You are on page 1of 7

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ĐỀ ÔN THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II

NĂM HỌC 2021-2022


(Đề thi gồm có 06 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi: 101

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ..................................

Câu 1: Phương trình mặt cầu x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  8  0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(4 ; -5 ; 4), R = 57 B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7
Câu 2: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 2), R = 4 là:
A. ( x  3) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  16 B. x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  4  0
C. ( x  3) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  4 D. x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  4 z  2  0

Câu 3. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; x = 0; x = và y = 0 quay xung quanh trục Ox.
Thể tích khối tròn xoay bằng

A. B. C. D.

Câu 4: Phương trình mặt cầu (S) có đường kính BC , với B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là:
2 2 2
27  1  1  1 27
A. x   y  1  z  3 
2 2 2
B.  x     y     z   
4  2  2  2 4
2 2 2 2 2 2
 1  1  1 27  1  1  1
C.  x     y     z    D.  x     y     z    27
 2  2  2 4  2  2  2
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho A(1;2;4) và mp ( ) : 2 x  y  z  1  0. Phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với ( ).
là:
A. ( x  1) 2   y  22  z  42  1 B. ( x  1) 2   y  2 2  z  4 2  1
6 36
2 4
C. ( x  1)   y  2   z  4   D. ( x  1)   y  2   z  4  
2 2 2 2 2 2

3 9
Câu 7: Một vật đang chuyển động đều với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc
. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng
tốc.
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho tích phân , với a; b   . Tích bằng

A. B. C. D.
Câu 9. Trong không gian , cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ?
A. B. C. D.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0;  1;0  , C  0;0;  3 . Viết
phương trình mặt phẳng  ABC  .
A. 3x  6 y  2 z  6  0 . B. 3x  6 y  2 z  6  0 .
Trang 1/7 - Mã đề thi 101
C. 3x  6 y  2 z  6  0 . D. 3x  6 y  2 z  6  0 .
   
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;1 và b   1;3;0  . Vectơ c  2a  b có tọa độ là
A. 3; 7;2  . B. 1;5;2  . C. 1; 7;3  . D. 1; 7;2  .
Câu 12. Trong không gian , cho hai điểm và . Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2-x, y = 0, x = 4 là
A. 3 B. 7 C. 0 D. 2
Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 2;-4;6) và vuông góc trục Oy có phương
trình
A. y + 6 = 0 B. y + 4 = 0 C. y – 2 = 0 D. y – 4 = 0

Câu 16. Biết. Tính S = a +b

A. S = 0 B. S = 1 C. S = 2 D. S = -2
Câu 17: Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng định
nào sau đây sai?
b b b a

A.  f  x  dx   f t  dt B.  f  x  dx    f  x  dx .
a a a b
a c b b

C.  f  x  dx  1 . D.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx, c   a; b  .
a a c a

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  z  5  0 . Một véc tơ pháp tuyến của  P  là:
   
A. n1  2;1;5  . B. n2  2;0; 1 . C. n4  2;0;1 . D. n3  2; 1;5  .

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  và B  3;0; 4  . Tọa độ của véctơ AB

A.  4; 2; 4  . B.  4;2;4  . C.  1; 1;2  . D.  2; 2;4  .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng Oyz  .

A. A1 1;0;0  . B. A1 1;0;3 . C. A1  0; 2;3 . D. A1 1; 2;0  .

Câu 21. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: , và y = 0.

A. B. C. D.

Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P ) : 2x - 3y + z - 4 = 0 ;

(Q ) : 5x - 3y - 2z - 7 = 0 .

Trang 2/7 - Mã đề thi 101


Vị trí tương đối của (P ) và (Q ) là.
A. Cắt nhưng không vuông góc. B. Vuông góc. C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 23: Cho hai hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx . B.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .
C.   f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx . D.  kf  x  dx  k  f  x  dx  k  0;k    .
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M( -1;2;0) có vecto pháp tuyến
. Phương trình nào sau đây là phương trình của (P) ?
A. –x + 2y -7 = 0 B. x + 4y + z – 7 = 0 C. x + 4y – z – 7 = 0 D. –x + 2y -8 = 0
2

Câu 25: Tính tích phân I   4 x  1 dx có kết quả là


0

4 13
A. 13 . B. 4 . C. . D. .
3 3

Câu 26: Tích phân bằng

1 e 1 1
A. e  1 . B. 1 . C. . D. .
e e e
1 1
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2
 x 2  là
x 3
 x4  x2  3  x3 1 x 2
A. C . B. . C.   C . D.  2x  C .
3x 3 x 3 x2
Câu 28: Khẳng định nào đây sai?
A.  2 x dx  x  C . B.  cos x dx   sin x  C .
2

1
 x dx  ln x  C . D.  e dx  e  C .
x x
C.

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3;5  , B  2; 0;1 , C 0;9; 0 . Tìm trọng tâm
G của tam giác ABC.

A. G 1;5; 2  . B. G 1;0;5  . C. G 1; 4; 2  . D. G 3;12; 6  .



2

Câu 30: Biết  cos xdx  a  b 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính T  2a  6b .

