Professional Documents
Culture Documents
Đề thi toán
Đề thi toán
Câu 1. Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp ba bạn A, B, C vào 5 chiếc
ghế đó sao cho mỗi bạn ngồi một ghế là
A. C53 . B. 6 . C. A53 . D. 15 .
u 2
Câu 2. Cho dãy số un xác định bởi 1 với n 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
un 1 2un 1
n2 n 4
A. un n 1. B. un 3n1 1. C. un . D. un 1 2n1.
2
Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên có bảng biến thiên như sau:
x 1 2
y 0 0
3
y
0
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;3 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3; .
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x 0 2
y 0 0
5
y
1
Câu 5. Hàm số y f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là giá
trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x 1 0 2 3
y 0 0
5 4
y
0 1
1
x
2
y – –
1
2
y
1
2
Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
1 1 1 1 1 1 1 1
A. x ; y . B. x ; y . C. x ; y . D. x ; y .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y
A. y x 2 2 1 .
2
B. y x 2 2 1 .
2
C. y x 4 2 x 2 3 .
D. y x 4 4 x 2 3 .
O x
2x 1
Câu 8. Biết rằng đồ thị hàm số y và đồ thị hàm số y x 2 x 1 có hai điểm chung, kí hiệu x1 , y1
x
, x2 , y2 là tọa độ hai điểm đó. Tìm y1 y2 .
A. y1 y2 4 . B. y1 y2 6 . C. y1 y2 2 . D. y1 y2 0 .
a 2001
Câu 9. Với a , b là hai số thực dương tùy ý, biểu thức L ln 2019 bằng
b
1
A. L 2001 ln a ln b . B. L 2001 ln a 2019 ln b .
2019
C. L 2001 ln a 2019 ln b . D. L 2001 log a 2019 log b .
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y 17 x .
A. y 17 x ln17 . B. y x.17 x 1 . C. y 17 x . D. y 17 x ln17 .
a
3 1
3 1
x
1
Câu 12. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là sai?
2
A. Hàm số nghịch biến trên . B. Đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số luôn nằm trên Ox . D. Đồ thị hàm số nhận Ox làm tiệm cận ngang.
Câu 13. Tập nghiệm S của bất phương trình: log 2 x 3 log 2 x 2 là:
A. S 3; . B. S 4; .
C. S ; 1 4; . D. S 3; 4 .
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x 8e 4 x 2018
là:
A. 2e 4 x 2018 C . B. 32e 4 x 2018 C . C. 2e4 x C 2018 . D. 8e 4 x 2018 C .
sin 2 x cos 2 x
A. cos x x C . C. cos x x C .
4 4
B. 8x C . D. 8x C .
2 2
Câu 16. Phương trình log 5 ( x 2
2 x 1) 2 có tập nghiệm là
A. 4 . B. 6; 4 . C. 4; 6 . D. 2; 4 .
Câu 17. Đường cong trong hình bên dưới có thể là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê dưới
đây?
y
x
O
x
1
A. y 3 . x
B. y log 1 x. C. y . D. y log 2 x.
3 3
Câu 18. Nếu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 1 i thì:
A. ab 0 . B. ab i . C. ab 1 . D. ab 1 .
Câu 19. Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn là
A. N 3; 2 . B. P 3; 2 . C. M 2; 3 . D. Q 2;3 .
a bi
Câu 20. Nếu z a bi a , b có số phức nghịch đảo z 1 thì
4
A. a 2 b 2 2 . B. a 2 b2 4 . C. a 2 b2 8 .
D. a 2 b2 16 .
120 . Tính thể tích
Câu 21. Cho khối chóp S . ABC có SA ABC , SA a , AB a , AC 2a và BAC
khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D. .
3 2 6
Câu 22. Hình hai mươi mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 20 . B. 60 . C. 30 . D. 12 .
Câu 23. Hỏi nếu tăng chiều cao của khối trụ lên 2 lần, bán kính của nó lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới
sẽ tăng bao nhiêu lần so với khối trụ ban đầu?
A. 36 lần. B. 6 lần. C. 18 lần. D. 12 lần.
Câu 24. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng S 9 cm 2 . Tính
diện tích xung quanh hình trụ đó.
A. S xq 36 cm 2 . B. S xq 18 cm 2 . C. S xq 72 cm 2 . D. S xq 9 cm 2 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 3; 2; 1 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB là
A. 1; 2; 2 . B. 4; 0; 2 . C. 2; 0; 2 . D. 2; 0;1 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(2; 2;0) , B(1;0; 2) , C (0; 4; 4) . Viết
phương trình mặt cầu có tâm là A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC .
A. ( x 2)2 ( y 2)2 z 2 4 . B. ( x 2)2 ( y 2)2 z 2 5 .
C. ( x 2) 2 ( y 2) 2 z 2 5 . D. ( x 2)2 ( y 2)2 z 2 5 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M 2;3; 4 và vuông góc với
mặt phẳng Oxy có phương trình là
x 2 x 2 t x 2 x 2 t
A. d : y 3 t . B. d : y 3 . C. d : y 3 .
D. d : y 3 t .
z 4 z 4 z 4 t z 4 t
x 1 y 2 z 1
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 2 1
P : 2 x y z 9 0 . Tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng P là:
A. A 0; 4; 2 . B. A 3; 2;1 . C. A 1; 6; 3 . D. A 2; 0; 0 .
Câu 29. Một đội văn nghệ có 20 người, trong đó 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người
sao cho có ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ trong 5 người đó.
