You are on page 1of 16

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.

vn/

1. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  1 3 
y  0  
2 
y

  1
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 2  . B. Hàm số nghịch biến trên 1;3.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 . D. Tọa độ điểm cực trị là  3;1 .
2. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng

A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
3. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá
trị nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 2.

A. m  2; M  2. B. m  1; M  0.
C. m  5; M  0. D. m  5; M  1.
x3
4. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 3

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;3 và  3;    .


B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;3 và  3;    .
C. Hàm số nghịch biến trên  \ 3 .
D. Hàm số đồng biến trên  \ 3 .

2x 1
5. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị  C  .
x2

A. I  2; 2  . B. I  2; 2  . C. I  2;  2  . D. I  2;  2  .

6. Cho khối lăng trụ có thể tích V  45 và diện tích đáy B  9. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 20. B. 10. C. 15. D. 5.
7. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2. Số hạng u2 bằng

A. 6. B. 4. C. 5. D. 1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
2x 1
8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  1;1. Khi
x2
đó?
A. M  m  0. B. 9 M  m  0. C. M  9m  0. D. 9 M  m  0.
9. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có bảng xét dấu như sau:

x  1 0 1 2 
f  x
  0 0  0  0 
Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
10. Cho đa giác đều có 10 cạnh. Số tam giác tạo bởi các đỉnh của đa giác đã cho là:
A. 720. B. 60. C. 240. D. 120.
11. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , ABC đều cạnh bằng 1 và SA  2. Thể tích khối chóp S . ABC

3 3 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 2 6 4
12. Một hình lập phương được cắt đi 8 góc như hình dưới đây. Hỏi hình mới nhận có bao nhiêu mặt?

A. 17. B. 15. C. 14. D. 16.


13. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?
1  2x 1 x3 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1 x 4  x2 5x  1 x  x9
2

14. Hàm số y   x 4  2 x3  2 x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

 1  1 
A.  ;   . B.   ;    . C.  ;1 . D.  ;    .
 2  2 
15. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là

3 3 3 3 3 3 3
A. V  a. B. V  a. C. V  a. D. V  3a3 .
4 4 12
16. Cho 1, a,9 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng

A. 10. B. 4. C. 8. D. 5.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
17. Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5; 6 , chọn ngẫu nhiên một phần tử từ tập hợp A. Tính xác suất để chọn được
phần tử là số lẻ.
1 3
A. 1. B. 0. C. . D. .
2 4
18. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  2mx 2  4 x  1 đồng biến trên  là

A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 4.
19. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.

14a3 2a 3 14a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 2 2
20. Cho hàm số f  x   3sin x  4 cos x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  bằng

A. 0. B. 3. C. 5. D. 5.

21. Cho hàm số y  x 2  2 x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực trị tại x  1. B. Hàm số đạt cực trị tại x  0 và x  2.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
22. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAB vuông tại S và thuộc mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết SA  a 6, SB  a 3 và AC  2a. Thể tích khối chóp S . ABC là:

a3 2 a3 2
A. a3 2. B. 3a 3 2. C. . D. .
2 3
1 4
23. Hàm số y  x  3 x 2  3 đạt cực đại tại
2

A. x  0. B. x   3. C. x  3. D. x   3.

24. Kết luận nào sau đây là đúng về hàm số y  x  x 2 ?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.


B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

25. Giá trị lớn nhất của hàm số y  4  4  x 2 .

A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
x2  4 x
26. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;3
2x 1
3
A. min y  4. B. min y  0. C. min y  1. D. min y   .
[0;3] [0;3] [0;3] [0;3] 7

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
27. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B có AB  a 3, BC  a. Tam giác SAC
cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt phẳng  SAB  tạo với đáy một góc bằng 60. Thể
tích khối chóp S . ABC là

a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 .
2 4 3
1
28. Trên khoảng  0;    , hàm số y  x 3  đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 bằng
x
1 1 1
A. 3
. B. 4
. C. 1. D. .
3 3 3
1 3 5
29. Cho hàm số y   x 4  x 2  có đồ thị  C  . Tính diện tích của tam giác tạo thành từ 3 điểm cực
4 2 4
trị của đồ thị  C  .

