Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu Toan 10 HK1 Thong Nhat
De Thi Thu Toan 10 HK1 Thong Nhat
B.
1;3 1;3 .
A.
1;3
C.
1;3 \ 0
. . . D.
Câu 3: Hàm số nào sau đây có tập xác định là
3x 2 x
y
B. y x 2 x 1 3 C. y x x 1 3
2 2 2
x 4 D. x 4
2 2
A.
1
y 3 x
Câu 4. Tập xác định của hàm số x 2 là :
;3 \ 2 ;3 D.
\ 2
B.
2;3
A. C.
Câu 5: Xác định parabol (P) : y ax bx 2 , biết parabol (P) đi qua hai điểm A(1;5), B(-2;8)
2
A. a= 2; b = 1 B. a = 1; b = 2 C. a = –2; b = –1 D. a = –1; b = –2
x2
x 1
Câu 6: Tìm điều kiện xác định của phương trình x 4
2
x 1
A. x 1 B. 2 x 2 C. x 2 D. x 2
Câu 7. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 10; 4 để
phương trình x (m 2) x m 4 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu?
2
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
x 1
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình 4 x 3 x 3 là
S 4 S 3 S 1
A. . B. . C. . D. S .
Câu 9. Cho phương trình ( x 2)( x 5) 3 x( x 3) 0 . Khi đặt t x( x 3) thì phương trình đã cho
trở thành phương trình nào sau đây :
A. t 3t 10 0 B. t 3t 10 0 C. t 3t 10 0 D. t 3t 10 0
2 2 2 2
x 3y 2z 8
2 x 2 y z 6
3 x y z 6
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình là :
A.
1; 2;1 1;1; 2 2;1;1 1; 2; 2
B.
C. D.
Câu 11: Cho u DC AB BD với 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chọn khẳng định đúng ?
A. u 0 B. u 2 DC C. u AC D. u BC
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B(2; 3), C(–1; –2).
Điểm M thỏa mãn 2 MB 3MC 0 . Tọa độ điểm M là :
1 1 1 1
M ;0 M ;0 M 0; M 0;
A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5
1
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A(2;3), B(0; 4), C (5; 4) . Tọa
độ đỉnh D là :
A. (3; 5) . C. (3; 2) .
B. (3; 7) . D. ( 7; 2) .
Câu 14: Cho hình vuông ABCD có AB = 2. Tích vô hướng AB.CA có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2 B. –4 C. –2 D. 4
1
4 90 180 . Hỏi giá trị của cot là bao nhiêu?
sin 0 0
Câu 15: Biết
15 15
A. 15 B. 15 C. 15 D. 15 .
Câu 16: Cho a (1; 2) , b (3; 1) . Khi đó góc giữa hai vectơ a và b là :
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 17: (1,75đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(2;2), B(5;3) và C(4;-4)
a) Tam giác ABC là tam giác gì?
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho MA 2 MB MC 0
Câu 20: (0,75đ) Cho phương trình : 2 x 2 x 3m 1 0 (1) với m là tham số.
2
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có đúng một nghiệm âm
HẾT
2
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I (2019 – 2020)
MÔN : TOÁN. KHỐI 10
3
x
xứng 2
A. y x 3x 4 B. y x 3 x 4 C. y x 3x 22 D. y x 3x 22
2 2 2 2
3 x
x2 2 x
Câu 6: Tìm điều kiện xác định của phương trình x 4
x 3
A. x 3 B. x C. x 4 D. x 4
Câu 7. Điều kiện để phương trình x 4 x m 0 có hai nghiệm phân biệt là
2
x 3y 2z 9
2 x 2 y z 7
3x y z 6
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình là :
A.
1; 2;1
B.
1;1; 2
C.
2;1;1
D.
1; 2; 2
Câu 11: Cho hình bình
hành
ABCD. Xét các khẳng định sau :
i) AB CD ii) AC BD iii) AD CB iv) AC AD BA
Số khẳng định đúng là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B(2; 3), C(–1; –2).
Điểm M thỏa mãn MB MC 0 . Tọa độ điểm M là :
3
1 1 1 1 1 1 1 1
M ; M ; M ; M ;
A. 2 2 . B. 2 2 . C. 2 2 . D. 2 2
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác MNP có M(-2;1), N(1;3), P(0;2). Tọa độ trọng
tâm G của tam giác MNP là :
1 1
(2; ) ; 2) (
A. (2;1) . B. 3 . C. (1; 2) . D.3 .
Câu 14: Cho hình thoi ABCD có AB = 2 và góc A là 600. Tích vô hướng AC.DB có giá trị bằng
bao nhiêu?
