You are on page 1of 18

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

¤N TËP KIÓM TRA GI÷A K× 2


M«n: To¸n 11
Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04_TrNg 2024
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy
cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng mà c thì a b.
B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a b.
C. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a b.
D. Nếu a b và c a thì c b .
Câu 2: Thể tích khối lập phương là 27cm3 . Diện tích toàn phần của hình lập phương tương ứng
bằng
A. 54cm 2 . B. 36cm 2 . C. 16cm 2 . D. 9cm 2 .
Lời giải:
V  27cm3 suy ra cạnh của hình lập phương bằng 3 .
Diện tích toàn phần của hình lập phương là 32.6  54 .
1
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 : a 2 bằng
3 5
4
A. a 2 . B. a 2 . C. a. D. a .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, đáy là hình vuông tâm O .
Hình chiếu vuông góc của tam giác SCD trên mặt phẳng  ABCD  là
A. Tam giác ABC . B. Tam giác ACD. C. Tam giác BCD. D. Tam giác ABD.
Câu 5: Cho hai đồ thị y  log a x và y  log b x ,  0  a; b  1 có đồ thị như hình bên dưới:
y
logbx

1
O
1 x

loga x

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  b  1. B. 1  b  a  0. C. b  1  a  0. D. b  a  1.
Câu 6: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 9  10.3  9  0 . Tổng các phần tử của S bằng
x x
10
A. 2 . B. 10 . C. 1 . . D.
3
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng a. Biết SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD  và SA  2 a. Gọi I là trung điểm của SA. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng
SBD  bằng
2a a 2 a
A. . B. a 2. C. . D. .
3 2 3
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi I và J lần lượt là trung điểm
của SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
2 x 3 2 x 2 3 x
   
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình     là
4 4
 3   3
A.   ;1 . B.   ;    1;    .
 2   2
 3  3
C.  1;  . D.  1;  .
 2  2
Câu 10: Cho tứ diện O. ABC có các cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Biết
OA  2  cm  , OB  3  cm  , OC  6  cm  . Tính thể tích của khối tứ diện O. ABC .

A. 6 cm 3 .   
B. 36 cm 3 . 
C. 12 cm 3 .  
D. 18 cm 3 .
3
a12 .b9
Câu 11: Với a, b là các số thực dương tùy ý, bằng
8
a16 .b8
A. ab 2 . B. ab . C. a 2b 2 . D. a 2b .
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 22 x 11x 5  1 bằng
2

A. 10 . B. 20 . C. 8 . D. 15 .
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a , AD  a 2 , AA  3a (tham khảo hình vẽ)

Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng


A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
5
7 8
11
Câu 14: Cho a 3
a
và logb    log b   . Khẳng định nào sau đây đúng?
4

8 9
A. 0  1  b  a . B. 0  b  1  a . C. 0  a  b  1 . D. 0  a  1  b .
1
Câu 15: Nghiệm của phương trình 22 x 1 là
8
A. x 2 . B. x 2. C. x 1. D. x 1.

Câu 16: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x  2 x  8  4 là
2

2

A. 10 . B. 11 . C. 5 . D. 4 .
Câu 17: Cho a là số thực dương khác 1 . Giá trị của log a a bằng
3

1
A. 0. B. . C. 3. D. 3.
3
Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị hàm số nào dưới đây đối xứng với đồ thị hàm số y  5 x
qua đường thẳng y  x ?
x
A. y  5 x . B. y  x . C. y  log 5 x . D. y  5 .
5

Câu 19: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng định SAI trong
các khẳng định sau:
A. AC  BC  . B. BD  AC  . C. AD  CB . D. AB  CD .
 
