You are on page 1of 5

THI THỬ LẦN 2 NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN TOÁN – Khối lớp 10


Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1. [0H3-1.1-1] Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng  : 3x  4 y  12  0 có một véctơ chỉ
phương u là
A. u   3; 4  . B. u   3; 4  . C. u   3; 4  . D. u   4; 3 .

Câu 2. [0D6-3.8-1] Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b . B. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b .

C. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b . D. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b .

2 x  4  0
Câu 3. [0D4-2.5-3] Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình  vô nghiệm
x  m  2  0
2 2
A. m  0 . B. 0  m  . C. m  . D. m  0 .
3 3
Câu 4. [0D6-3.8-1] Cho k  , hỏi khẳng định nào sai dưới đây?
1 
A. sin 2 x  2sin x cos x, x . B. 1  tan 2 x  2
, x   k , k  .
cos x 2
k
C. sin 2 x  cos 2 x  1, x . D. tan 2 x.cot 2 x  2, x  ,k  .
2 2

4
Câu 5. [0D4-2.3-2] Tập nghiệm của bất phương trình x  2  1 là

A. S   ;0 . B. S   ;  3   1;    .

C. S   2;0  . D. S   2;    .

Câu 6. [0D2-1.2-2] Tập xác định của hàm số y  4  x  2  x là

A.  2; 4 . B. . C.  4; 2 . D.  4;  2 .

Câu 7. [0H2-3.1-1] Tam giác ABC có a  8, c  3, B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
A. 7 . B. 97 . C. 61 . D. 49 .

Câu 8. [0H2-2.1-1] Cho a và b có a  3 , b  2 và a.b  3 . Tính góc giữa hai vectơ a và b

A. 150. B. 120. C. 60 . D. 45 .


Câu 9. [0D4-3.1-1] Cho nhị thức bậc nhất f  x   3x  2 . Khi đó f  x  dương nếu?

 1  2   2
A. x   0;    . B. x    ;    . C. x   ;    . D. x   ;  .
 2  3   3
1 3
Câu 10. [0D6-2.3-2] Cho cos   2020    và     . Khi đó giá trị của cot  là
3 2
2 2 1
A. 2 2 . B. . C. . D. 2 2 .
3 2 2
Câu 11. [0D6-2.2-1] Với góc lượng giác  cho trước thì sin  có thể nhận giá trị nào sau đây?
3 5
A. 5. B. . C. 2 . D. .
2 4
Câu 12. [0D4-5.2-2] Tập nghiệm của bất phương trình x 2  2 x  3  0 là:
A.  1;3 . B.  3;1 . C.  3;1 . D.  1;3 .

x2 y2
Câu 13. [0H3-3.1-2] Đường Elip   1 có tiêu cự bằng
16 7

A. 6 . B. 8 . C. 3 . D. 2 7 .

Câu 14. [0H1-4.2-1] Cho a =  -5;3 , b = 11;6  . Vectơ 2a  b có tọa độ là

A.  21; 0  . B. 1; 0  . C.  6;3 . D.  1; 12  .

Câu 15. [0H3-2.3-2] Phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  : x 2  y 2  8 x  4 y  0 tại gốc tọa độ?

A. 2 x  y  0 . B. x  2 y  0 . C. 2 x  y  0 . D. x  2 y  0 .

Câu 16. [0H3-1.2-1] Đường thẳng đi qua A  1;2  , nhận n   2; 4  làm vecto pháp tuyến là

A. x  2 y  4  0 . B. x  y  4  0 . C.  x  2 y  4  0 . D. x  2 y  5  0 .


Câu 17. [0D6-2.1-1] Cho 0    . Tìm khẳng định sai?
2
A. cos   0 . B. cot   0 . C. sin 2  0 . D. tan   0 .
Câu 18. [0H2-2.1-1] Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tìm đáp án đúng?
a2 1 2 1 1 2
A. AB. AC  . B. AC. AB  a . C. AB. AC  a 2 . D. AB. AC  a .
2 2 3 4
Câu 19. [0H3-2.1-1] Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình
x  y  2x  4 y 1  0
2 2

A. I 1;  2  , R  2 . B. I  2;  4  , R  2 . C. I  1;2  , R  1 . D. I 1;  2  , R  1 .

Câu 20. [0D3-2.6-1] Tìm m để phương trình 2019mx  2020  0 vô nghiệm


1
A. m . B. m  0 . C. m  0 . D. m   .
2
2
Câu 21. [0D6-1.1-1] Đổi số đo cung lượng giác sang đơn vị độ ta được
3
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 90 .
1
Câu 22. [0D6-3.2-2] Cho sin    , giá trị của cos 2 bằng
3
1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
3 4 2
3 4
Câu 23. [0D6-3.2-2] Cho sin   và cos   , giá trị của sin 2 bằng
5 5
24 12 3 6
A. . B. . C. . D. .
25 25 4 5
Câu 24. [0D1-3.1-1] Cho hai tập hợp X   ;2 và Y   2;   . Khi đó tập X  Y là

A.  2;2 . B. . C.  2;   . D.  ;2  .

Câu 25. [0D2-2.4-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  3x  1 song song với
đường thẳng y   m2  1 x  m  1 .