A. 12900 . B. 13125 . C. 550 . D. 15504 .
Câu 30. Giá trị cực tiểu của hàm số y x 3x 9 x 2 là:
3 2
A. 7 . B. 20 . C. 25 . D. 3 .
x 1
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 3;5 . Khi
x 1
đó M m bằng
3 7 1
A. 2 . B. . C. . D. .
8 2 2
x 2 x 1 2 x 1
2 2
Câu 32. Cho bất phương trình có tập nghiệm S a; b . Giá trị của b a bằng
3 3
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
2
cos xdx
Câu 33. Biết sin a ln 2 b ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tính P 2a b .
0
x 2
3sin x 2
A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 1 .
Câu 34. Cho số phức z thỏa: 2 z 2 3i 2i 1 2 z . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là một đường
thẳng có phương trình là:
A. 20 x 16 y 47 0 . B. 20 x 16 y 47 0 .
C. 20 x 32 x 47 0 . D. 20 x 32 y 47 0 .
Câu 35. Cho chóp S .ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Biết SA AB BC . Tính
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2 HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC
bằng 600 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a là
a 42 a 42 4a 42 6a 42
A. . B. . C. . D. .
8 12 7 7
Câu 37. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có đường kính AB , với A 6; 2; 5 , B 4; 0; 7 .
Viết phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại A .
A. P : 5 x y – 6 z 62 0 . B. P : 5 x y – 6 z 62 0 .
C. P : 5 x y – 6 z 62 0 . D. P : 5 x y 6 z 62 0 .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2;3 và hai vectơ a 3; 1; 2 ,
b 0;3; 4 . Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và song song với giá của hai vectơ a và b
là
A. P : 2 x 12 y 9 z 53 0 . B. P : 2 x 12 y 9 z 53 0 .
C. P : 2 x 12 y 9 z 53 0 . D. P : 2 x 12 y 9 z 53 0 .
Câu 39. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.
y
2
1 2
2 O 1 x
2
Số nghiệm phân biệt của phương trình f f x 2 là:
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9 1 1 x 2
m 3 31 1 x 2
2m 1 0 có
nghiệm thực?
A. 5 . B. 7 . C. Vô số. D. 3 .
x2 1 khi x 2 4
1
Câu 41. Cho hàm số 2
f x . Tích phân f 4tan x 1 dx bằng
x 2 x 3 khi x 2 0
cos 2 x
43 43 17
A. . B. . C. 12 . D. .
3 12 3
z
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 3i 5 và là số thuần ảo ?
z2
A. 2 . B. vô số. C. 1. D. 0 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AC a 2, mặt phẳng SAC vuông góc
với mặt đáy ABC . Các mặt bên SAB , SBC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 .
Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
3a 3 3a 3 3a 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V
2 4 6 12
Câu 44. Cho hàm số y f x , Biết rằng đồ thị hàm y f x được cho như hình vẽ bên.
y
x
3 O 3
1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x 3 f 2 x 1 8x3 12 x2 2 trên đoạn 1;1 bằng:
A. 3 f 1 2 .
B. 3 f 3 . C. 3 f 1 2 . D. 3 f 3 .
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 7 0 . Tọa độ
điểm M trên mặt cầu S sao cho khoảng cách từ M đến trục Ox lớn nhất.
A. M 0; 3; 2 . B. M 2; 2;3 . C. M 1; 1;1 . D. M 1; 3;3 .
Câu 46. Cho hàm số y f x . Biết bảng dấu của hàm đạo hàm y f x như sau:
x 3 3
f x 0 0
Số điểm cực trị của hàm số g x f x 2 2 x là
A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x thoả mãn
log 2 x 3 1 . log 2 x y 0 .
A. 20 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
1 3 2
Câu 48. Cho hàm số y f ( x) x x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
3
2
1
O x
1 2 3
1
1 3 2
Phương trình f ( x) f 2 ( x) có bao nhiêu nghiệm thực?
3 3
A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
2 2
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn iz 3 4i 5 và biểu thức H z 3 z 4i đạt giá trị lớn nhất. Tính
môdun của số phức w iz 3 .
A. 2 2. B. 5 . C. 2. D. 2 5 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 3 15 . Gọi là mặt phẳng đi
2 2 2
x 4 t
qua điểm A 0;0; 4 , song song với đường thẳng : y 2 và cắt S theo giao tuyến là đường
z 4 2t
tròn C sao cho khối nón có đỉnh là tâm của S và đáy là đường tròn C , có thể tích lớn nhất. Biết
rằng : ax by z c 0 . Khi đó a 2b c bằng
A. 6 . B. 8 . C. 1. D. 3 .