You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2

Câu 1. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f  x   0 , x   . Biết f  0   1 và
f ' x
 2  2 x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có hai nghiệm thực
f  x
phân biệt.
A. m  e . B. 0  m  1 . C. 0  m  e . D. 1  m  e .
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y  ln  x2  x  2  x .
A.  ; 2  . B.  ; 2    2;   . C. 1;   . D.  ; 2   2;   .
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn  2022; 2022 để hàm số

y  f  x    x  1 ln x   2  m  x đồng biến trên khoảng 0;e 2 . 
A. 2029. B. 2022. C. 2025. D. 2027.
  
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm là f   x   x x  4 x 2 3x  2  x  3 . Hàm số
2 2

có bao nhiêu điểm cực đại?


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên ( SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
3 7a
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng . Thể
7
tích V của khối chóp S . ABCD là
3
1 3 2 3a
A. V  a 3 . B. V  a . C. V  a 3 . D. V  .
3 3 2
8
x
Câu 6. Cho hàm số f  x  có f  3   3 và f   x   ,  x  0 . Khi đó  f  x  dx bằng
x 1 x 1 3

197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC 
là trung điểm H của BC . Biết AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 8. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72  cm2  . Bán kính R của khối cầu bằng:
A. R  6  cm  . B. R  3 2  cm  . C. R  6  cm  . D. R  3  cm  .
Câu 9. Cho hình hình đa diện đều loại 3;3 có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích tất cả các mặt của hình đa
diện  H  có đỉnh là trung điểm của các cạnh của hình đa diện trên. Khẳng định nào sau đây đúng?
a2 3 2 a2 3 a2 3
A. . B. S  2a 3 . C. S  . D. S  .
3 4 2
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  4 sin x  3  1 lần lượt là
A. 4 2  1 và 7 . B. 2 và 4 . C. 4 2 và 8 . D. 2 và 2 .
Câu 11. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 HS nam và 4 HS nữ vào một dãy ghế sao cho: HS nam ngồi kề nhau, HS nữ
ngồi kề nhau?
A. 362880 . B. 48 . C. 17280 . D. 34560 .
u  3u3  u2  21
Câu 12. Cho cấp số cộng  u n  thỏa mãn  5 . Tính số hạng thứ 100 của cấp số.
 3u 7  2u 4   34
A. u100  243 . B. u100  295 . C. u100  231 . D. u100  294 .
a x b
Câu 13. Cho hàm số y  có bảng biến thiên sau
x c
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông. Mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng    đi qua trung điểm của BC và vuông góc với SC .
Thiết diện của hình chóp S . ABC cắt bởi    là
A. Hình thang cân. B. Tam giác vuông.
C. Tam giác đều. D. Tam giác cân.
Câu 15. Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
A. 20 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
2
Câu 16. Chiều cao h của hình trụ có diện tích toàn phần bằng 12 a và bán kính đáy r  2 a là
3a
A. 2a . B. . C. 3a. D. a.
2
Câu 17. Cho hàm số y  ax 3  3 x  d  a; d    có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, d  0 . B. a  0, d  0 . C. a  0, d  0 . D. a  0, d  0 .
 2 
n

Câu 18. Cho n là số tự nhiên thỏa mãn A C C  4n  6 . Số hạng không chứa x trong khai triển  x 
2 2 1

 x 
n n n


A. 7920 . B. 7920 . C. 126720 . D. 126720 .
x
Câu 19. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a , y  logb x , y  logc x được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a bc. B. c  b  a . C. c  a  b . D. b  a  c .
4
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4  , f 1  12 và f (4)  7 . Khi đó  f   x  dx
1
bằng
A. 9 . B. 5 . C. 5 . D. 19 .
f  x 1  
3 f x 1
Câu 21. Cho f  x  là một đa thức thỏa mãn lim  2 . Tính P  lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
4 2
A.  . B.  . C. 4 . D. 2 .
3 3
Câu 22. Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5 log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x  5a  3b . B. x  a 5  b 3 . C. x  a 5b3 . D. x  3a  5b .
2
Câu 23. Một nguyên hàm của hàm số f  x   6  2 x  1  6 sin 2 x là
3 3
A.  2 x  1  3cos 2 x  2022 . B. 2  2 x  1  6 cos 2 x  2022 .
3 3
C.  2 x  1  3cos 2 x  2022 . D. 2  2 x  1  3cos 2 x  2022 .
Câu 24. Cho hàm số f  x   2 x  1  2 x  1 Tính tổng S  f  1  f   2   ...  f   2022  .
4044  4044 2022  2022
A. S  . B. S  .
4045 2023
4045  4045 2022
C. S  . D. S  .
4045 2023
Câu 25. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d ,  a  0  có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình f  x  2   3 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;5 ?


