. [-6;2]

Câu 2: Cho tập B =  0; 2 , C = [0; 2] . Khi đó C \ B là :


A.  . B. (0; 2] . C. (0; 2) . D. [0; 2] .
3x  1
y  4 2 x 
Câu 3: Tập xác định của hàm số x  2 là :

A. (; 2) B. (; 2] C. [2; ) D. (2; )


x 1
y
x 1
Câu 4. Tập xác định của hàm số là :
(  1; ) \  1
A. (  1; ) B. [  1; ) C. D. 
Câu 5: Cho parabol (P) : y  x  2 x  4 . Tìm điểm mà parabol (P) đi qua
2

A. P(4;0) B. N (3;1) C. M (3;19) D. Q(4;2)


1
 x 1
Câu 6: Tìm điều kiện xác định của phương trình x  9
2

 x  1  x  1
 
A.  x  3 B. x  3 C. x  1 D.  x  3
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 3  2 x  x  4  3  2 x
 3 3  3
 ;   2 ;    
A.  B.  2 C. D.  2 
Câu 8. Phương trình x  4 x  m  2  0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi
2

A. 2  m  6 . B. m  2 . C. 2  m  6 . D. m  6 .
6  2x  3
Câu 9. Cho phương trình . Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
9 3
 
A. 2 B. 6 C. 2 D. –6
x  2 y  z  5

 2 x  5 y  z  7
 x  y  z  10
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình  là :
 17 62   17 62   47 2 
  ; 5;     ; 5;    ;5; 
D.   11;5; 4
A.  3 3  B.  3 3  C.  3 3
Câu 11: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
               
A. 2 IA  IB  IC  0 B.  IA  IB  IC  0 C. IA  IB  IC  0 D. IA  IB  IC  0
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho N(4;5) và I(3;3). Tìm tọa độ điểm M đối xứng với N
qua điểm I ?
5
A. M (1; 2) . B. M (4; 6) . C. M (2;3) . D. M (2;1)
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;1), B(0;–1). Điểm E thỏa mãn
  
BE  2 AO  0 có tọa độ là :

A. (6; 5) . B. (4;1) . D. (4;1) .


C. (2;5) .
 
Câu 14: Cho ∆ABC đều cạnh a có đường trung tuyến BM. Khi đó tích AB.MB bằng
3a 2 3a 2 a2
A. 0 B. 4 C. 4 D. 2
2sin x  cos x
A
Câu 15: Cho góc x thỏa mãn tan x  5 . Tính giá trị của sin x  3cos x :
3 3 3 11

A. 5 B. 5 C. 7 D. 2 .
 :
 
OM , ON
Câu 16: Cho M(–2;–1), N(3; –1). Tính
A. 450 B. 1350 C. 1200 D. 600

Phần 2. Tự luận (6,0đ)

Câu 17: (1,75đ) Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(3; 2), B(–1; 1), C(4; –2).
a) Tam giác ABC là tam giác gì?.
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho M cách đều hai điểm A và B.

Câu 18: (2,75đ) Giải các phương trình sau :


a) 3x 2  9 x  1  x  2

b)
3x  1  2 x  3

c)
(3x  8) 11  3 x  3 x 2  17 x  24

2 x 2  5 x  y  6  0

Câu 19: (0,75đ) Giải hệ phương trình : 3 x  2 y  1

Câu 20: (0,75đ) Cho phương trình : 3 x  2(3m  1) x  3m  m  1  0


2 2
(*)
34
x12  x22 
Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 9

HẾT

6
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I (2019 – 2020)
MÔN : TOÁN. KHỐI 10

Phần 1. Trắc nghiệm (4,0đ)


ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Cho hai tập hợp A  (2;5) và B  (3; 7] . Tập hợp A  B là :
A. [3;5] B.  C. (5;7) D. (3;5)
Câu 2: Cho A = [  3;0) , B = (1;5] . Khi đó A \ B là :
A. [  3; 1] . B. ( 1; 0) . C. [0;5] . D. [  3;5] .
2x 1
y
Câu 3: Tập xác định của hàm số x  2 là :
1  1 
 ;    2 ;    \  2
A.  2  B. (2; ) C. D.
(2 x  3) x  1
y  6 x
Câu 4. Tập xác định của hàm số x5 là :
A.  
[1;6] \ 5
B. [1;6] C.   (1;6) \ 5
D.
 \  5

Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
x  2 
 
y
1

A. y  x  4 x  5 B. y  x  2 x  1 C. y   x  4 x  3 D. y  x  4 x  5
2 2 2 2

1
x2  4 
Câu 6: Tìm điều kiện xác định của phương trình x2
x  2 x  2 x  2 x  2
   
A.  x  2 B.  x  2 C.  x  2 D.  x  2
Câu 7. Số nghiệm của phương trình x  4( x 2  2 x  3)  0 là :
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 8. Phương trình x  6 x  m  2  0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
2

A. 2  m  11 . B. 2  m  11 . C. 2  m  6 . D. 0  m  11 .
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình x  2  x  x  2  x là :
3

S   0; 1 S   0 S   1
A. B. C. D. S  
x  y  z  3  0

2 x  y  2 z  3  0
 x  3 y  3z  5  0
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình  là :

A.  
1;3; 2
B. (1; 3;1) C. (1;3; 1) D. (1; 3; 1)
Câu 11: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
           
A. AB  BC  AC B. CA  AB  BC C. BA  AC  BC D. AB  AC  CB

7
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1; 1), B(3; 2), C(6; 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho
ABCD là hình bình hành :
A. D(4;3) . B. D(3; 4) . C. D(4; 4) . D. D(8; 6)
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác MNP có M(0;3), N(3;1), P(-3;2). Tọa độ trọng
tâm G của tam giác MNP là :
A. (0; 2) . B. (1; 2) . C. (2; 2) . D. (0;3) .
 
Câu 14: Cho ∆ABC đều, cạnh bằng a, nội tiếp đường tròn tâm O. Khi đó AO.OB bằng
a2 a2 a2 a2
 
A. 6 B. 6 C. 2 3 D. 2 3
3
sin x 
Câu 15: Cho góc x thỏa mãn 5 , 900  x  1800 . Tính giá trị của P  tan x.cos 2 x :
12 25 25 12
 
A. 25 B. 12 C. 12 D. 25
Câu 16: Cho tam giác ABC có A(6; 0), B(3; 1), C(–1; –1). Tính góc B trong tam giác ABC ?
A. 150 B. 1350 C. 1200 D. 600

Phần 2. Tự luận (6,0đ)

Câu 17: (1,75đ) Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(–2; 1), B(2; 3), C(0; –1).
a) Tam giác ABC là tam giác gì?
   
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho : AM  2 AB  3 AC  4 BC

Câu 18: (2,75đ) Giải các phương trình sau :


a) | 3 x  4 | 2 x  1

b) x2  2x  6  2x  1

c) 2 x  1  x  1  22  3 x  2 2 x 2  3 x  1

 x2  4 y 2  8

Câu 19: (0,75đ) Giải hệ phương trình : 3 x  2 y  4

Câu 20: (0,75đ) Cho phương trình : x  (2m  1) x  m  2  0


2 2
(*)

Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1 ( x2  2 x1 )  x2 ( x1  2 x2 )  14  0

HẾT

8
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I (2019 – 2020)
MÔN : TOÁN. KHỐI 10
ĐỀ SỐ 05
Phần 1. Trắc nghiệm (4,0đ)

Câu 1: Cho hai tập hợp A= [ −4;7 ] và B= (−∞ ;−2 )∪( 3 ;+∞ ) . Khi đó tập hợp A∩B là