Câu 20: Cho log a b  4 và log a c  5 . Tính P  log a bc .
2

A. P  18 . B. P  14 . C. P  40 . D. P  100 .
a
Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 2    log 4  ab  . Mệnh đề nào dưới đây
b
đúng?
A. a 2  b . B. a  b . C. a  b3 . D. a  b 2 .
Câu 22: Ông Thuận gửi tiết kiệm 500 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi
của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu ông Thuận gửi với kỳ hạn 3 tháng
và lãi suất 5, 2% /năm. Sau 2 năm ông Thuận thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ
hạn 6 tháng và lãi suất 7,8% /năm. Số tiền nhận được sau 5 năm gần nhất với kết quả nào
sau đây?
A. 195.687.800 (đồng). B. 197.491.300 (đồng).
C. 193.198.700 (đồng). D. 199.342.500 (đồng).
Câu 23: Nghiệm của phương trình log 2  3 x  8   2 là
4
A. x  4 . B. x  12 . C. x  4 . D. x   .
3
Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  (tham khảo hình vẽ).
S

A D

B C

Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.


3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 8 24
Câu 25: Tập xác định của hàm số y  log 5  x  4  là
A.  4;   . B.  ; 4  . C.  4;   . D.  4;5  .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM  AC . B. ( SBM )  ( SAC ) . C. ( SAB )  ( SBC ) . D. ( SAB )  ( SAC ) .
x2
 
Câu 27: Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn log 5 x 2  log 2 y  log 9 x 2  y 2 . Giá trị của
y
bằng
5 5 5
A. . B. log 2   . C. 2 . D. log 5   .
2 2 2
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có cạnh bên SB  ( ABCD ) và ABCD là hình chữ nhật. Biết
SB  2a, AB  3a, BC  4a và góc  là góc nhị diện  S , AC , B . Giá trị của tan  bằng
3 4 5 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 5
Câu 29: Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d . Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng d ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y  a  0  a  1 qua điểm
x

 1  1
K  2;   . Tính f  4  log a  .
 2  4
5 3
A. 5 . B.  . C.  . D. 5 .
4 4
Câu 31: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D có tổng diện tích tất cả các mặt bằng
24 cm 2 .
A. V  8  cm3  . 
B. V  16 cm3 .  
C. V  24 cm3 .  D. V  12 cm3 . 
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  . Khoảng cách từ C đến
mặt phẳng  SAB  bằng
a
A. a . B. 2a . C. a 2 . D. .
2
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 34: Cho a, b là các số thực dương,  , là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
a
B.  a    a  .

D.  ab   a  .b  .

   
A.
 a  . C. a .a  a .
a
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA và BC bằng
a
A. a . B. 2a . C. a 2 . D. .
2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (03 câu: 3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm)
a) Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2 a  8 và log 2  a  2b   3.
b) Xét một thí nghiệm y tế trong đó có những con chuột có khối u ác tính được điều trị bằng
một loại thuốc hóa học trị liệu. Tại thời điểm bắt đầu sử dụng thuốc khối u có thể tích khoảng
0,5cm 3 , thể tích của khối u sau t  ngày  điều trị xác định bởi công thức:
2
V t    t  0  cm3 . Hỏi phải sau tối thiểu bao nhiêu ngày điều trị thì thể tích khối u
3.e  1
0,2 t

giảm được ít nhất một nửa so với ban đầu?


Câu 37: (1,0 điểm)
x
1
a) Tìm m để phương trình    log 7  m  1  0 có nghiệm dương.
7
b) Giải phương trình: log 4  x  1  2  log 4  x  log 8  4  x  .
2 3
2

a 2
Câu 38: (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AC . Cạnh bên
2
SA vuông góc với đáy, SB hợp với đáy góc 60 .
a) Chứng minh BC  ( SAB ).
b) Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và SC .
c) Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
____________________HẾT____________________
Huế, 08h40’ Ngày 23 tháng 01 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
¤N TËP KIÓM TRA GI÷A K× 2
M«n: To¸n 11
Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04_TrNg 2024
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng mà c thì a b.
B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a b.
C. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a b.
D. Nếu a b và c a thì c b .
Câu 2: Thể tích khối lập phương là 27cm3 . Diện tích toàn phần của hình lập phương tương ứng
bằng
A. 54cm 2 . B. 36cm 2 . C. 16cm 2 . D. 9cm 2 .
Lời giải:
V  27cm3 suy ra cạnh của hình lập phương bằng 3 .
Diện tích toàn phần của hình lập phương là 32.6  54 .
1
2 2
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, a : a bằng
3 5
4
A. a 2 . B. a 2 . C. a. D. a .
Lời giải:
1 1 3
2
Ta có: a 2 : a 2  a 2  a 2 .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, đáy là hình vuông tâm O .
Hình chiếu vuông góc của tam giác SCD trên mặt phẳng  ABCD  là
A. Tam giác ABC . B. Tam giác ACD. C. Tam giác BCD. D. Tam giác ABD.
Lời giải:
S

