Professional Documents
Culture Documents
1
O
1 x
loga x
A. 10 . B. 20 . C. 8 . D. 15 .
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB a , AD a 2 , AA 3a (tham khảo hình vẽ)
8 9
A. 0 1 b a . B. 0 b 1 a . C. 0 a b 1 . D. 0 a 1 b .
1
Câu 15: Nghiệm của phương trình 22 x 1 là
8
A. x 2 . B. x 2. C. x 1. D. x 1.
Câu 16: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x 2 x 8 4 là
2
2
A. 10 . B. 11 . C. 5 . D. 4 .
Câu 17: Cho a là số thực dương khác 1 . Giá trị của log a a bằng
3
1
A. 0. B. . C. 3. D. 3.
3
Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị hàm số nào dưới đây đối xứng với đồ thị hàm số y 5 x
qua đường thẳng y x ?
x
A. y 5 x . B. y x . C. y log 5 x . D. y 5 .
5
Câu 19: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng định SAI trong
các khẳng định sau:
A. AC BC . B. BD AC . C. AD CB . D. AB CD .
Câu 20: Cho log a b 4 và log a c 5 . Tính P log a bc .
2
A. P 18 . B. P 14 . C. P 40 . D. P 100 .
a
Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 2 log 4 ab . Mệnh đề nào dưới đây
b
đúng?
A. a 2 b . B. a b . C. a b3 . D. a b 2 .
Câu 22: Ông Thuận gửi tiết kiệm 500 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi
của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu ông Thuận gửi với kỳ hạn 3 tháng
và lãi suất 5, 2% /năm. Sau 2 năm ông Thuận thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ
hạn 6 tháng và lãi suất 7,8% /năm. Số tiền nhận được sau 5 năm gần nhất với kết quả nào
sau đây?
A. 195.687.800 (đồng). B. 197.491.300 (đồng).
C. 193.198.700 (đồng). D. 199.342.500 (đồng).
Câu 23: Nghiệm của phương trình log 2 3 x 8 2 là
4
A. x 4 . B. x 12 . C. x 4 . D. x .
3
Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ABCD (tham khảo hình vẽ).
S
A D
B C
1 1
K 2; . Tính f 4 log a .
2 4
5 3
A. 5 . B. . C. . D. 5 .
4 4
Câu 31: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D có tổng diện tích tất cả các mặt bằng
24 cm 2 .
A. V 8 cm3 .
B. V 16 cm3 .
C. V 24 cm3 . D. V 12 cm3 .
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD . Khoảng cách từ C đến
mặt phẳng SAB bằng
a
A. a . B. 2a . C. a 2 . D. .
2
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 34: Cho a, b là các số thực dương, , là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
a
B. a a .
D. ab a .b .
A.
a . C. a .a a .
a
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ABCD . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA và BC bằng
a
A. a . B. 2a . C. a 2 . D. .
2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (03 câu: 3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm)
a) Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2 a 8 và log 2 a 2b 3.
b) Xét một thí nghiệm y tế trong đó có những con chuột có khối u ác tính được điều trị bằng
một loại thuốc hóa học trị liệu. Tại thời điểm bắt đầu sử dụng thuốc khối u có thể tích khoảng
0,5cm 3 , thể tích của khối u sau t ngày điều trị xác định bởi công thức:
2
V t t 0 cm3 . Hỏi phải sau tối thiểu bao nhiêu ngày điều trị thì thể tích khối u
3.e 1
0,2 t
a 2
Câu 38: (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AC . Cạnh bên
2
SA vuông góc với đáy, SB hợp với đáy góc 60 .
a) Chứng minh BC ( SAB ).
b) Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và SC .
c) Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
____________________HẾT____________________
Huế, 08h40’ Ngày 23 tháng 01 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
¤N TËP KIÓM TRA GI÷A K× 2
M«n: To¸n 11
Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04_TrNg 2024
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng mà c thì a b.
B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a b.
C. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a b.