A. 2 B. –4 C. 6 D. 0
3
cos x
5 . Tính giá trị của cos(180 x) :
0
Câu 15: Cho góc x thỏa mãn
3 3 4 4
A. 5 B.
5 C. 5 D. 5.
Câu 16: Cho a (1; 3) , b (2; 1) a b
. Khi đó góc giữa hai vectơ và là :
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 17: (1,75đ) Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2; 3), B(–2; 2), C(3; –1).
a) Tam giác ABC là tam giác gì? Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho : 2 AM 3MC 2 AB BM
b) 3x 2 x 1 4 x 9 2 3x 2 5 x 2
c) x 2 2x 6 2x 1
2 x 2 3xy y 2 1
Câu 19: (0,75đ) Giải hệ phương trình : 2 x y 3
HẾT
4
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I (2019 – 2020)
MÔN : TOÁN. KHỐI 10
ĐỀ SỐ 03
Phần 1. Trắc nghiệm (4,0đ)
Câu 1: Tập hợp D (; 2] (6; ) là tập nào sau đây :
A. ( 6; 2] B. ( 4;9] C. (; ) D. [-6;2]
x 1 x 1
A. x 3 B. x 3 C. x 1 D. x 3
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 3 2 x x 4 3 2 x
3 3 3
; 2 ;
A. B. 2 C. D. 2
Câu 8. Phương trình x 4 x m 2 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi
2
A. 2 m 6 . B. m 2 . C. 2 m 6 . D. m 6 .
6 2x 3
Câu 9. Cho phương trình . Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
9 3
A. 2 B. 6 C. 2 D. –6
x 2 y z 5
2 x 5 y z 7
x y z 10
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình là :
17 62 17 62 47 2
; 5; ; 5; ;5;
D. 11;5; 4
A. 3 3 B. 3 3 C. 3 3
Câu 11: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. 2 IA IB IC 0 B. IA IB IC 0 C. IA IB IC 0 D. IA IB IC 0
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho N(4;5) và I(3;3). Tìm tọa độ điểm M đối xứng với N
qua điểm I ?
5
A. M (1; 2) . B. M (4; 6) . C. M (2;3) . D. M (2;1)
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;1), B(0;–1). Điểm E thỏa mãn
BE 2 AO 0 có tọa độ là :
Câu 17: (1,75đ) Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(3; 2), B(–1; 1), C(4; –2).
a) Tam giác ABC là tam giác gì?.
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho M cách đều hai điểm A và B.
b)
3x 1 2 x 3
c)
(3x 8) 11 3 x 3 x 2 17 x 24
2 x 2 5 x y 6 0
Câu 19: (0,75đ) Giải hệ phương trình : 3 x 2 y 1
HẾT
6
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I (2019 – 2020)
MÔN : TOÁN. KHỐI 10
Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
x 2
y
1
A. y x 4 x 5 B. y x 2 x 1 C. y x 4 x 3 D. y x 4 x 5
2 2 2 2
1
x2 4
Câu 6: Tìm điều kiện xác định của phương trình x2
x 2 x 2 x 2 x 2
A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2
Câu 7. Số nghiệm của phương trình x 4( x 2 2 x 3) 0 là :
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 8. Phương trình x 6 x m 2 0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
2
A. 2 m 11 . B. 2 m 11 . C. 2 m 6 . D. 0 m 11 .
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình x 2 x x 2 x là :
3
S 0; 1 S 0 S 1
A. B. C. D. S
x y z 3 0
2 x y 2 z 3 0
x 3 y 3z 5 0
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình là :
A.
1;3; 2
B. (1; 3;1) C. (1;3; 1) D. (1; 3; 1)
Câu 11: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. AB BC AC B. CA AB BC C. BA AC BC D. AB AC CB
7
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1; 1), B(3; 2), C(6; 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho
ABCD là hình bình hành :
A. D(4;3) . B. D(3; 4) . C. D(4; 4) . D. D(8; 6)
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác MNP có M(0;3), N(3;1), P(-3;2). Tọa độ trọng
tâm G của tam giác MNP là :
A. (0; 2) . B. (1; 2) . C. (2; 2) . D. (0;3) .
Câu 14: Cho ∆ABC đều, cạnh bằng a, nội tiếp đường tròn tâm O. Khi đó AO.OB bằng
a2 a2 a2 a2
A. 6 B. 6 C. 2 3 D. 2 3
3
sin x
Câu 15: Cho góc x thỏa mãn 5 , 900 x 1800 . Tính giá trị của P tan x.cos 2 x :
12 25 25 12
A. 25 B. 12 C. 12 D. 25
Câu 16: Cho tam giác ABC có A(6; 0), B(3; 1), C(–1; –1). Tính góc B trong tam giác ABC ?