A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 26. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Biết AB vuông góc đáy. Đường thẳng AA tạo với đáy một góc
bằng 45 . Góc giữa hai mặt phẳng  ABB A  và  ACC A  bằng 30 . Khoảng cách từ A đến BB và

CC  lần lượt bằng 5 và 8. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB  , CC  và H  ,
K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB  , CC  . Thể tích lăng trụ AHK . AH K  bằng

200 2 200 3
A. V  100 . B. V  100 2 . C. . D. V  .
3 3
Câu 27. Một bể nước lớn của một khu công nghiệp có phần chứa nước là một khối nón đỉnh S phía dưới (hình
vẽ), đường sinh SA  27  m  . Có một lần lúc bể nước chứa đầy, người ta phát hiện nước trong bể không
đạt yêu cầu về vệ sinh nên lãnh đạo khu công nghiệp cho thoát hết nước để làm vệ sinh bể chứa. Công
nhân cho thoát nước ba lần qua một lỗ ở đỉnh S . Lần thức nhất khi mực nước tới điểm M thuộc SA thì
dừng, lần thứ hai khi mực nước tới điểm N  SA thì dừng, lần thứ ba mới thoát hết nước. Biết lượng
nước mỗi lần thoát là bằng nhau. Tính độ dài đoạn MN .
A. 27  3

2  1 m . B. 9 3 9  3

4  1  m  . C. 9 3 9  3

2  1  m  . D. 9 3 3  3
  m .
2 1
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng  2022; 2022  để phương trình
9 x  2.  m  1 3x  m 2  3m  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x1  x2  2
A. 2016 B. 2017 C. 2021 D. 2022
Câu 29. Cho hình chóp S. ABC với đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  2 BC , đường trung tuyến BM ,
đường phân giác trong CN và MN  a . Các mặt phẳng  SBM  và  SCN  cùng vuông góc với mặt
3 3a3
phẳng  ABC  . Thể tích khối chóp S. ABC bằng . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách
8
giữa hai đường thẳng MN và IB bằng
a 3 a 3
A. . B. . C. 3a . D. 3a .
4 8 4 8
 1
x  x khi x  0
Câu 30. Cho hàm số f  x  xác định trên  thỏa mãn f  x    2e  1 . Biết rằng:
 x.cosx khi x  0
ln 2
1 a 5
0 f ( x). dx  2 ln 2  b ln 2  c ln 3 . Trong đó a, b, c là những số nguyên. Khi đó S  a  3.b  c bằng:
A. 5 . B. 6 . C. e  1 . D. 1.
Câu 31. Tìm tấtcả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng  d  : y  mx  3m cắt đồ thị  C  của hàm số
y  x3  3 x 2 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x2 2  x32  15 .
3 3
A. m  . B. m  3 . C. m  3 . D. m   .
2 2
Câu 32. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, BC  2a . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng
 BCBC   và  ABC  bằng 60 . Tính thể tích của khối tứ diện A. ABC .
3 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 2
Câu 33. Cho hàm số f  x  liên tục trên  , bảng biến thiên của hàm số f   x như sau

 x2  1 
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f   là
 x 
A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
8
Câu 34. Cho các số thực a , b, c lớn hơn 1 thỏa log 2  abc   1   4ab . Khi ấy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
c
1 1 1
T  log 2 a 2 2  log 2b3 2  log 2 c6 2 bằng
2 3 6
1 1 3
A. . B. . C. 6 2 . D. .
2 4 2
Câu 35. Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  và y  g  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó đường
đậm hơn là đồ thị hàm số y  f  x  .

Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ bằng 3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ
lần lượt là 1 và 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số h  x   f  x   g  x  trên đoạn  3; 3 bằng
12  10 3 10  9 3 12  8 3
A. . B.  3 . C. . D. .
9 9 9
 
Câu 36. Cho hàm số y  x3  3mx 2  3 m2  1 x  m3 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2022; 2022 sao cho hàm số
y  2 x3  3mx  2 đồng biến trên khoảng 1;   ?
A. 4049 . B. 2024 . C. 2048 . D. 4012 .
Câu 38. Hai quả bóng giống nhau có cùng bán kính là 15 và hai quả bóng giống nhau có bán kính nhỏ hơn được
đặt sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với các quả bóng khác ( 4 quả bóng đều nằm trên một mặt phẳng).
Tính diện tích bề mặt của quả bóng có bán kính nhỏ hơn.

A. 60 7  4 3 .  
B. 60 7  4 3 .  C. 60 . D. 15 .
Câu 39. Cho hai hàm y  f  x  và y  g  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Khi đó tổng số nghiệm
của phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là

A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 26 .
x 1
Câu 40. Cho hàm số y  có đồ thị  H  . Gọi A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  là hai điểm phân biệt thuộc  H  sao
2x 1
cho tiếp tuyến của  H  tại A , B song song với nhau. Độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng AB bằng
A. 3 2 . B. 3 . C. 6 . D. 2 6 .
Câu 41. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6
. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 6 .
13 2 17 11
A. . B. . C. . D. .
60 9 45 45
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có AB  a, AC  a 3, SB  a 6 , AB  a, AC  a 3, SB  a 6 và
   BCS
ABC  BAS   900 . Tính sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
13 6 11 3
x2
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn  2022; 2022  để đồ thị hàm số y  có
2
x  2mx  2m  3
hai đường tiệm cận đứng?
A. 0 . B. 2022 . C. 4044 . D. 2024 .
Câu 44. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   20; 20 để phương trình sau có nghiệm

 
log 2 x 2  m  x x 2  4   2m  9  x  1  1  2 m  x 2  4
A. 12 . B. 23 . C. 25 . D. 10 .
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thoả mãn điều kiện
1
a
2 f  x   3 f 1  x   4 x  1, x   . Biết rằng tích phân I   x. f '  x .dx  , (với a, b là các số nguyên
0
b
a
dương, và là phân số tối giản). Tính T  a  b .
b
A. T  7 . B. T  7 . C. T  0 . D. T  1 .
Câu 46. Phương trình cos x  cos3x  2cos5x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0; 2022  ?
A. 10110 . B. 4044 . C. 2022 . D. 6066 .
Câu 47. Bác Hoa đem gửi tiết kiệm số tiền 400 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Bác gửi 250 triệu đồng
theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 1,1%/1 quý. Số tiền còn lại bác gửi theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất x
%/1 tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số lãi sẽ được gộp vào gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo.
Tính x (làm tròn đến chữ số thứ hai sau dấu phẩy), biết rằng sau một năm, số tiền gốc và lãi bác Hoa
thu được là 425.250.000 đồng.
A. 0, 79 . B. 0, 75 . C. 0,98 . D. 0,85 .
Câu 48. Có bao nhiêu bộ số nguyên  x; y  thỏa mãn đồng thời các điều kiện 0  x, y  2022 và
 2y   2021x  1 
 xy  2 x  3 y  6  log 2022 
   2 x  4 y  xy  8  log 2021  
 y 2  x4 
A. 6054 . B. 3 . C. 4036 . D. 2020 .
Câu 49. Cho hình trụ có O, O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B cùng thuộc  O  và C , D cùng
thuộc  O sao cho AB  2 a 3 , BC  4a đồng thời  ABCD  tạo với mặt phẳng đáy hình trụ góc 30
. Thể tích khối trụ bằng.
3
A. 12 a 3 . B. 16 3 a . C. 16 a3 . D. 12 3 a 3 .
Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A
đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
2 3
 ABC là trung điểm M của BC và AM  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 3
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. .
3

You might also like