D. Nếu a b và c a thì c b .
Câu 2: Thể tích khối lập phương là 27cm3 . Diện tích toàn phần của hình lập phương tương ứng
bằng
A. 54cm 2 . B. 36cm 2 . C. 16cm 2 . D. 9cm 2 .
Lời giải:
V 27cm3 suy ra cạnh của hình lập phương bằng 3 .
Diện tích toàn phần của hình lập phương là 32.6 54 .
1
2 2
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, a : a bằng
3 5
4
A. a 2 . B. a 2 . C. a. D. a .
Lời giải:
1 1 3
2
Ta có: a 2 : a 2 a 2 a 2 .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, đáy là hình vuông tâm O .
Hình chiếu vuông góc của tam giác SCD trên mặt phẳng ABCD là
A. Tam giác ABC . B. Tam giác ACD. C. Tam giác BCD. D. Tam giác ABD.
Lời giải:
S
A D
B C
Do SA ABCD
Hình chiếu vuông góc của tam giác SCD trên mặt phẳng ABCD là
tam giác ACD.
Câu 5: Cho hai đồ thị y log a x và y log b x , 0 a; b 1 có đồ thị như hình bên dưới:
y
logbx
1
O
1 x
loga x
10
A. 2 . B. 10 . C. 1 . D. .
3
Lời giải:
3x 1 x 0
Ta có 9 x 10.3x 9 0 x .
3 9 x 2
Do đó S 0; 2 .
Vậy tổng các phần tử của S bằng 2 .
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng a. Biết SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD và SA 2 a. Gọi I là trung điểm của SA. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng
SBD bằng
2a a 2 a
A. . B. a 2. C. . D. .
3 2 3
Lời giải:
S
I
H
A D
O
B C
A
D
B C
J
Mà: AC AB 2 AD 2 a 2 2a 2 a 3 .
tan ACA
AA 3a
AC a 3
3 ACA 60 . Vậy AC , ABCD ACA 60 .
5
7 8
11
Câu 14: Cho a 3
a 4
và logb log b . Khẳng định nào sau đây đúng?
8 9
A. 0 1 b a . B. 0 b 1 a . C. 0 a b 1 . D. 0 a 1 b .
Lời giải:
5 11
a 3
a 4
Ta có a 1.
5 11
3 4
7 8
log b 8 log b 9
Ta có 0 b 1.
7 8
8 9
Vậy 0 b 1 a .
1
Câu 15: Nghiệm của phương trình 22 x 1 là
8
A. x 2 . B. x 2. C. x 1. D. x 1 .
Lời giải:
1
Ta có: 22 x 1 22 x 1 2 3 2x 1 3 x 1.
8
Câu 16: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x 2 2 x 8 4 là
2
A. 10 . B. 11 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải:
x 2x 8 0
2
x 2x 8 0
2
Ta có: log 1 x 2 2 x 8 4 2 2
2 x 2 x 8 16
x 2 x 24 0
x 4
6 x 4
x 2
6 x 4 2 x 4
Nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là: 6; 5;3; 4 .
Vậy bất phương trình đã cho có bốn nghiệm nguyên.
Câu 17: Cho a là số thực dương khác 1 . Giá trị của log a 3 a bằng
1
A. 0. B. . C. 3. D. 3.
3
Lời giải:
1
1 1
Ta có log a a log a a log a a .
3 3
3 3
Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị hàm số nào dưới đây đối xứng với đồ thị hàm số y 5 x
qua đường thẳng y x ?
x
A. y 5 x . B. y x . C. y log 5 x . D. y 5 .
5
Lời giải:
Vì đồ thị hàm số y a 0 a 1 đối xứng với đồ thị hàm số y log a x qua đường thẳng
x
A
D
B C
Nếu AC BC AC BC ( vô lý vì ABCD là hình thoi nên ACB ACD ).
Câu 20: Cho log a b 4 và log a c 5 . Tính P log a bc 2 .
A. P 18 . B. P 14 . C. P 40 . D. P 100 .
Lời giải:
Ta có: P log a bc 2 log a b 2 log a c 4 2.5 14 .
a
Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 2 log 4 ab . Mệnh đề nào dưới đây
b
đúng?
