Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG THPT CHUYÊN CHU VĂN AN Môn: TOÁN , Lớp 10. Chương trình: Chuẩn
(Đề kiểm tra có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 4: Xét một phép thử có không gian mẫu và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới
đây là sai ?
A. 0 P A 1 . B. P A 1 P A .
n A
C. Xác suất của biến cố A là P A . D. P A 0 khi và chỉ khi A là chắc chắn.
n
Câu 5: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2 và có một vectơ chỉ phương
là u 2022 ; 2023 .
x 2 2022t x 2022 t
A. . B. .
y 1 2023t y 2023 2t
x 2023 2022t x 2022 t
C. . D. .
y 2025 2023t y 2023 2t
x2
Câu 6: Tập xác định của hàm số y là
x4
A. D 2; \ 4 . B. D 2; . C. D . D. D \ 4 .
Câu 7: Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm I 3; 4 và bán kính R 2 ?
A. x 3 y 4 4 . B. x 3 y 4 4 .
2 2 2 2
C. x 3 y 4 4 . D. x 3 y 4 2 .
2 2 2 2
Câu 12: Cho tập X có 9 phần tử. Tìm số tập con có 5 phần tử của tập X .
A. 216 . B. 120 . C. 126 . D. 15120 .
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vector (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ
giác
A. 8 B. 12 C. 6 D. 4
Câu 14: Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. P( A) 1 P A . B. P( A) 0 A .
C. P ( A) là số nhỏ hơn 1. D. P ( A) là số lớn hơn 0.
Câu 15: Khai triển 2 x 3 có bao nhiêu số hạng
5
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 16: Khai triển Newton biểu thức P x 1 2 x a4 x a3 x a2 x a1 x a0
4 4 3 2
Tính S a4 a3 a2 a1 a0
A. 9 . B. 81. C. 1 . D. 27 .
Câu 17: Công thức tính số hoán vị của tập hợp gồm n phần tử là
n!
A. Pn n ! . B. Pn (n 1)! . C. Pn . D. Pn (n 1)! .
(n 1)
Câu 18: Từ các chữ số 1 , 2 , 4 , 6 , 8 , 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là:
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
2 3 4 6
Câu 19: Trong đội văn nghệ nhà trường có 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ . Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một đôi song ca nam và nữ.
A. 182 . B. 48 . C. 14 . D. 91 .
Câu 20: Cho tam thức bậc hai f x ax 2 bx c a 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
a 0 a 0
A. f x 0, x . B. f x 0, x .
0 0
a 0 a 0
C. f x 0, x . D. f x 0, x .
0 0
Câu 21: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
A. 54 . B. 66 . C. 132 . D. 121 .
Câu 22: Bất phương trình x 2 4mx 4 0 nghiệm đúng với mọi x khi
m 1
A. m 1 . B. m 1. C. . D. 1 m 1 .
m 1
Câu 23: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được
2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là
4 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
7 20 7 7
Câu 31: Tìm hệ số của x3 trong khai triển Newton biểu thức 2 x 1
5
A. 80 . B. 10 . C. 40 . D. 80 .
Câu 32: Một tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó?
A. A102 . B. A102 .2!. C. 102 . D. C102 .
x2 y 2
Câu 33: Cho elip E có phương trình chính tắc 1 . Trong các điểm có tọa độ sau đây điểm nào là
100 36
tiêu điểm của elip E ?
A. 10;0 . B. 6;0 . C. 4;0 . D. 8; 0 .
Câu 34: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất để được mặt hai chấm xuất hiện cả ba
lần là.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
18 20 216 172
Câu 35: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : 6 x – 8 y 3 0 và d2 : 3x – 4 y – 6 0 là
3 5 1
A. . B. 2. C. . D. .
2 2 2
Câu 1. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng 0xy, cho tam giác ABC có A(2;3), B(-1;2), C(3;-2). Viết phương
trình tổng quát đường trung tuyến AM và phương trình tham số đường trung trực cạnh AB của tam giác
ABC.
Trang 3 / 4 - Mã đề KT: 002
Câu 2. (1,0 điểm) Có 7 quyển sách Toán, 6 quyển sách văn, 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau đôi một.
Chọn ra 5 quyển sách từ 18 quyển sách trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho đủ cả ba loại sách và số
sách Toán ít nhất là 2.
Câu 3. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng 0xy, cho đường tròn (C ) : x 2 y 3 8 và đường thẳng
2 2
: 3x 4 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng cắt đường tròn (C ) tại 2 điểm A,B sao
cho tam giác ABI vuông tại tâm I của đường tròn.
Câu 4 .(0,5 điểm) Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi
P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ, tính P .
………………………… HẾT …………………….