A D

B C

Do SA   ABCD  
 Hình chiếu vuông góc của tam giác SCD trên mặt phẳng  ABCD  là
tam giác ACD.
Câu 5: Cho hai đồ thị y  log a x và y  log b x ,  0  a; b  1 có đồ thị như hình bên dưới:
y
logbx

1
O
1 x

loga x

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  b  1. B. 1  b  a  0. C. b  1  a  0. D. b  a  1.
Câu 6: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 9  10.3  9  0 . Tổng các phần tử của S bằng
x x

10
A. 2 . B. 10 . C. 1 . D. .
3
Lời giải:
3x  1  x  0
Ta có 9 x  10.3x  9  0   x .
 3  9  x  2
Do đó S  0; 2 .
Vậy tổng các phần tử của S bằng 2 .
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng a. Biết SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD  và SA  2 a. Gọi I là trung điểm của SA. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng
SBD  bằng
2a a 2 a
A. . B. a 2. C. . D. .
3 2 3
Lời giải:
S

I
H
A D

O
B C

Gọi O là tâm hình vuông ABCD.


 BD  AO
Ta có:   BD   SAO  .
 BD  SA
 d  A; SBD    AH .
 AH   SBD  
Dựng AH  SO 
1 1 1 9 2a
Tam giác SAO vuông tại A : 2
 2
 2
 2 
 AH  .
AH SA AO 4a 3
Do
IS 1
 
AS 2
  1
2

 d I ; SBD   d A; SBD   .
a
3

Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi I và J lần lượt là trung điểm
của SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải:
S

A
D

B C
J

Theo giả thiết ta có IJ là đường trung bình của SBC nên IJ // SB .


Vì IJ // SB và CD // AB nên  IJ , CD    SB, AB   SBA  60 (Do SAB đều).
2 x 3 2 x 2 3 x
   
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình     là
4 4
 3   3
A.   ;1 . B.   ;    1;    .
 2   2
 3  3
C.  1;  . D.  1;  .
 2  2
Lời giải:

Ta có 0   1 nên bất phương trình tương đương
4
3
2 x  3  2 x 2  3x  2 x 2  x  3  0    x  1 .
2
 3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S    ;1 .
 2 
Câu 10: Cho tứ diện O. ABC có các cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Biết
OA  2  cm  , OB  3  cm  , OC  6  cm  . Tính thể tích của khối tứ diện O. ABC .

A. 6 cm 3 .  
B. 36 cm 3 .  
C. 12 cm 3 .   
D. 18 cm 3 .
Lời giải:
OA  OB
Ta có:   OA   OBC  .
OA  OC
1
3
1
6
1
Do đó VO. ABC  .OA.SOBC  .OA.OB.OC  .2.3.6  6 cm3 .
6
 
3
a12 .b9
Câu 11: Với a, b là các số thực dương tùy ý, bằng
8
a16 .b8
A. ab 2 . B. ab . C. a 2b 2 . D. a 2b .
Lời giải:
3
a12 .b9 3
(a 4 .b3 )3 a 4 .b3
Ta có   2
 a 2 .b 2 .
8
a16 .b8 8
(a 2 .b)8 a .b
2
11x 5
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 22 x  1 bằng
A. 10 . B. 20 . C. 8 . D. 15 .
Lời giải:
2
11x 5 2
11x 5 1
Ta có: 22 x  1  22 x  20  2 x 2  11x  5  0   x5
2
 Tổng tất cả các nghiệm nguyên: 1  2  3  4  5  15 .
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a , AD  a 2 , AA  3a (tham khảo hình vẽ)

Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng


A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải:
   
Ta có: AC ,  ABCD   AC , AC  ACA .