A. a 2 b . B. a b . C. a b3 . D. a b 2 .
Lời giải:
a a a
Ta có: log 2 log 4 ab log 2 log 2 ab ab a b3 .
b b b
Câu 22: Ông Thuận gửi tiết kiệm 500 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi
của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu ông Thuận gửi với kỳ hạn 3 tháng
và lãi suất 5, 2% /năm. Sau 2 năm ông Thuận thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ
hạn 6 tháng và lãi suất 7,8% /năm. Số tiền nhận được sau 5 năm gần nhất với kết quả nào
sau đây?
A. 195.687.800 (đồng). B. 197.491.300 (đồng).
C. 193.198.700 (đồng). D. 199.342.500 (đồng).
Lời giải:
Ta có lãi suất 5, 2% /năm tương ứng với lãi suất 1, 3% / một kỳ hạn 3 tháng nên số tiền sau 2
năm là P 5.108. 1 0, 013
8
Tương tự ta có lãi suất 7,8% /năm tương ứng với lãi suất 3, 9% / một kỳ hạn 6 tháng nên số
tiền sau 5 năm là P 1 0, 078 5.108. 1, 013 . 1, 039 697.491.392.
6 8 6
Suy ra số tiền lãi sau 5 năm là: 697.491.392 500.000.000 197.491.392 (đồng).
Câu 23: Nghiệm của phương trình log 2 3 x 8 2 là
4
A. x 4 . B. x 12 . C. x 4 . D. x .
3
Lời giải:
Ta có log 2 3x 8 2 3 x 8 4 x 4 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 4 .
Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ABCD (tham khảo hình vẽ).
S
A D
B C
A
D
B C
+) Ta có: SABCD a .
2
SH AB
+) Dựng SH AB. Ta có: SH ABCD .
SAB ABCD
1 1 a 3 2 3a3
Vậy VS. ABCD SH.SABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 25: Tập xác định của hàm số y log 5 x 4 là
A. 4; . B. ; 4 . C. 4; . D. 4;5 .
Lời giải:
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi x 4 0 x 4 .
Vậy tập xác định là D 4; .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM AC . B. ( SBM ) ( SAC ) . C. ( SAB ) ( SBC ) . D. ( SAB ) ( SAC ) .
Lời giải:
+ Ta có tam giác ABC vuông cân tại B , BM là trung tuyến nên cũng là đường cao
BM AC .
Lại có BM SA (do SA ABC )
Suy ra BM SAC BM AC (do AC SAC ).
Nên đáp A đúng.
BM ( SAC )
+ Ta có: SBM SAC
BM SBM
Nên Chọn B đúng.
BC AB
+ Ta có BC SAB
BC SA
Mà BC SBC SAB SBC
Nên Chọn C đúng.
Vậy Chọn D
x2
Câu 27: Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn log 5 x log 2 y log 9 x y . Giá trị của
2 2 2
y
bằng
5 5 5
A. . B. log 2 . C. 2 . D. log 5 .
2 2 2
Lời giải:
x 2 5a
Đặt log 5 x 2 log 2 y log 9 x 2 y 2 a , a y 2a
x 2 y 2 9a
5
a a
5a 4a 9a 1 1
9 9
5
a a
Kẻ BH AC SHB .
BA.BC 3a.4a 12a SB 2a 5
Ta có HB tan .
BA BC
2 2 5a 5 BH 12a 6
5
Câu 29: Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d . Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng d ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Lời giải:
P O
Qua điểm O có một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d .
Câu 30: Cho hàm số y f x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y a x 0 a 1 qua điểm
1 1
K 2; . Tính f 4 log a .
2 4
5 3
A. 5 . B. . C. . D. 5 .
4 4
Lời giải:
Gọi C : y a x . Xét M m; a m C (với m ).
Gọi M ' là điểm đối xứng của M qua K . Suy ra M ' 4 m; 1 a m .
Ta có yM ' 1 a m 1 a M ' f x 1 a 4 x .
x 4
1
1
log a
Do đó f 4 log a 1 a
4
1 4 5 .
4
Câu 31: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D có tổng diện tích tất cả các mặt bằng
24 cm 2 .
