You are on page 1of 7

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2021


Bài thi Môn: TOÁN HỌC
(Thời gian: 90 phút/ 50 câu)
_____________________
THẦY HỒ THỨC THUẬN

ĐỀ DỰ ĐOÁN LẦN 03 NĂM 2021


Chuẩn Cấu Trúc Đề Thi Minh Họa

Câu 1. Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp ba bạn A, B, C vào 5 chiếc
ghế đó sao cho mỗi bạn ngồi một ghế là
A. C53 . B. 6 . C. A53 . D. 15 .
u  2
Câu 2. Cho dãy số  un  xác định bởi  1 với n  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
un 1  2un  1
n2  n  4
A. un  n  1. B. un  3n1  1. C. un  . D. un  1  2n1.
2
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên  có bảng biến thiên như sau:
x  1 2 
y  0  0 
3 
y

 0
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;1 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;3 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;   .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  3;   .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  0 2 
y  0  0 
5 
y
 1

Giá trị cực đại của hàm số là:


A. y  0 . B. y  2 . C. y  1 . D. y  5 .

1 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 5. Hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là giá
trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x 1 0 2 3
y  0  0 
5 4
y
0 1

A. M  f ( 1) . B. M  f  3 . C. M  f (2) . D. M  f (0) .

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  \ 


1
2
và có bảng biến thiên như hình bên.

1
x  
2
y – –
1 

2
y
1
 
2
Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
1 1 1 1 1 1 1 1
A. x   ; y   . B. x  ; y   . C. x   ; y  . D. x  ; y  .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
A. y   x 2  2   1 .
2

B. y   x 2  2   1 .
2

C. y   x 4  2 x 2  3 .
D. y   x 4  4 x 2  3 .
O x
2x 1
Câu 8. Biết rằng đồ thị hàm số y  và đồ thị hàm số y  x 2  x  1 có hai điểm chung, kí hiệu  x1 , y1 
x
,  x2 , y2  là tọa độ hai điểm đó. Tìm y1  y2 .
A. y1  y2  4 . B. y1  y2  6 . C. y1  y2  2 . D. y1  y2  0 .
 a 2001 
Câu 9. Với a , b là hai số thực dương tùy ý, biểu thức L  ln  2019  bằng
b 
1
A. L  2001 ln a  ln b . B. L  2001 ln a  2019 ln b .
2019
C. L  2001 ln a  2019 ln b . D. L  2001 log a  2019 log b .
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y  17  x .
A. y  17  x ln17 . B. y   x.17 x 1 . C. y  17  x . D. y  17  x ln17 .

a 
3 1
3 1

Câu 11. Rút gọn biểu thức P   a  0 .


a 5 3 .a 4 5
A. P  a . B. P  a 0 . C. P  a 2 . D. P  a 1 .

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x
1
Câu 12. Cho hàm số y    . Khẳng định nào sau đây là sai?
 2
A. Hàm số nghịch biến trên  . B. Đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số luôn nằm trên Ox . D. Đồ thị hàm số nhận Ox làm tiệm cận ngang.
Câu 13. Tập nghiệm S của bất phương trình: log 2  x  3  log 2 x  2 là:
A. S   3;   . B. S   4;   .
C. S   ; 1   4;   . D. S   3; 4 .
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   8e 4 x  2018
là:
A. 2e 4 x  2018  C . B. 32e 4 x  2018  C . C. 2e4 x C  2018 . D. 8e 4 x  2018  C .

Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin x  4 x là


3

sin 2 x cos 2 x
A. cos x  x  C . C.  cos x  x  C .
4 4
B.  8x  C . D.  8x  C .
2 2
Câu 16. Phương trình log 5 ( x 2
 2 x  1)  2 có tập nghiệm là
A. 4 . B. 6; 4 . C. 4; 6 . D. 2; 4 .

Câu 17. Đường cong trong hình bên dưới có thể là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê dưới
đây?
y

x
O

x
1
A. y  3 . x
B. y  log 1 x. C. y    . D. y  log 2 x.
3 3
Câu 18. Nếu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z  1  i thì:
A. ab  0 . B. ab  i . C. ab  1 . D. ab  1 .
Câu 19. Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là
A. N  3; 2  . B. P  3; 2  . C. M  2; 3  . D. Q  2;3  .
a  bi
Câu 20. Nếu z  a  bi  a , b    có số phức nghịch đảo z 1  thì
4
A. a 2  b 2  2 . B. a 2  b2  4 . C. a 2  b2  8 .
D. a 2  b2  16 .
  120 . Tính thể tích
Câu 21. Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  , SA  a , AB  a , AC  2a và BAC
khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D. .
3 2 6
Câu 22. Hình hai mươi mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 20 . B. 60 . C. 30 . D. 12 .
Câu 23. Hỏi nếu tăng chiều cao của khối trụ lên 2 lần, bán kính của nó lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới
sẽ tăng bao nhiêu lần so với khối trụ ban đầu?
A. 36 lần. B. 6 lần. C. 18 lần. D. 12 lần.