Mà: AC  AB 2  AD 2  a 2  2a 2  a 3 .
tan ACA 
AA 3a

AC a 3
 
 3  ACA  60 . Vậy AC ,  ABCD   ACA  60 .
5
7 8
11
Câu 14: Cho a 3
a 4
và logb    log b   . Khẳng định nào sau đây đúng?
8 9
A. 0  1  b  a . B. 0  b  1  a . C. 0  a  b  1 . D. 0  a  1  b .
Lời giải:
 5 11

 a 3
 a 4

Ta có   a  1.
  5 11
 3 4
 7 8
log b  8   log b  9 
Ta có       0  b  1.
7  8
 8 9
Vậy 0  b  1  a .
1
Câu 15: Nghiệm của phương trình 22 x 1 là
8
A. x 2 . B. x 2. C. x 1. D. x 1 .
Lời giải:
1
Ta có: 22 x 1 22 x 1 2 3 2x 1 3 x 1.
8
 
Câu 16: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x 2  2 x  8  4 là
2

A. 10 . B. 11 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải:

x  2x  8  0
2

x  2x  8  0
2

 
Ta có: log 1 x 2  2 x  8  4   2  2
2  x  2 x  8  16
  x  2 x  24  0

  x  4
  6  x  4
   x  2 
6  x  4 2  x  4

Nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là: 6; 5;3; 4 .
Vậy bất phương trình đã cho có bốn nghiệm nguyên.
Câu 17: Cho a là số thực dương khác 1 . Giá trị của log a 3 a bằng
1
A. 0. B. . C. 3. D. 3.
3
Lời giải:
1
1 1
Ta có log a a  log a a  log a a  .
3 3
3 3
Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị hàm số nào dưới đây đối xứng với đồ thị hàm số y  5 x
qua đường thẳng y  x ?
x
A. y  5 x . B. y  x . C. y  log 5 x . D. y  5 .
5

Lời giải:
Vì đồ thị hàm số y  a  0  a  1 đối xứng với đồ thị hàm số y  log a x qua đường thẳng
x

y  x nên chọn đáp án C.


Câu 19: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng định SAI trong
các khẳng định sau:
A. AC  BC  . B. BD  AC  . C. AD  CB . D. AB  CD .
Lời giải:
A' D'
B' C'

A
D
B C
Nếu AC  BC   AC  BC ( vô lý vì ABCD là hình thoi nên ACB  ACD ).
Câu 20: Cho log a b  4 và log a c  5 . Tính P  log a  bc 2  .
A. P  18 . B. P  14 . C. P  40 . D. P  100 .
Lời giải:
 
Ta có: P  log a bc 2  log a b  2 log a c  4  2.5  14 .
a
Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 2    log 4  ab  . Mệnh đề nào dưới đây
b
đúng?
A. a 2  b . B. a  b . C. a  b3 . D. a  b 2 .
Lời giải:
a a a
Ta có: log 2    log 4  ab   log 2    log 2 ab   ab  a  b3 .
b b b
Câu 22: Ông Thuận gửi tiết kiệm 500 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi
của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu ông Thuận gửi với kỳ hạn 3 tháng
và lãi suất 5, 2% /năm. Sau 2 năm ông Thuận thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ
hạn 6 tháng và lãi suất 7,8% /năm. Số tiền nhận được sau 5 năm gần nhất với kết quả nào
sau đây?
A. 195.687.800 (đồng). B. 197.491.300 (đồng).
C. 193.198.700 (đồng). D. 199.342.500 (đồng).
Lời giải:
Ta có lãi suất 5, 2% /năm tương ứng với lãi suất 1, 3% / một kỳ hạn 3 tháng nên số tiền sau 2
năm là P  5.108. 1  0, 013
8

Tương tự ta có lãi suất 7,8% /năm tương ứng với lãi suất 3, 9% / một kỳ hạn 6 tháng nên số
tiền sau 5 năm là P 1  0, 078   5.108. 1, 013 . 1, 039   697.491.392.
6 8 6

Suy ra số tiền lãi sau 5 năm là: 697.491.392  500.000.000  197.491.392 (đồng).
Câu 23: Nghiệm của phương trình log 2  3 x  8   2 là
4
A. x  4 . B. x  12 . C. x  4 . D. x   .
3
Lời giải:
Ta có log 2  3x  8   2  3 x  8  4  x  4 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  4 .
Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  (tham khảo hình vẽ).
S

A D

B C

Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.