A. V 8 cm3 . B. V 16 cm3 .
C. V 24 cm3 .
D. V 12 cm3 .
Lời giải:
Gọi cạnh của hình lập phương đã cho là t t 0 . Diện tích một mặt của hình lập phương
bằng t 2 .
Theo giả thiết: 6t 2 24 t 2. Vậy V t 3 8.
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD . Khoảng cách từ C đến
mặt phẳng SAB bằng
a
A. a . B. 2a . C. a 2 . D. .
2
Lời giải:
S
D
A
B C
Vì:
BC AB
BC SAB . Suy ra d C ; SAB CB a .
BC SA
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 34: Cho a, b là các số thực dương, , là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
a
D. ab a .b .
A. a . B. a a . C. a .a a .
a
Lời giải:
Ta có: a a . Vậy phương án B sai.
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ABCD . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA và BC bằng
a
A. a . B. 2a . C. a 2 . D. .
2
Lời giải:
S
A
D
B C
AB SA
Ta có: d SA; BC AB a.
AB BC
II. PHẦN TỰ LUẬN: (03 câu: 3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm)
a) Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2 a 8 và log 2 a 2b 3.
b) Xét một thí nghiệm y tế trong đó có những con chuột có khối u ác tính được điều trị bằng
một loại thuốc hóa học trị liệu. Tại thời điểm bắt đầu sử dụng thuốc khối u có thể tích khoảng
0,5cm 3 , thể tích của khối u sau t ngày điều trị xác định bởi công thức:
2
V t t 0 cm3 . Hỏi phải sau tối thiểu bao nhiêu ngày điều trị thì thể tích khối u
3.e 1
0,2 t
7 1 7
3.e0,2t 1 8 e0,2t t ln 4, 2 ngày .
3 0, 2 3
Câu 37: (1,0 điểm)
x
1
a) Tìm m để phương trình log 7 m 1 0 có nghiệm dương.
7
b) Giải phương trình: log 4 x 1 2 log 4 x log 8 4 x .
2 3
2
Lời giải:
x x
1 1
a) Xét phương trình log 7 m 1 0 log 7 m 1
7 7
x
1
Ta thấy x 0 0 1 . Để phương trình đã cho có nghiệm dương thì:
7
0 log 7 m 1 1 1 m 1 7 2 m 8.
x 1 0
b) Điều kiện: 4 x 0 x 4; 4 \1 .
4 x 0
Phương trình log 2 x 1 2 log 2 4 x log 2 4 x log 2 4 x 1 log 2 4 x 4 x
4 x 1 4 x 4 x 4 x 1 16 x 2 (*)
TH 1: 1 x 4.
x 6 lo¹i
Phương trình (*) trở thành: 4 x 1 16 x2 x2 4 x 12 0
x 2 nhËn
TH 2: 4 x 1.
x 2 2 6 lo¹i
Phương trình (*) trở thành: 4 x 1 16 x 2 x 2 4 x 20 0
x 2 2 6
nhËn
Đối chiếu điều kiện, phương trình có tập nghiệm là S 2 2 6; 2 .
a 2
Câu 38: (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AC . Cạnh bên
2
SA vuông góc với đáy, SB hợp với đáy góc 60 .
a) Chứng minh BC ( SAB ).
b) Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và SC .
c) Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
Lời giải:
S
K
A
D
B C
BC SA Do SA ABCD
a) Ta có BC SAB (đ.p.c.m)
BC AB
b) Ta có d AD , SC d AD , SBC d A, SBC .
Kẻ AK SB . Khi đó d AD , SC AK.
Vì AC a 2 nên AB a .
SB; ABCD SBA.
Do SA ABCD
AK a 3
Trong tam giác KAB : sin 60 AK AB.sin 60 .
AB 2
SB; ABCD SBA.
c) Do SA ABCD
SA
Xét tam giác SAB vuông tại A :tan SBA SA AB tan SBA a 3.
AB
1 1 1 1 3a3
Vậy VS. ABC SA.SABC SA. SABCD .a 3.a 2 .
3 3 2 6 6
____________________HẾT____________________
Huế, 08h40’ Ngày 23 tháng 01 năm 2024