D. 
4; 2    3;7 
A. [ −4;−2 ] B. [ −3;7 ] C. [ −4;−2 ] ∩(3;7 ]
Câu 2: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7} và B = (1; 7). Khi đó tập hợp A \ B là
A. {2; 4; 5} B. {1; 7} C. (2; 5) D. [1; 7]

y=
√ x +2 + √3−x
Câu 3: Cho hàm số: ( x−3 ) . Tập xác định của hàm số này là
A. [ −1;2 ] B. [−1;3) C. [−2;3) D. (−2;3]
3x  1
y
Câu 4. Hàm số x 2  1 có tập xác định là
D   1;   . D   \  1 .
A. D   B. C. D. D   \{  1}
Câu 5: Xác định a, b, c biết parabol y  ax  bx  c đi qua ba điểm A(0;1); B(1;-1); C(-1;1).
2

A. a  c  1; b  1 B. a  1; b  c  1 C. a  b  c  1 D. a  b  1; c  1
3x  4
1  x
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình x  2
A. x  2 B. x  2 C. x  2 D. x  2
Câu 7. Cho phương trình x² – 2(m – 1)x + m² – 3m = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1² + x2² = 8.
A. m = 0, m = –1 B. m = –1, m = 2 C. m = 2 D. m = 1, m = 2
3 3x
2x+ =
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình x−1 x −1 là
3 3
A.
S=
2{} B.
S= −
2 { } C. S= {−2 } D. Vô nghiệm
Câu 9. Tọa độ giao điểm của parabol y  x  x  2 với đường thẳng y  x  1 là
2

A. (1;3) B. (1;0), (1;2) C. (1;2) D. (0;–1)


2 x  y  2 z  1

 x  2 y  3z  4
3 x  3 y  z  5
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình  là
3 16 3 16 3 16
A.
(
2; ;
7 7 ) B.
−2 ;− ;
7 7 ( C.
) D.
( 2 ;− ;
7 7 ) (−2 ; 37 ; 167 )
Câu 11: Cho bốn điểm phân biệt A,B,C,D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
       
A. AC  BD  AD  CB B. AB  CD  AC  DB
       
C. AB  CD  AD  CB D. BA  CD  AD  CB
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm M(2; 3), N(0;-4), P( -1; 6) lần lượt là trung điểm các
cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác là
A.(–3 ;–1) B. (1; 5) C. (–2; –7) D. (1 ; –10)
9
Câu 13: Cho OAB có A( 2; 2), B(5; 4). Tính tọa độ trọng tâm G của OAB.
7 2 3 7
G ( ; ). G ( ; 3). G ( ;1).
A. 3 3 B. 2 C. G (1; 2). D. 2
 
Câu 14: Cho tam giác ABC. Điểm M trên cạnh BC sao cho AB.AM  AC.AM  0 . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. AM là đường phân giác trong của góc A. B. M là trung điểm của BC.
C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. D. AM vuông góc với BC.
 
Câu 15: Cho hình vuông ABCD, tính cos(AB,CA) :
1 1 2 2
 
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 .
 
Câu 16: Cho a  (9;3) . Vectơ nào sau đây không vuông góc với a
   
A. v  (1; 3) B. v  (2; 6) C. v  (1;3) D. v  (1;3)

Phần 2. Tự luận (6,0đ)

Câu 17: (1,75đ) Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(3; 1), B(4; 2), C(2; 2).
a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại A.

 
 
AB, AM  1350
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho : AM = 2 và góc
Câu 18: (2,75đ) Giải các phương trình sau :

b) ( x 1) 2 x  3  x  4 x  3
2
a) 4x  3  2x  5

c)
 x  3 x 2  5x  4  2x  6

 x2  y 2  6 x  2 y  0

Câu 19: (0,75đ) Giải hệ phương trình :  x  y  8  0

Câu 20: (0,75đ) Cho phương trình : x  2( m  1) x  2(m  2)  0 (*)


2

Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn biểu thức
A = ( x1  x2 )  8 x1x2  1 đạt giá trị nhỏ nhất.
2

HẾT

10
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I (2019 – 2020)
MÔN : TOÁN. KHỐI 10 ĐỀ SỐ 06
Phần 1. Trắc nghiệm (4,0đ)

Câu 1: Tập nghiệm phương trình 7x 2  2x  4  3x  2 là:

A. . B. {0}. C. {0; 6}. D. {6}.

Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A (2;1), B (4; 3), C (3; 1) .
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. (3;1). B. (1; 3). C. (0;1). D. ( 3;1).