3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 8 24
Lời giải:
S

A
D

B C

+) Ta có: SABCD  a .
2


SH  AB
+) Dựng SH  AB. Ta có:   SH   ABCD  .
 SAB    ABCD 

1 1 a 3 2 3a3
Vậy VS. ABCD  SH.SABCD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 25: Tập xác định của hàm số y  log 5  x  4  là
A.  4;   . B.  ; 4  . C.  4;   . D.  4;5  .
Lời giải:
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi x  4  0  x  4 .
Vậy tập xác định là D   4;   .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM  AC . B. ( SBM )  ( SAC ) . C. ( SAB )  ( SBC ) . D. ( SAB )  ( SAC ) .
Lời giải:

+ Ta có tam giác ABC vuông cân tại B , BM là trung tuyến nên cũng là đường cao
 BM  AC .
Lại có BM  SA (do SA   ABC  )
Suy ra BM   SAC   BM  AC (do AC   SAC  ).
Nên đáp A đúng.
 BM  ( SAC )
+ Ta có:    SBM    SAC 
 BM   SBM 
Nên Chọn B đúng.
 BC  AB
+ Ta có   BC   SAB 
 BC  SA
Mà BC   SBC    SAB    SBC 
Nên Chọn C đúng.
Vậy Chọn D
x2
Câu 27: Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn log 5 x  log 2 y  log 9  x  y  . Giá trị của
2 2 2

y
bằng
5 5 5
A. . B. log 2   . C. 2 . D. log 5   .
2 2 2
Lời giải:
 x 2  5a

Đặt log 5 x 2  log 2 y  log 9  x 2  y 2   a ,  a     y  2a
 x 2  y 2  9a

  5
a a

 5a  4a  9a        1 1
9 9
  5
a a

Xét hàm số f  a        nghịch biến trên mà f 1  1  a  1 là nghiệm duy nhất


9 9
của 1 .
 x2  5 x2 5
   .
y  2 y 2
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có cạnh bên SB  ( ABCD ) và ABCD là hình chữ nhật. Biết
SB  2a, AB  3a, BC  4a và góc  là góc nhị diện  S , AC , B . Giá trị của tan  bằng
3 4 5 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 5
Lời giải:

Kẻ BH  AC    SHB .
BA.BC 3a.4a 12a SB 2a 5
Ta có HB     tan     .
BA  BC
2 2 5a 5 BH 12a 6
5
Câu 29: Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d . Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng d ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Lời giải:

P O

Qua điểm O có một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d .
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y  a x  0  a  1 qua điểm
 1  1
K  2;   . Tính f  4  log a  .
 2  4
5 3
A. 5 . B.  . C.  . D. 5 .
4 4
Lời giải:
Gọi  C  : y  a x . Xét M  m; a m    C  (với m  ).


Gọi M ' là điểm đối xứng của M qua K . Suy ra M ' 4  m; 1  a m . 
Ta có yM '  1  a m  1  a M '  f  x   1  a 4 x .
 x 4

 1
1
 log a
Do đó f  4  log a   1  a
4
 1  4  5 .
 4
Câu 31: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D có tổng diện tích tất cả các mặt bằng
24 cm 2 .
A. V  8  cm3  . B. V  16 cm3 .   
C. V  24 cm3 . 
D. V  12 cm3 . 
Lời giải:
Gọi cạnh của hình lập phương đã cho là t  t  0  . Diện tích một mặt của hình lập phương
bằng t 2 .
Theo giả thiết: 6t 2  24  t  2. Vậy V  t 3  8.
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  . Khoảng cách từ C đến
mặt phẳng  SAB  bằng
a
A. a . B. 2a . C. a 2 . D. .
2
Lời giải:
S

D
A

B C
Vì:
BC  AB 
  BC   SAB  . Suy ra d  C ;  SAB    CB  a .
BC  SA 
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 34: Cho a, b là các số thực dương,  , là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
a
 

D.  ab   a  .b  .

   
A.   a  . B. a   a . C. a .a  a .
a
Lời giải:
 

Ta có: a   a  . Vậy phương án B sai.
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA và BC bằng
a
A. a . B. 2a . C. a 2 . D. .
2
Lời giải:
S

A
D

B C

 AB  SA
Ta có:   d  SA; BC   AB  a.