3 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 24. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng S  9  cm 2  . Tính
diện tích xung quanh hình trụ đó.
A. S xq  36  cm 2  . B. S xq  18  cm 2  . C. S xq  72  cm 2  . D. S xq  9  cm 2  .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;3 , B  3; 2; 1 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB là
A.  1; 2; 2  . B.  4; 0; 2  . C.  2; 0; 2  . D.  2; 0;1 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(2; 2;0) , B(1;0; 2) , C (0; 4; 4) . Viết
phương trình mặt cầu có tâm là A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC .
A. ( x  2)2  ( y  2)2  z 2  4 . B. ( x  2)2  ( y  2)2  z 2  5 .
C. ( x  2) 2  ( y  2) 2  z 2  5 . D. ( x  2)2  ( y  2)2  z 2  5 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M  2;3; 4  và vuông góc với
mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
 x  2  x  2  t  x  2  x  2  t
   
A. d :  y  3  t . B. d :  y  3 . C. d :  y  3 .
D. d :  y  3  t .
z  4 z  4 z  4  t z  4  t
   
x 1 y  2 z  1
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : 2 x  y  z  9  0 . Tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng  P  là:
A. A  0; 4; 2  . B. A  3; 2;1 . C. A  1; 6; 3  . D. A  2; 0; 0  .
Câu 29. Một đội văn nghệ có 20 người, trong đó 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người
sao cho có ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ trong 5 người đó.
A. 12900 . B. 13125 . C. 550 . D. 15504 .
Câu 30. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  3x  9 x  2 là:
3 2

A. 7 . B. 20 . C. 25 . D. 3 .
x 1
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn 3;5  . Khi
x 1
đó M  m bằng
3 7 1
A. 2 . B. . C. . D. .
8 2 2
x 2  x 1 2 x 1
2 2
Câu 32. Cho bất phương trình     có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng
3 3
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .

2
cos xdx
Câu 33. Biết  sin  a ln 2  b ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tính P  2a  b .
0
x  2
3sin x  2
A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 1 .
Câu 34. Cho số phức z thỏa: 2 z  2  3i  2i  1  2 z . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là một đường
thẳng có phương trình là:
A. 20 x  16 y  47  0 . B. 20 x  16 y  47  0 .
C. 20 x  32 x  47  0 . D. 20 x  32 y  47  0 .
Câu 35. Cho chóp S .ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Biết SA  AB  BC . Tính
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
 ABC  là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA  2 HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC 
bằng 600 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a là
a 42 a 42 4a 42 6a 42
A. . B. . C. . D. .
8 12 7 7
Câu 37. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB , với A  6; 2; 5  , B  4; 0; 7  .
Viết phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại A .
A.  P  : 5 x  y – 6 z  62  0 . B.  P  : 5 x  y – 6 z  62  0 .
C.  P  : 5 x  y – 6 z  62  0 . D.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .

Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2;3 và hai vectơ a   3; 1; 2  ,
  
b   0;3; 4  . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M và song song với giá của hai vectơ a và b

A.  P  : 2 x  12 y  9 z  53  0 . B.  P  : 2 x  12 y  9 z  53  0 .
C.  P  : 2 x  12 y  9 z  53  0 . D.  P  : 2 x  12 y  9 z  53  0 .
Câu 39. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.
y
2

1 2
2 O 1 x

2
Số nghiệm phân biệt của phương trình f  f  x    2 là:
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9 1 1 x 2
  m  3 31 1 x 2
 2m  1  0 có
nghiệm thực?
A. 5 . B. 7 . C. Vô số. D. 3 .

 x2 1 khi x  2 4
1
Câu 41. Cho hàm số    2
f x  . Tích phân  f  4tan x  1 dx bằng
 x  2 x  3 khi x  2 0
cos 2 x
43 43 17
A. . B. . C. 12 . D. .
3 12 3
z
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  3i  5 và là số thuần ảo ?
z2
A. 2 . B. vô số. C. 1. D. 0 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AC  a 2, mặt phẳng  SAC  vuông góc
với mặt đáy  ABC  . Các mặt bên  SAB  ,  SBC  tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 .
Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
3a 3 3a 3 3a 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
2 4 6 12

5 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 44. Cho hàm số y  f  x  , Biết rằng đồ thị hàm y  f   x  được cho như hình vẽ bên.
y

x
 3 O 3

1

Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   3 f  2 x  1  8x3 12 x2  2 trên đoạn  1;1 bằng:

A. 3 f  1  2 . 
B. 3 f  3 .  C. 3 f 1  2 . D. 3 f  3 .
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 . Tọa độ
điểm M trên mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ M đến trục Ox lớn nhất.
A. M  0; 3; 2  . B. M  2; 2;3 . C. M 1; 1;1 . D. M 1; 3;3 .
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  . Biết bảng dấu của hàm đạo hàm y  f   x  như sau:
x  3 3 
f  x  0  0 
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2  2 x  là
A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x thoả mãn
 log 2  x  3  1 .  log 2 x  y   0 .
A. 20 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
1 3 2
Câu 48. Cho hàm số y  f ( x)  x  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
3

2
1
O x
1 2 3
1

1 3 2
Phương trình f ( x)  f 2 ( x)   có bao nhiêu nghiệm thực?
3 3
A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2 2
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn iz  3  4i  5 và biểu thức H  z  3  z  4i đạt giá trị lớn nhất. Tính
môdun của số phức w  iz  3 .
A. 2 2. B. 5 . C. 2. D. 2 5 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  3  15 . Gọi   là mặt phẳng đi
2 2 2

x  4  t

qua điểm A  0;0;  4  , song song với đường thẳng  :  y  2 và cắt  S  theo giao tuyến là đường
 z  4  2t

tròn  C  sao cho khối nón có đỉnh là tâm của  S  và đáy là đường tròn  C  , có thể tích lớn nhất. Biết
rằng   : ax  by  z  c  0 . Khi đó a  2b  c bằng
A. 6 . B. 8 . C. 1. D. 3 .

7 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like