2 5x  3

Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 2  5x x  3 là:

 2  2
x  x 
2  5 .  5 . 2
x  . x  3 x  3 x  ; x  3.
A. 5 B.  C.  D. 5
2
Câu 4. Tổng bình phương các nghiệm của pt x (x  4)  3 x  4x  5  1  0 là:
A. 8. B. 4. C. 17. D. 16.
 
Câu 5: Cho tam giác ABC đều. Tính tang của góc giữa hai vectơ BC và A C .
  3  
t an(BC , A C ) 
A. 3 B. t an(BC , A C )   3
  3  
t an(BC , A C )  
C. 3 D. t an(BC , A C )  3
2x  5
y 
Câu 6: Tập xác định của hàm số x 2  4  là :

A.  \ {2}. B.  \ {2}. C.  \ {2}. D. .


Câu 7. Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau là đúng?
           
A. A B  A C  A D . B. CB  DC  CA . C. DA  DC  DB . D. BA  A C  BD .
Câu 8. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh 2a. Tìm mệnh đề sai:
      
2 2 2
A. D .DO  2a .
A B. B .A C  4a .
A C. D .A O  2a .
A D. C .DB  0.
A
2
Câu 9. Phương trình x  2mx  1  2m  0 có hai nghiệm âm phân biệt khi:
 1
m  
 2.
m  1
A. m  1. B. 0  m  1. C. m  0. D. 
11
Câu 10: Bộ số (x ; y ; z )  (2; 1;1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
2x  y  z  1 x  3y  2z  3 3x  y  z  1 x  y  z  2
   
2x  6y  4z  6 2x  y  z  6 x  y  z  2 2x  y  z  6
x  2y  5 5x  2y  3z  9 x  y  z  0 10x  4y  z  2
A.  B.  C.  D. 

x 2 3
y  
x 2  6x  9 2x
Câu 11: Tập xác định của hàm số là:

A.  \ {2; 3}. B. (2; ) \ {3}. C. . D. ( ;2).

Câu 12: Cho hai tập hợp A = {x   | x  4  0} , B = {x   | 6  x  0} . Khi đó A\B là tập:

A. (4;6]. B. [4;6]. C. (4;6). D. [4;6).


 
Câu 13: Tính góc  giữa hai vectơ a  (5;2) và  ( 7; 3) .
b
0 0 0 0
A.   120 . B.   60 . C.   45 . D.   135 .
2
Câu 14: Parabol (P) : y  ax  bx  c đi qua 3 điểm A (1; 4), B (0;1), C ( 1; 0) có dạng là:
2 2 2 2
A. y  x  2x  1. B. y  x  2x  1. C. y  x  2x  1. D. y  x  2x  2.

Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ Oxy , cho tam giác ABC có B (1; 1), C ( 2;5) . Tìm
  độ
 
toạ độ điểm M thoả mãn 2MB  MC  0 .

A. M (1; 0). B. M (0; 1). C. M ( 1; 0). D. M (0;1). .

Câu 16: Cho hai tập hợp : A = ( ; 3) , B = ( 5; ) . Khi đó A  B la tập hợp:

A. . B. ( ; ). C. ( 5; 3). D. ( ; 5).


Phần 2. Tự luận (6,0đ)
Câu 17: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(3; –4), B(2; 5), C(–2; 1).
a) Chứng minh rằng tam giác ABC tam giác vuông.
b) Tìm tọa độ điểm D thuộc trục Ox sao cho tam giác ABD cân đỉnh D.
Câu 18: Giải các phương trình sau :

x2  4x  1  1  x x2  x  4  3x  4
a) b)

c)
3
2  x  x 1  1  0
2 x  y  7
 2
Câu 19: Giải hệ phương trình :  y  x  2 x  2 y  4  0
2

Câu 20: Cho phương trình : x  2(m  1) x  m  2  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
2 2

x 13  x 23  2x 1.x 2.(x 1  x 2 )
phân biệt x1, x2 thỏa mãn
12
HẾT

13

You might also like