 AB  BC
II. PHẦN TỰ LUẬN: (03 câu: 3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm)
a) Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2 a  8 và log 2  a  2b   3.
b) Xét một thí nghiệm y tế trong đó có những con chuột có khối u ác tính được điều trị bằng
một loại thuốc hóa học trị liệu. Tại thời điểm bắt đầu sử dụng thuốc khối u có thể tích khoảng
0,5cm 3 , thể tích của khối u sau t  ngày  điều trị xác định bởi công thức:
2
V t    t  0  cm3 . Hỏi phải sau tối thiểu bao nhiêu ngày điều trị thì thể tích khối u
3.e  1
0,2 t

giảm được ít nhất một nửa so với ban đầu?


Lời giải:
 3  3
2 a  8  a a
 
3
2 a  2 2 2  2 .
a) Ta có:    
 2
log  a  2 b   3 a  2b  8  2b  8  a  13 b  13
 2  4
3 13
Vậy a  ; b  .
2 4
b) Yêu cầu bài toán
2
 V  t   0, 25   0, 25
3.e 1
0,2 t

7 1 7
 3.e0,2t  1  8  e0,2t  t ln  4, 2  ngày  .
3 0, 2 3
Câu 37: (1,0 điểm)
x
1
a) Tìm m để phương trình    log 7  m  1  0 có nghiệm dương.
7
b) Giải phương trình: log 4  x  1  2  log 4  x  log 8  4  x  .
2 3
2

Lời giải:
x x
1 1
a) Xét phương trình    log 7  m  1  0     log 7  m  1
7 7
x
1
Ta thấy x  0  0     1 . Để phương trình đã cho có nghiệm dương thì:
7
0  log 7  m  1  1  1  m  1  7  2  m  8.
x  1  0

b) Điều kiện: 4  x  0  x   4; 4  \1 .
4  x  0

Phương trình  log 2 x  1  2  log 2  4  x   log 2  4  x   log 2 4 x  1  log 2  4  x  4  x  
 4 x  1   4  x  4  x   4 x  1  16  x 2 (*)
TH 1: 1  x  4.
 x  6  lo¹i 
Phương trình (*) trở thành: 4  x  1  16  x2  x2  4 x  12  0  
 x  2  nhËn 
TH 2: 4  x  1.
 x  2  2 6  lo¹i 
Phương trình (*) trở thành: 4   x  1  16  x 2  x 2  4 x  20  0  
x  2  2 6
  nhËn 
Đối chiếu điều kiện, phương trình có tập nghiệm là S  2  2 6; 2 .  
a 2
Câu 38: (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AC . Cạnh bên
2
SA vuông góc với đáy, SB hợp với đáy góc 60 .
a) Chứng minh BC  ( SAB ).
b) Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và SC .
c) Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
Lời giải:
S

K
A
D

B C
 BC  SA  Do SA   ABCD  

a) Ta có   BC   SAB  (đ.p.c.m)
 BC  AB

b) Ta có d  AD , SC   d  AD , SBC   d  A, SBC  .
Kẻ AK  SB . Khi đó d  AD , SC   AK.
Vì AC  a 2 nên AB  a .
 SB;  ABCD    SBA.
Do SA   ABCD  
AK a 3
Trong tam giác KAB : sin 60   AK  AB.sin 60  .
AB 2
 SB;  ABCD    SBA.
c) Do SA   ABCD  
SA
Xét tam giác SAB vuông tại A :tan SBA   SA  AB tan SBA  a 3.
AB
1 1 1 1 3a3
Vậy VS. ABC  SA.SABC  SA. SABCD  .a 3.a 2  .
3 3 2 6 6

____________________HẾT____________________
Huế, 08h40’ Ngày 23 tháng 01 năm 2024

You might also like