You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 -2022

NGUYỄN HỮU CẢNH MÔN: TOÁN – KHỐI 12


Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 249

Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m làm cho phương trình x3  3x 2  m có bốn nghiệm?
A. 5. B. 3. C. 0. D. 4.
Câu 2. Tính thể tích của một khối nón biết rằng thiết diện qua trục của nó là tam giác vuông có cạnh
huyền là 4a.
64 a3 8 2 a3 8 a3 64 2 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình kèm theo

Giá trị lớn nhất của f  x  trên  2;0 bằng bao nhiêu?

A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  như hình kèm theo

Điểm cực đại của  C  có toạ độ là

A. 1; 2  . B.  1; 2  . C. 1;0  . D.  1;0  .


Câu 5. Tập xác định của hàm số y  ln 9  x là  
A. ; 81 . B. ; 81 . C.  0; 81 . D.  0; 81 .

Câu 6. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân ở A , BC  a , SB  a 2 , SC  a 3, góc
giữa hai mặt ABC và SBC có số đo là 300 . Tính thể tích của khối chóp nêu trên.
a3 6a 3 a3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
4 24 8 12
1/6 - Mã đề 249
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  sao cho đạo hàm của nó có bảng xét dấu như hình kèm theo

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f  x  đạt cực đại tại x0  3. B. f  x  đạt cực đại tại x0  2.


C. f  x  đạt cực đại tại x0  0. D. f  x  không có điểm cực đại.

Câu 8. Nếu một khối nón có chiều cao và bán kính đáy lần lượt là h và r thì nó có thể tích là
4. .r 2 .h  .r 2 .h
A.  .r. h  r . C.  .r .h.
2 2 2
B. . D. .
3 3
Câu 9. Cho hàm số y  f  x    x 3  3x 2  9 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f  x  đạt cực tiểu tại x1  3 và đạt cực đại tại x2  1.
B. f  x  không có điểm cực trị.
C. f  x  đạt cực tiểu tại x1  1 và đạt cực đại tại x2  3.
D. f  x  đạt cực tiểu tại x1  5 và đạt cực đại tại x2  27.

Câu 10. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  6 x 2  9 x trên  1;5 lần lượt là
A. 0 và 4. B. 1 và 5. C. 16 và 20. D. 0 và 20.
Câu 11. Đồ thị như hình kèm theo là của hàm số nào dưới đây?

x4 x4 x4 x4
A. y   2 x 2  1. B. y    2 x 2  1. C. y    4 x 2  1. D. y    2 x 2  1.
4 4 2 4
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABCD. ABC D có thể tích là 12a3 . Khi đó, thể tích của khối tứ diện
AABC là
A. 4a 3 . B. 3a 3 . C. 6a 3 . D. 2 a 3 .
Câu 13. Với mọi số thực a, b, m, n trong đó a  0, b  0 , đẳng thức nào sau đây sai?
m

A.
am  a 
  .
bm  b 
B. a   a 
m n n m
. C. a m .b m   a.b  .
m
D. a m  b m   a  b  .
m

Câu 14. Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh bên hợp với đáy một góc là 450 và SA  2 2a . Thể tích
của khối chóp S . ABC là
3 3 3 3
A. 2 3a . B. 3 3a . C. 4 3a . D. 6 3a .

2/6 - Mã đề 249
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  9.23 x  17  0 là
A.  log 9 2; log8 2  . B.  8;9  . C.  3; log 2 9  . D. 2 ; 2 .
8 9

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình kèm theo

1
Tổng số các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
f  x  9
2

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 17. Tính chiều cao của một hình trụ biết rằng nó có diện tích xung quanh là 4 a 2 và bán kính đáy là
a.
a a
A. 4a. B. . C. 2a. D. .
2 4
11
Câu 18. Cho a là số thực dương. Biểu thức a 5 . 5 a 4 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữa tỷ là
44 7 69
A. a 25 . B. a 3 . C. a 5 . D. a 20 .
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y  log  x 2  1 .
log e ln10 2 x.ln10 2 x.log e
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x2  1 x2  1 x2  1 x2  1
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình e2 x 1  e  0 là
1
A.   . B. 0 . C.  \ 1 . D. 1.
2
Câu 21. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  sao cho f ( x) có bảng xét dấu như hình kèm theo

Khẳng định nào sau đây sai?


A. f ( x) đồng biến trên  2; 2  . B. f ( x) đồng biến trên  3;   .
C. f ( x ) đồng biến trên  2;   . D. f ( x ) đồng biến trên  2;3 .