A. 150 B. 1350 C. 1200 D. 600
Câu 17: (1,75đ) Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(–2; 1), B(2; 3), C(0; –1).
a) Tam giác ABC là tam giác gì?
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho : AM 2 AB 3 AC 4 BC
b) x2 2x 6 2x 1
c) 2 x 1 x 1 22 3 x 2 2 x 2 3 x 1
x2 4 y 2 8
Câu 19: (0,75đ) Giải hệ phương trình : 3 x 2 y 4
Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1 ( x2 2 x1 ) x2 ( x1 2 x2 ) 14 0
HẾT
8
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I (2019 – 2020)
MÔN : TOÁN. KHỐI 10
ĐỀ SỐ 05
Phần 1. Trắc nghiệm (4,0đ)
Câu 1: Cho hai tập hợp A= [ −4;7 ] và B= (−∞ ;−2 )∪( 3 ;+∞ ) . Khi đó tập hợp A∩B là
D.
4; 2 3;7
A. [ −4;−2 ] B. [ −3;7 ] C. [ −4;−2 ] ∩(3;7 ]
Câu 2: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7} và B = (1; 7). Khi đó tập hợp A \ B là
A. {2; 4; 5} B. {1; 7} C. (2; 5) D. [1; 7]
y=
√ x +2 + √3−x
Câu 3: Cho hàm số: ( x−3 ) . Tập xác định của hàm số này là
A. [ −1;2 ] B. [−1;3) C. [−2;3) D. (−2;3]
3x 1
y
Câu 4. Hàm số x 2 1 có tập xác định là
D 1; . D \ 1 .
A. D B. C. D. D \{ 1}
Câu 5: Xác định a, b, c biết parabol y ax bx c đi qua ba điểm A(0;1); B(1;-1); C(-1;1).
2
A. a c 1; b 1 B. a 1; b c 1 C. a b c 1 D. a b 1; c 1
3x 4
1 x
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình x 2
A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2
Câu 7. Cho phương trình x² – 2(m – 1)x + m² – 3m = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1² + x2² = 8.
A. m = 0, m = –1 B. m = –1, m = 2 C. m = 2 D. m = 1, m = 2
3 3x
2x+ =
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình x−1 x −1 là
3 3
A.
S=
2{} B.
S= −
2 { } C. S= {−2 } D. Vô nghiệm
Câu 9. Tọa độ giao điểm của parabol y x x 2 với đường thẳng y x 1 là
2
Câu 17: (1,75đ) Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(3; 1), B(4; 2), C(2; 2).
a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại A.
AB, AM 1350
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho : AM = 2 và góc
Câu 18: (2,75đ) Giải các phương trình sau :
b) ( x 1) 2 x 3 x 4 x 3
2
a) 4x 3 2x 5
c)
x 3 x 2 5x 4 2x 6
x2 y 2 6 x 2 y 0
Câu 19: (0,75đ) Giải hệ phương trình : x y 8 0
Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn biểu thức
A = ( x1 x2 ) 8 x1x2 1 đạt giá trị nhỏ nhất.
2
HẾT
10
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I (2019 – 2020)
MÔN : TOÁN. KHỐI 10 ĐỀ SỐ 06
Phần 1. Trắc nghiệm (4,0đ)
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A (2;1), B (4; 3), C (3; 1) .
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
2 2
x x
2 5 . 5 . 2
x . x 3 x 3 x ; x 3.
A. 5 B. C. D. 5
2
Câu 4. Tổng bình phương các nghiệm của pt x (x 4) 3 x 4x 5 1 0 là:
A. 8. B. 4. C. 17. D. 16.
Câu 5: Cho tam giác ABC đều. Tính tang của góc giữa hai vectơ BC và A C .
3
t an(BC , A C )
A. 3 B. t an(BC , A C ) 3
3
t an(BC , A C )
C. 3 D. t an(BC , A C ) 3
2x 5
y
Câu 6: Tập xác định của hàm số x 2 4 là :
x 2 3
y
x 2 6x 9 2x
Câu 11: Tập xác định của hàm số là:
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ Oxy , cho tam giác ABC có B (1; 1), C ( 2;5) . Tìm
độ
toạ độ điểm M thoả mãn 2MB MC 0 .
Câu 16: Cho hai tập hợp : A = ( ; 3) , B = ( 5; ) . Khi đó A B la tập hợp:
x2 4x 1 1 x x2 x 4 3x 4
a) b)
c)
3
2 x x 1 1 0
2 x y 7
2
Câu 19: Giải hệ phương trình : y x 2 x 2 y 4 0
2
Câu 20: Cho phương trình : x 2(m 1) x m 2 0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
2 2
x 13 x 23 2x 1.x 2.(x 1 x 2 )
phân biệt x1, x2 thỏa mãn
12
HẾT
13