3

A. T  2 . B. T  1 C. T  4 . D. T  3 .
Câu 31: Cho hai số thực a , b tùy ý, F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên tập  . Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
b b

A.  f  x  dx  f b   f  a  .
a
B.  f  x  dx  F b   F  a  .
a
b b

C.  f  x  dx  F  a   F b  . D.  f  x  dx  F b   F  a  .
a a

Trang 3/7 - Mã đề thi 101


3

Câu 32: Cho hàm f  x  có đạo hàm liên tục trên 2;3 đồng thời f  2   2 , f 3  5 . Tính  f   x  dx bằng
2

A. 3 . B. 3 . C. 7 . D. 10
1
x2 1
Câu 33: Cho 0 x3  1 dx  3 ln a ,a là các số hữu tỉ. Giá trị của a là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   tan x là:
tan 2 x
A. ln  cos x   C B. C C.  ln cos x  C D. ln cos x  C
2
Câu 35: Diện tích của hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  a , x  b  a  b  (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:

c b b c b b

A. S    f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S   f  x  dx   f  x  dx D. S   f  x  dx .
a c a a c a

Câu 36: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và các
đường thẳng x  a, x  b  a  b  .
b b b b

A.  f  x  dx . B.   f  x  dx . C.  f 2  x  dx . D.  f  x  dx .
a a a a

ex
Câu 37: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  là:
ex  3
C. 2 ln e  3  C D. ln e  3  C
x x
A. e x  3  C B. 3e x  9  C
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với
. Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A. B.
C. D.

Câu 39. Cho f(x) liên tục trên đoạn thỏa mãn và

Khi đó giá trị của là


A. P = 2 B. P = 1 C. P = 0 D. P = -1
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Có bao nhiêu giá trị của m

sao cho ?
A. B. C. D.

Trang 4/7 - Mã đề thi 101


Câu 41. Tích phân bằng

A. B. C. D.

Câu 42: Cho hai điểm , . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn .
A. . B. .
C. . D. .
2x
Câu 43: Cho hàm số f  x   . Khi đó:
x 1
2

 f  x dx  ln 1  x   C .  f  x dx  3ln 1  x   C .


2 2
A. B.
C.  f  x dx  4 ln 1  x   C . D.  f  x dx  2 ln 1  x   C .
2 2

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Độ dài là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Tìm điểm trên
cách đều và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục hoành được tính theo công thức.

A. . B. . C. . D. .

2018

Câu 47: Tích phân I  


0
2 x dx bằng

22018
22018  1
A. . B. . C. 22018  1 . D. 22018 ..
ln 2 ln 2
 
Câu 48: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin 2 x.cos 2 x thỏa F    0 là
2 3

4
1 3 1 1 1 3 1 1
A. F  x   sin 2 x  sin 2 x  . B. F  x   sin 2 x  sin 2 x  .
5 5

6 10 15 6 10 15
1 3 1 1 1 3 1 4
C. F  x   sin 2 x  sin 2 x  . D. F  x   sin 2 x  sin 2 x  .
5 5

6 10 15 6 10 15
1
x ab 3
Câu 49: Biết tích phân 
0 3x  1  2 x  1
dx 
9
với a , b là các số thực. Tính tổng T  a  b .

A. T  10 . B. T  8 . C. T  4 . D. T  15 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0;0;2  , B 3;0;5  , C 1;1;0  , D  4;1;2  . Độ dài
đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) là:
11
A. 11 . B. 11 . C. 1 . D. .
11

Trang 5/7 - Mã đề thi 101


Câu 51. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và . Tính tích phân

. A. . B. . C. . D. .

1 2 x
  x  3.e e  2 x  n   C , với m, n   . Tính S  m 2  n 2 .
2 x
Câu 52: Biết dx  
m
A. S  10 . B. S  5 . C. S  65 . D. S  41 .
Câu 53: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành , các đường thẳng

, là A. . B. . C. . D. .

Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ ABC. ABC  có các đỉnh A  2;1;2  ,
B 1;  1;1 , C  0;  2;0  , C   4;5;  5  . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3 9
A. 3 . B. . C. 9 . D. .
2 2
Câu 55: Trong đợt hội trại “Khi tôi ” được tổ chức tại trường , Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh
trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự
thi và dán lên khu vực hình chữ nhật , phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí
dán hoa văn là đồng cho một m bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ
2

là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?

A B
4m

D C
4m
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 56: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn với .

Biết . Đặt , phát biểu nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 57: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  12 và mặt phẳng
2 2 2

 P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi Q  là mặt phẳng song song với  P  và cắt  S  theo thiết diện là đường tròn
C  sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi C  có thể tích lớn nhất.
Phương trình của mặt phẳng Q  là
A. 2 x  2 y  z  1  0 hoặc 2 x  2 y  z  11  0 . B. 2 x  2 y  z  2  0 hoặc 2 x  2 y  z  8  0 .
C. 2 x  2 y  z  4  0 hoặc 2 x  2 y  z  17  0 . D. 2 x  2 y  z  6  0 hoặc 2 x  2 y  z  3  0 .
Câu 58: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 3; 0; 0  , N  m, n, 0  , P  0; 0; p  . Biết

MN  13, MON  600 , thể tích tứ diện OMNP bằng 3. Giá trị của biểu thức A  m  2n  p bằng
2 2

A. 29. B. 27. C. 28. D. 30.


----------- HẾT ----------

Trang 6/7 - Mã đề thi 101


.

Trang 7/7 - Mã đề thi 101

You might also like