A. m  2 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 26. [0H1-1.3-1] Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm AB là:
A. AI  BI . B. IA  IB . C. AI  IB . D. IA  IB .
Câu 27. [0D6-3.8-2] Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a. B. cos 2a  cos 2 a – sin 2 a.
C. cos 2a  1 – 2sin 2 a. D. cos 2a  2 cos 2 a –1.
Câu 28. [0H2-3.1-2] Cho tam giác ABC thỏa mãn: b 2  c 2  a 2  0 . Khi đó góc A bằng
A. 90 . B. 60 . C. 120 . D. 30 .
 k
Câu 29. [0D6-1.3-2] Có bao nhiêu điểm biễu diễn cung lượng giác có số đo  ,k  trên đường
3 2
tròn lượng giác gốc A 1;0  .

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 6 .
Câu 30. [0H3-1.2-1] Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A  3;  1 và B 1;5  là

x  3  t x  3  t x  3  t x  1 t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  3t  y  1  3t  y  1  3t  y  5  3t
Câu 31. [0D3-2.2-1] Số nghiệm của phương trình 2 x  3  2 x  1 là

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 32. [0D4-5.6-2] Tập nghiệm của bất phương trình x  1  2 có chứa bao nhiêu số nguyên?
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 1 .
   
Câu 33. [0D6-3.4-2] Nếu tan   x  .tan   x   m thì m  sin 2 x bằng?
4  4 
A. cos 2 x . B. sin 2 x . C. cos 2x . D. 1 .
Câu 34. [0H3-2.2-2] Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A  1;1 , B  3;1 , C 1;3 .

A. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 . B. x 2  y 2  2 x  2 y  0 .
C. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 . D. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 .
1
Câu 35. [0D6-2.2-2] Cho biết sin  cos   thì sin 3  cos3  bằng
2
3 2 2 5 2 5
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 36. [0D4-1.1-1] Bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. x 2  y 2  2 xy với x; y . B. a  b  2 ab với a; b .

C. x  1  0 , x . D. Nếu x  y thì x  y  2 y .

Câu 37. [0D4-4.1-1] Cặp số  x ; y  nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 2 x  y  4 ?

 3 9 
A.  1;  . B. 1; 2  . C.  ; 4  . D.  2; 1 .
 5 4 
Câu 38. [0D3-2.5-2] Cho phương trình  m  1 x 2  2  m  2  x  m  3  0 1 . Số các giá trị nguyên của
m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1  x2  x1 x2  1 là:

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 39. [0H3-1.5-1] Khoảng cách từ điểm M 1; 2  đến đường thẳng  : 3x  4 y  15  0 bằng

1
A. . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 40. [0H3-3.1-1] Phương trình chính tắc của elip  E  có tiêu điểm F2 (4;0) và có một đỉnh là A2  5;0  là

x y x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.   1. B.  1. C.  1. D.   1.
5 4 25 16 25 9 5 4
Câu 41. [0D4-5.1-1] Tam thức nào sau đây không đổi dấu trên tập số thực?
A. f  x   x 2  3x  1 . B. f  x    x 2  3x  3 .

C. f  x   x 2  3x  2 . D. f  x   x 2  3x  1 .

Câu 42. [0H2-3.1-3] Cho hình chữ nhật ABCD biết AD  1 . Giả sử E là trung điểm AB và thỏa mãn
1
sin BDE  . Tính độ dài cạnh AB .
3
A. 2 2 . B. 5. C. 2. D. 3.

 1 1 1 1
Câu 43. [0D6-3.2-3] Cho  x   , biết biểu thức   cos2 x sau khi rút gọn có dạng
2 4 2 8 8
c 2 c
cos ax với tối giản và b, c  
,a , b  0 . Giá trị a.b.c bằng?
b b
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
2mx  1
Câu 44. [0D4-5.2-3] Cho hàm số f  x    m 2 x 2  2mx  2 , với m là tham số. Có bao
x  mx  4m 2

nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho xác định với mọi x  ?
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 14 .
Câu 45. [0H3-2.4-2] Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  5  0 . Đường thẳng d đi qua A  3;2  và
cắt  C  theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là

A. x  y  5  0 . B. x  y  1  0 . C.  x  3 y  3  0 . D. x  2 y  1  0 .

 x
Câu 46. [0D6-3.1-3] Giả sử tan x  sin x 1  tan x.tan   a tan x  b cot x , khi đó tổng a  b bằng?
 2
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 47. [0D2-3.4-3] Cho hàm số bậc hai f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.


Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f 3 x  1  4 3  x  2m có nghiệm? 
A. 24 . B. 26 . C. 25 . D. 23 .
Câu 48. [0D4-1.2-3] Người ta dùng 80 m lưới để rào một miếng đất hình chữ nhật nhằm mục đích nuôi
gà. Biết một cạnh của miếng đất là bờ tường nên không phải rào. Hỏi miếng đất có diện tích lớn
nhất có thể rào được là bao nhiêu?
A. 800 m2 . B. 750 m2 . C. 1000 m2 . D. 850 m2 .

5x2  2
Câu 49. [0D3-2.4-4] Cho phương trình 3
x3  5 x 2  1  có nghiệm là
6
x  a  b c ,  a; b  , c  
, c  9  . Khi đó a  b  c  ?

A. 15. B. 11. C. 3 . D. 3.
[0D4-1.5-4] Cho f  x   ax  bx  c thỏa mãn f  x   1, x   1;1 . Khi đó giá trị lớn nhất
2
Câu 50.
của biểu thức S  5a 2  3b 2 bằng
A. 20 . B. 16 . C. 15 . D. 21 .
HẾT

You might also like