Câu 22. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình kèm theo

3/6 - Mã đề 249
Đồ thị của hàm số nêu trên và đường thẳng y  3 có bao nhiêu điểm chung?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 23. Nếu một khối nón có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là 6a và 10a thì nó có thể tích là
A. 288 a 3 . B. 96 a 3 . C. 120 a3 . D. 360 a3 .
Câu 24. Phương trình ln  x  20   ln 10  2 x  có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
x
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình log  3 là
3
A. 9. B. 3000. C. 27. D. 3  .
11

Câu 26. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4.9 x  7.12 x  3.16 x  0 bằng
3 7 1
A. . B. . C.  . D. 1.
4 4 4
Câu 27. Khối lăng trụ ABC. ABC  có bao nhiêu cạnh?
A. 9. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 28. Nếu một khối chóp có diện tích đáy là a 2 và chiều cao tương ứng là 3a thì nó có thể tích là
a3
A. a3 . B. 6a 3 . C. 3a 3 . D. .
3
Câu 29. Nếu một khối cầu có bán kính là 3a thì nó có thể tích là
A. 36. .a . B. 9. .a . C. 27. .a . D. 108. .a .
3 3 3 3

Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?


x x
e e
A. y    . B. y  2022 . x
C. y  e . x
D. y    .
3 2
4x  3
Câu 31. Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  lần lượt có phương
2x  4
trình là
A. x  2 và y  4. B. x  4 và y  4.
C. x  2 và y  2. D. x  2 và y  2.

Câu 32. Tập xác định của hàm số y   4 x  x 2 


5

A. . B.  \ 0; 4. C.  0; 4  . D.  0; 4.

Câu 33. Nếu một khối lập phương có cạnh là 3a thì nó có diện tích toàn phần là
2
A. 36a 2 . B. 54 a . C. 18a 2 . D. 12a 2 .

4/6 - Mã đề 249
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m làm cho phương trình 4 x  m.2 x 1  m 2  28  0 có
hai nghiệm phân biệt?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 35. Nếu một khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao tương ứng là h thì nó có thể tích là
B.h B.h
A. 3B.h. B. . C. . D. B.h.
3 6
Câu 36. Bất phương trình log 3  x  5   2 log 3  7  x   3  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 46. B. 44. C. 8. D. 10.
Câu 37. Với mọi số thực a dương và khác 1 , đẳng thức nào sau đây sai?
A. a log a 2022  2022. B. log a 2022 a  2022. C. log a a  1. D. log a 1  0.

Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số y  9 x.


A. y   9 x.ln x. B. y   9 x.log 9. C. y  x.9 x 1. D. y   9 x.ln 9.
Câu 39. Tính thể tích của một khối trụ biết rằng thiết diện qua trục của nó là hình vuông có cạnh là 6a.
A. 216 a3 . B. 18 a 3 . C. 72 a3 . D. 54 a 3.
Câu 40. Tính diện tích của một mặt cầu biết rằng thiết diện qua tâm của nó là đường tròn có chu vi là
6 a.
A. 864 a 2 . B. 36 a 2 . C. 288 a 2 . D. 108 a 2 .
Câu 41. Phương trình 2 x  3 có nghiệm là
A. x  log 2 3. B. x  32. C. x  log 3 2. D. x  23.
1 1

Câu 42. Giá trị của biểu thức  17  8  .


2
17  8  2
bằng bao nhiêu?
4
A. 9. B. 3. C. 9. . D. 5.
Câu 43. Hàm số y  2 x 3  3x 2  36 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3;   . B.  2;3 . C.  ; 2  . D.  2;   .
Câu 44. Với mọi số thực a dương và khác 1 , giá trị của log a  
a  1  1  log a  
a  1  1 bằng bao
nhiêu?
1
A. a. B. . C. 0. D. 1.
a
1
Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình log 9 x  là
16
2
 3 3   3  3
A.  0; B.  ;   . C.  0;  . D.  ;  .
 2  . 4   4  4
 
Câu 46. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2 là
 1  1  1
A.  0;  . B. 0;  . C.  ;  . D.  ; 1 .
 2  2  2

5/6 - Mã đề 249
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình kèm theo

Khẳng định nào sau đây sai?


A. f ( x ) đồng biến trên  ; 2022  . B. f ( x ) đồng biến trên  ; 3 .
C. f ( x ) đồng biến trên  1; 2  . D. f ( x ) đồng biến trên  0;3 .

Câu 48. Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x3  x 2  x  1 . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm
A 1; 0  là
A. y  4 x  4. B. y  4 x  4. C. y  4 x  3. D. y  4 x  5.
Câu 49. Nếu một hình trụ có chiều cao và bán kính đáy lần lượt là h và r thì nó có diện tích xung quanh

A.  .r .h. B.  .r.h. D. 2. .r.h.
2
C. 2.r.h.
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m làm cho phương trình log m  4 x  5   log m  mx  có
nghiệm?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 249

You might also like