5 3 3 9 3 9 3
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 4 16 4
30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  2 
f  x  
5 1
f  x
 5
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  cos 5 x  mx đồng biến trên  ?

A. m  5. B. m  5. C. 5  m  5. D. m  5.
32. Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi
số lớn hơn 8 bằng
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1.
2 5 10
33. Trong hệ trục tọa độ Oxy, toạ độ điểm cố định mà đồ thị hàm số y  mx  2m  5 ( m là tham số) luôn
đi qua là

A. I  2;5  . B. I  0;5  2m  . C. I  5; 2  . D. I  0; 2  .

34. Cho tứ diện đều ABCD có M là trung điểm của cạnh CD ,  là góc giữa hai đường thẳng AM và
BC . Giá trị cos  bằng

3 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
35. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
  60 và SA  a 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  bằng
AB  2a, BAC

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.


36. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

x  0 1 
f  x   0 
1  
f  x
 1
Có bao nhiêu số nguyên m   10;10 để phương trình f  x   m có đúng 1 nghiệm?

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.


37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  2mx 2  m2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1.

A. m  1. B. m  3. C. m  1 hoặc m  3. D. m  1.
38. Cho lăng trụ xiên ABC . ABC  có đáy ABC đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 và
AA  AB  AC. Tính thể tích khối lăng trụ.

a3 3 a3 3 a3 3 3a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 2 8
39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm
1
số g  x   f  x   x 3  x trên đoạn  1; 2 bằng
3
2 2
A. f  2   . B. f  1  .
3 3
2 2
C. . D. f 1  .
3 3
40. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số
y  f   x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.   ;  4  . B.  4;  2  .
C.  2;0  . D.  1;    .

xm
41. Cho hàm số f  x   với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
x8
min f  x   2. Tổng các phần tử của S bằng
x0;3

A. 1. B. 0. C. 16. D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB  2a,
SA  a 3 và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng  SAD  và  SBC 
bằng

2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
5x  7
43. Khoảng cách từ điểm M bất kỳ thuộc đồ thị  C  : y  đến hai đường tiệm cận tương ứng là a; b.
x2
Tính giá trị biểu thức T  ab.
A. T  2. B. T  3. C. T  4. D. T  5.
44. Cho hàm số y  x3  1  2m  x 2   2  m  x  m  2. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m thỏa mãn hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng  0;    và 4m là 1 số nguyên dương

A. 5. B. 4. C. 6. D. Vô số.
x 2  mx  1
45. Cho hàm số y  với m là tham số. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đạt cực đại tại
xm
x  2?
A. m  3. B. m  3. C. m  1. D. m  0.
46. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình sau:

x  2 3 
4 
f  x
 0
Bất phương trình xf  x   mx  1 có nghiệm đúng với mọi x  1; 2222  khi và chỉ khi
1 1
A. m  f  2222   . B. m  f  2222   .
2222 2222
C. m  f 1  1. D. m  f 1  1.

47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B có AD  2 AB  2 BC  2a và
SA   ABCD  . Biết SA tạo với  SCD  một góc 30. Thể tích khối chóp S . ABCD là:

a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 2
48. Cho hàm số đa thức bậc bốn f  x  . Đồ thị hàm số y  f   3  2 x  được cho
như hình bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng

A.   ;  1 . B.  1;1 .
C. 1;5  . D.  5;    .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
49. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác vuông tại A, AB  6 cm, AC  8 cm. Tam giác ABD
vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C , góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng  ABC  bằng 45.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

A. V  32 cm3. B. V  64 cm3. C. V  32 2 cm3. D. V  64 2 cm3.


50. Cho hàm số f  x   x 4  mx  2m. Với mỗi tham số m thay đổi, ta đặt min f  x   a. Khi giá trị của a
đạt lớn nhất thì m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:

A.   ;0  . B.  0; 20  . C.  20;30  . D. 30;    .

--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7

You might also like